Đề thi cuối học kỳ II năm học: 2009 – 2010 môn: Tiếng Việt khối 3

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kỳ II năm học: 2009 – 2010 môn: Tiếng Việt khối 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG TH TIÊN THUẬN C
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 3
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng
Giáo viên cho học sinh bốc thăm một đoạn văn khoảng 60 chữ trong các bài tập đọc sau:
1. Cuộc chạy đua trong rừng ( TV 3 T2 Trang 80 )
2. Buổi học thể dục ( TV3 T2 trang89)
3. Gặp gỡ ở lúc xăm –bua ( TV3 T2 trang 98 )
4. Bác sĩ Y-éc –Xanh ( TV3 T2 trang 106)
5. Người đi săn và con vượn (TV3 T2 trang 113)
II. Đọc thầm và làm bài tập
 Đọc thầm bài “ cóc kiện trời “ ( TV3 T2 trang 122)
 Khoanh vào các ý đúng trả lời các câu hỏi sau
1. Vì sau cóc phải lên kiện trời?
a. Trời mưa nhiều, nước ngập ruộng đồng
b. Trời nắng hạn rất lâu muôn loài đều khổ sở
c. Trời ít mưa nên cây cối khôn tốt
2. Theo em vì sao cóc và các bạn lại thắng được đội quân hùng hậu của trời
a. Vì các bạn dũng cảm và biết phồi hợp với nhau
b. Vì các bạn có sức mạnh
c. Vì các bạn là những người tốt
3. Cóc nghiến răng báo hiệu điều gì?
a. Trời nắng
b. Trời bão
c. Trời mưa
4. Trong các câu sau câu nào có sự nhân hoá?
a. Thôi, cậu hãy về đi. Ta sẽ cho mưa xuống.
b. Thôi, Cóc về đi. Trời sẽ cho mưa xuống!
c. Thôi, Cóc về đi trời đổ mưa
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (5đ)
Nghe viết bài: “Cóc kiện trời”
Bài viết: SGK/124
II. Tập làm văn
Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng (6đ)
GV ghi vào thăm: tên bài, trang, làm dấu đoạn đọc để học sinh bốc thăm và đọc.
GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3đ
(Sai dưới 3 tiếng : 2,5đ
Sai 3 đến 4 tiếng : 2đ
Sai 5 đến 6 tiếng: 1,5đ
Sai 7 đến 8 tiếng: 1đ
Sai 9 đến 10 tiếng: 0,5đ
Sai trên 10 tiếng: 0đ)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ ở 1 hoặc 2 chỗ)1đ.
(Không ngắt nghỉ đúng ở 3-4 dấu câu : 0,5đ. Không ngắt nghỉ đúng ở 5 dấu câu trở lên 0đ.)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1đ. (Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5đ, đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0đ)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1đ. (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng 0,5đ, không trả lời hoặc trả lời sai 0đ).
2. Đọc thầm và làm bài tập (4đ)
Học sinh trả lời đúng mỗi câu 1đ
1. b
2. a
3. c
4. a
II. Kiểm tra viết
1. Viết chính tả (5đ)
Giáo viên đọc cho học sinh viết
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5đ)
Mỗi lỗi trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0.5đ
Bài viết không rõ ràng về độ cao, trình bày bẩn  trừ 1đ toàn bài
2. Tập làm văn (5đ)
Đãm bảo được yêu cầu sau đạt 5đ
Viết được đoạn văn ngắn đúng yêu cầu
Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp
Tuỳ mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm sau: 4.5 – 4; 4 – 3.5; 3 – 2.5.
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG TH TIÊN THUẬN C
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Bài 1
a. Đọc và viết các số sau:
67500
71005
Bốn mươi hai nghìn không trăm mười
Tám mươi ba nghìn
b. Viết số liền trước, liền sau trong mỗi số sau:
; 12423; .
; 42370; .
; 39998; .
; 82568; .
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. Giá trị trong chữ số 9 trong số 49520 là 
a. 9000
b. 900
c. 90
B. Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm sẽ là
a. 32cm2
b. 64cm2
c. 12cm2
C. Giá trị của biểu thức 10 + 14 x 2 là
a. 70	b. 120	c. 80
E Cho 8m6cm  cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 806cm	b. 86cm	c. 68cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính
63540 + 10254	30279 x 2
91426 – 51036	24936 : 3
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
98156 . 98156
90000 . 79999
80000 . 79999 + 1
35276 . 35275
Bài 5:
 Viết các số 40620; 4657; 35999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 6: Tính giá trị biểu thức
26740 + 14015 x 5
(35180 + 51646) : 2
Bài 7
Một mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích mãnh vườn đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: 2 điểm
a. Đọc và viết các số (1điểm)
Học sinh làm đúng mổi ý đạt 0,25 điểm
b. 1 điểm
Học làm đúng mổi ý đạt 0,25 điểm
Bài 2: 1 điểm
Học sinh làm đúng mổi ý đạt 0,25 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính 2 điểm
Học sinh làm đúng mổi bài o,5 điểm
Bài 4: 1 điểm
Học sinh điền đúng mổi bài đạt 0,25 điểm
Bài 5 : 1 điểm
Bài 6: 1điểm 
Mổi câu đạt 0,5 điểm
Bài 7: 2 điểm
 Mổi lời giải và làm đúng phép tính đạt 0,75 điểm
 Có đáp số 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI TIENG VIET CK2 LOP 3(2).doc