Đề thi cuối học kỳ II môn: Tin học - Trường Tiểu học Mỹ Lợi A

doc3 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kỳ II môn: Tin học - Trường Tiểu học Mỹ Lợi A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:.	 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
Lớp:.	 	MÔN	 :	TIN HỌC
	Thơì gian : 35 phút
	( Không kể thời gian phát đề )
 Điểm	 Nhận xét của Giáo viên coi thi	 Chữ ký của GV coi thi
	1-
	2-
 A. LÝ THUYẾT (6 Đ)
 Câu 1: CPU nằm ở phần nào của máy tính?
A. Màn hình	 B. Chuột	 C. Bàn phím	 D. Thân máy
 Câu 2: Các dạng của thông tin gồm:
	A. Văn bản	B. Âm thanh	C. Hình ảnh	D. Cả 3 ý trên
 Câu 3: Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả?
A. 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Câu 4: Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm vẽ Paint:
	B.	 C. D.
Câu 5: Để tô màu trong Paint. em sử dụng công cụ nào sau đây:
Công cụ 	C. Công cụ 
Công cụ 	D. Công cụ 
Câu 6: Để xoá hay di chuyển một phần hình vẽ, em cần chọn phần hình vẽ đó.
Để chọn một phần hình vẽ, em sử dụng công cụ nào sau đây:
Công cụ 	C. Công cụ 
Công cụ 	D. Công cụ hoặc Công cụ 
Câu 7: Trong Paint, nếu tô nhầm, để lấy lại hình trước đó, em nhấn giữ tổ hợp phím gì?
Ctrl
Ctrl
Z
S
	+ 	C. 	+ 
Shift
Ctrl
Alt
Ctrl
	+ 	D. 	+ 
Câu 8: Điền Đ hoặc S vào ô vuông ở cuối câu dưới đây:
 A. Paint là phần mềm giúp các em tập tô màu, tập vẽ hình đơn giản. 
 B. Trong Paint, em không thể vẽ được những đường cong.
Câu 9: Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo Word:
 B. C. D. 
Câu 10: Với con trỏ soạn thảo ở vị trí như hình sau: 	, để xoá chữ "n" em sử dụng phím:
Backspace
Enter
	 A. Phím 	 C. Phím 
Caps Lock
Delete
 B. Phím 	D. Phím 	
Câu 11: Để gõ được chữ Tiếng Việt có dấu trong soạn thảo văn bản có mấy kiểu gõ chính?
 A. 1 kiểu gõ B. 2 kiểu gõ C. 3 kiểu gõ D. 4 kiểu gõ
Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word để gõ được chữ hoa em sử dụng phím nào ?
 A. Phím Caps Lock	 B. Phím Ctrl C. Phím Alt D. Tab
B. TỰ LUẬN: ( 4đ)
 Câu 1: Hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái 
 Để có chữ	 Em gõ
ă	....................................
â	....................................
ê	....................................
ô	....................................
ư	....................................
đ	....................................
Câu 2: Hãy điền các chữ em cần gõ để có cụm từ tương ứng 
 Ngỡ từ quả : ............................................................................................................
 Bé làm cô Tấm : ......................................................................................................
Thổi cơm, nấu nước: ................................................................................................
 Mẹ về khen bé : ...........................................................................................
 Bao nhiêu công việc: ............................................................................................... 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 A. LÝ THUYẾT (6 Đ)
Câu 1: D 	(0.5đ) 
Câu 2: D 	(0.5đ) 
Câu 3: D 	(0.5đ) 
Câu 4: C	(0.5đ)
Câu 5: A	 (0.5đ)
Câu 6: D 	(0.5đ)
Câu 7: C 	(0.5đ)
Câu 8: A: Đ	0.25 đ	 (0.5đ)	 B: S	0.25 đ
Câu 9: C	 (0.5đ)
Câu 10: A	(0.5đ)
 Câu 11: B (0.5đ)
 Câu 12: A (0.5đ)
 B. TỰ LUẬN: ( 4đ)
 Câu 1:
Để có chữ	 Em gõ	 
ă	................a8...............	
â	.................a6..............	
ê	.................e6..............	
ô	.................o6..............	
ư	.................u7..............	
đ	.................d9...............	
	- Trả lời hết 6 từ đạt : 1,5 đ
	Câu 2: 
 Ngỡ từ quả : Ngo74 tu72 qua3
 Bé làm cô Tấm : Be1 lam2 co6 Tam61
 Thổi cơm, nấu nước: Thoi63 com7, nau61 nuoc71
 Mẹ về khen bé : Me5 ve62 khen be1
 Bao nhiêu công việc: Bao nhieu6 cong6 viec65
	- Trả lời đúng 1 cụm từ đạt : 0,5 đ x 5 cụm = 2,5 đ	

File đính kèm:

  • docDE THI TIN3 HKII LI THUYET.doc
Đề thi liên quan