Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên HS:................................
SBD: Phòng:..Lớp.. 
Trường TH 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP:2
 MÔN: TV (60 phút)
Ngày kiểm tra: Tháng 5 / 2014
Năm học: 2013-2014 
GT ký tên
Mật mã
..................................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
 Chữ ký giám khảo 2 
SỐ MẬT MÃ
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1:a/ khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết sai chính tả.
a. tháng giêng
b. dàn mướp
c.rặt quần áo
d.rát như bỏng
 b/ Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng chính tả
a. ngáo ộp
b. ngoéo tay
c.hộp quoẹt
d.loay hoay
Câu 3: Viết vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả đặc điểm một số mùa trong năm.
a. Mùa xuân.................................................................................................................................
b. Mùa hạ.....................................................................................................................................
c. Mùa thu.........................................................................................................................
d. Mùa đông.........................................................................................................................
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền vào chỗ trống ch hay tr.
Buổi .......iều .......ên bãi biển, khi thuỷ .......iều lên có một .......àng .......ai đi .......ân đất, đầu đội mũ lưỡi .......ai, nói .......uyện .......ủng .......ẳng.
Câu 2: (1 điểm)
Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các từ trái nghĩa.
Lá .......... đùm lỏ ..............
	Đoàn kết là ............. chia rẽ là ...............
Xác định mẫu câu “ Ai – là gì” bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu đó:
A. Con cóc là cậu ông trời.
B. Thế là trong lớp chỉ còn Lan phải viết bút chì.
C. Con trâu là đầu cơ nghiệp của nhà nông.
D. Chả là hôm qua nó bị ốm.
Câu 3: (1 điểm )Tìm 6 từ chỉ hoạt động.
..............................................................................................................................................
Đặt 2 câu trong đó có từ chỉ hoạt động vừa tìm được
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 4: ( 2 ®iÓm)
Viết hoa cho đúng các tên riêng: tỉnh thái bình, sông hồng, ông ích khiêm, núi ba vì
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.......................................................................................................................................................
Hãy sắp xếp các từ cho sau theo các trật tự khác nhau để có được 4 câu văn có nội dung khác nhau .
em ; bé ; giúp ; mẹ
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (2 điểm)
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn về một con vật nuôi trong gia đình (hoặc một loài chim) mà em biết.
Họ tên HS:................................
SBD: Phòng:..Lớp.. 
Trường TH 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP:2
 MÔN: TOÁN (40 phút)
Ngày kiểm tra: Tháng 5 / 2014
Năm học: 2013-2014 
GT ký tên
Mật mã
....................................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
 Chữ ký giám khảo 2 
SỐ MẬT MÃ
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
25 + 47 - 17 = ? A. 25	B. 45	C. 65	D. 55
b. 5 ì 5 ì 0 = ? A. 6	B. 8	C. 0	D. 10
A.508 = 500 +10 +8
B.508 = 500 + 8
C.508 = 500 + 80 +8
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x.
a. X : 2 = 4 ì 4 	
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 34 	
D. x = 32	
b. 61 ì 1 – x = 28	
A. x = 33
B. x = 89
C. x = 98
D. x = 43
Bài 3: ( 1 điểm) Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng nhau. Có chu vi là 20 m. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác này?
A. 5m
B. 15 m
C.80 m
D.40m
Bài 4: ( 1 điểm) Có 15 quả xoài xếp đều vào các đĩa mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
A. 10 đĩa
B. 3 quả
C.10 quả
D.3 đĩa
Bµi 5: ( 0.5điểm) §iÒn ch÷ sè thÝch hîp vµo dÊu. (. )
 + 5 = 55
. 00 + . 0 + = 888
Bµi 6:( 1 điểm) Chọn ra trong các số dưới đây những cặp số có tổng bằng 100
	4; 15; 25; 30; 85; 96; 70; 75
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: ( 1điểm) Tính:
 a) Tổng của 478 và 321 c) Tích của 4 và 9.
 b) Hiệu của 578 và 126 d) Thương của 36 và 4
a/.b/..
c/.d/..
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.......................................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính.
 5 ì 9 - 42 - 2 = 68kg - 32kg + 15kg = 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 72 - 47 + 28 = 17 cm + 38 cm + 36 cm =
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1,5 điểm) Long có nhiều hơn Hảo 20 viên bi. Nếu Long có thêm 5 viên bi và Long được thêm 3 viên bi nữa thì Long có nhiều hơn Hảo bao nhiêu viên bi?
Bài giải.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 4: ( 1điểm) Một cửa hàng đã bán được 136 lít dầu, cửa hàng còn lại 53 lít dầu. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu lít dầu?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 0.5 điểm) Hình vẽ bên có: 
a, .. hình tứ giác?
b,  hình tam giác?
®¸p ¸n vµ thang ®iÓm
M«n: To¸n Líp 2
I. Tr¾c nghiÖm
Khoanh ®óng vµo mçi ch÷ c¸i cho 0.5 ®iÓm:
C©u1: ( 1đ)d,c
C©u 2( 1đ) d,a
C©u 3: b: 1 ®iÓm
C©u 4: 0.5đ
C©u 5: 0.5 ®iÓm
C©u 6: 1đ
II. Tù luËn
C©u 1: 1 ®iÓm 
C©u 2: 1 ®iÓm 
C©u 3: 1.5 ®iÓm 
Gi¶i
Theo ®Ò bµi ta cã s¬ ®å: 
 Long 5bi 3bi
 H¶o	
NÕu Long cã thªm 5 bi vµ 3 bi n÷a th×:
Long cã nhiÒu h¬n H¶o sè bi lµ:	
 20 + 5 + 3 = 28 ( bi)	
 §¸p sè: 28 ( bi) 	
C©u4: 1 ®iÓm
Gi¶i
Trước khi bán cửa hàng có số lít dầu là:
 53 + 136 =189( lít)
 Đáp số : 189 lít dầu
C©u 5: 0.5 ®iÓm -7 h×nh tø gi¸c, 13 h×nh tam gi¸c.
M«n: TiÕng viÖt Líp 2
I. Tr¾c nghiÖm
C©u 1: (1 ®iÓm) 
C©u 2: (2 ®iÓm)
II Tù luËn
C©u 1(1 ®iÓm) 
C©u 2: ( 1 ®iÓm)
 a. 0.5 ®iÓm ®iÒn ®óng mçi tiÕng 0.25 ®iÓm
 b. 0.5 ®iÓm – a,c
C©u 3: (1 ®iÓm) T×m ®­îc 6 tõ chØ ho¹t ®éng ®­îc 0.5 ®iÓm.
 §Æt ®­îc mçi c©u ®­îc 0.25 ®iÓm.
C©u 4: (2 ®iÓm)
 a. Söa ®­îc ®óng c¸c tªn riªng ®­îc 0.25 ®iÓm.
 b. 1đ
C©u 5 : ( 2 ®iÓm)
 Giíi thiÖu ®­îc con vËt ®inh t¶ cho 0.25 ®iÓm
 Nªu ®­îc ®Æc ®iÓm cña con vËt chi tiÕt 1.5 ®iÓm
 Nªu ®­îc t×nh c¶m cña m×nh cho 025 ®iÓm

File đính kèm:

  • docDe thi HSG lop 2 Toan TV(1).doc