Đề thi cuối học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt khối 1

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BẾN CẦU 	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC :2009-2010
MÔN : TIẾNG VIỆT : KHỐI 1
Ngày thi: 06 / 5 / 2010
I/ KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
1/ Đọc đúng đoạn văn trong các bài tập đọc sau:
-Hoa ngọc lan ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 64) 
-Mưu chú sẻ ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 70) 
-Ngôi nhà ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 82) 
-Đầm sen ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 91) 
-Chú Công ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 97) 
-Chuyện ở lớp ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 100) 
-Hai chị em ( Tiếng Việt 1, tập 2, trang 115) 
2/Em hãy tìm trong bài vừa đọc và đọc lên những tiếng có dấu  hoặc âm ... vần ...
3/ Hỏi học sinh một câu có liên quan đến nội dung bài vừa đọc.
II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1/ Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Bài :Hai chị em (Tựa bài và đoạn“Hai chị em...chiếc ô tô nhỏ”)
2/ Điền vào chữ in nghiêng dâu hỏi hay dấu ngã:
Chăm chi
 Vui ve
Tô chim
Giúp đơ
3/ Điền vào chỗ trống: s hay x
	 a- Nhà ạch thì mát,bát ạch ngon cơm.
b-Vườn oài của ông cành lá anh mướt.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ,CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI I
A-Kiểm tra đọc: 10 điểm
a/ Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng /phút (6 điểm)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) : trừ 0,5 điểm
b/ Trả lời đúng câu hỏi về âm –vần dễ lẫn (1 điểm)
c/ Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (3 điểm)
B –Kiểm tra viết: 10 điểm
1.a/- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút (6 điểm)
 - Viết sai mẫu chữ và sai chính tả mỗi chữ : trừ 0,5 điểm
b/ - Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
 - Viết bẩn , xấu, không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
2. Làm đúng bài tập chính tả âm –vần (2 điểm)
(- Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng: 1 điểm
 Chăm chỉ,vui vẻ,tổ chim,giúp đỡ (đúng mỗi chữ được 0,25 điểm)
- Những chỗ trống được điền đúng : 1 điểm
+ Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
+ Vườn xoài của ông cành lá xanh mướt (đúng mỗi chữ được 0,25 điểm)
PHÒNG GD & ĐT BẾN CẦU 	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC :2009-2010
MÔN : TOÁN KHỐI LỚP 1
Ngày thi: 07 / 5 / 2010
1/Điền số,viết số:
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a- 55 ; 56 ; 57 ;..;; ; 61 ; 
b- 70 ; 71 ; .; ;.; .; 77
 b/Viết các số sau:
 a/ Năm mươi :..
 b/ Sáu mươi sáu :..
 c/ Bảy mươi chín: .
 d/ Chín mươi bảy: .
c/Viết các số 85 ; 92 ; 78 ; 63 :
a-Theo thứ tự từ bé đến lớn ..
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé . 
2/ Tính:
a/ 24 giờ – 4 giờ + 15 giờ = .......
b/ 50 cm + 40 cm – 30cm = .......
3/ Đặt tính rồi tính:
 + 45 
 + 24
 – 67
 96 – 53 
 4/Viết số thích hợp vào ô vuông:
 a/ * + 31 = 68
 b/ 52 – * < 10
 c/ 54 > 50 + *
 d/ 98 – * = 51 
5/ Viết tiếp vào bài giải:
a/An có 24 điểm học tốt,Bình có 23 điểm học tốt.Hỏi hai bạn An và Bình có tất cả bao nhiêu điểm học tốt?
Bài giải
Điểm học tốt của hai bạn An và Bình là:
....................................
Đáp số:................................
 b/Cửa hàng có 36 lít dầu ,đã bán đi 24 lít dầu.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
1/ (3đ )Đúng mỗi câu được 1 điểm.
2/ (1đ) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
3/ (2đ) Mỗi phép tính được 0,5 điểm.
4/ (2đ) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
5/ ( 2đ)
a/ (1đ) Ghi đúng phép tính , kết quả và đáp số.
 	b/ (1đ) - Ghi đúng lời giải được 0,5điểm.
- Phép tính và kết quả đúng 1điểm.
 - Đáp số đúng 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI T TV HK2 LOP 1.doc