Đề thi học kì I – Năm học 2010 – 2011 môn: Toán 7

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I – Năm học 2010 – 2011 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
I. Lý thuyết : (2đ) 
Chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1: (2đ)
a) Em hãy phát biểu tính chất hai đường thẳng song song?
b) Aùp dụng: Cho a//b tính số đo góc A1 
B
750 1
 1
b
a
 A 
Câu 2: (2đ) 
a) Em hãy phát biểu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch
b) Aùp dụng: Cho x vày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau
x
-3
-2
1
y
6
-4
-12
II. Bài tập: (8đ)
Câu 3: (2 đ) Thực hiện phép tính 
 	a ) 	b) 
Câu 4: (2đ) Tìm x, biết
 	a) 	b) 
Câu 5: (1 đ) Cho hàm số y = 2x2+1. Tính f(1), f(-2), f(0), f(2) 
Câu 6: (3 đ) Cho rABC có và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: 
 a) rAKB = rAKC
 b ) AK^BC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 7
I. Lý thuyết (2đ): Chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 1. (2 đ)
a) (1đ) Tính chất hai đường thẳng song song:
 Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
-Hai góc so le trong bằng nhau.
-Hai góc đồng vị bằng nhau.
 -Hai góc trong cùng phía bù nhau 
b) (1đ) Aùp dụng:
 B
b
750 1
 1
a
 A 
GT
a//b , = 750
KL
 =?
Do a//b 
Nên + = 1800 (trong cùng phía) 
 = 1800 - 
 = 1800- 750 =1250 
Câu 2 (2đ):
(1đ) Định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x.y=a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
(1đ) Aùp dụng:
x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Nên a = x.y =-2.6 = 12
Suy ra Y1 = 
 Y3 = 
 X4 = 
 X5 = 
x
-3
-2
1
3
1
y
4
6
-12
-4
-12
II. Bài tập (8đ) 
Câu 3. (2 đ) Thực hiện phép tính 
a) b) 
 = = 
 = = 
 = -1+1 = 0 (1 đ) = 
 = (1 đ) 
Câu 4: (2đ) Tìm x, biết
a) b) 
 x = 8 (1 đ)
 x = 0,03 (1 đ)
Câu 5 .(1đ) y = 2x2+1
 f(1) = 2.12+1 = 3
 f(-2) = 2.(-2)2+1 = 9
 f(0) = 2. 02+1 = 1
 f(2) = 2.22+1 = 9 	(1 đ)
GT
rABC có 
AB = AC
KB = KC
KL
a) rAKB = rAKC
b) AK^BC
Câu 6 
(3đ)
B
A
 C
 K
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Giải:
a) Xét rAKB và rAKC
Có: 	AB = AC (gt)
AK cạnh chung
BK = CK (gt)
Vậy: rAKB = rAKC (c.c.c) (1 đ)
b) Do rAKB = rAKC ( chứng minh ở câu a)
 => (2 góc tương ứng)
Mà = 1800 (kề bù)
Nên = 1800 : 2
 =900
Vậy AK^BC (1 đ)
MA TRẬN ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN 7
CHUẨN
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG Cấp Thấp
VẬN DỤNG Cấp Cao
TỔNG
Thứ tự thực hiện phép tính
-Kỹ năng:Vận dụng được thứ tự thực hiện phép tính
Câu 3
(2đ)
1
(2đ)
Chia hai số hữu tỉ
-Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc chia hai số hữu tỉ
Câu 4a
 (1đ)
1
(1đ)
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ 
-Kiến thức: Hiểu được công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ
-Kỹ năng:Vận dụng được công thức tính lũy thừa của lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Câu 4b
(1đ)
1
(1đ)
- Đại lượng tỉ lệ nghịch
-Kiến thức: Biết dịnh nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch
-Kỹ năng: Vận dụng được định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm một đại lượng chưa biết.
Câu 2
(2đ)
1
(2đ)
- Hàm số 
-Kỹ năng: Tính được giá trị hàm số
Câu 5
 (1đ)
1
(1đ)
-Hai đường thẳng vuông góc
-Kiến thức: Biết định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
-Kỹ năng: Biết dựa vào định nghĩa để chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
Câu 6b
 (1đ)
1
(1đ)
- Hai đường thẳng song song 
-Kiến thức:biết tính chất 
hai đường thẳng song song
-Kỹ năng: Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song
Câu 1
 (2đ)
1
(2đ)
- Trường hợp bằng nhau của tam giác 
-Kiến thức:Nhận dạng được tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh
Câu 6a
 (2đ)
1
(2đ) 
Tổng số
3
(5đ)
2
(3 đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
7
(10đ)

File đính kèm:

  • docdetoan 7.doc
Đề thi liên quan