Đề thi chất lượng học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trần Đăng Mạnh

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trần Đăng Mạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3 Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
Loại đề: 30% Trắc nghiệm 70% Tự luận; Ngày ra đề: 8/1/2010, Người ra đề: Trần Đăng Mạnh; ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Gồm 12 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng.
MÃ ĐỀ: 01/CB
Câu 1: Số gồm một chục ngìn, 2 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị là số nào sau đây?
A. 12 550 B. 12 505 C. 10 255 D. 1255
Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 9999 B. 9990 C. 99 999 D. 90 999
Câu 3: Gía trị của biểu thức: 15 492 : 3 – 7290 : 3 là:
A. 2713 B. Không thể tính được C. Một giá trị khác D. 5164
Câu 4: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy:
A. Tổng chiều dài và chiều rộng nhân với 2 B. Lấy cạnh nhân với 4
C. Lấy cạnh nhân cạnh D. Lấy chiều dài nhân với chiều rộng
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 25cm2 B. 125cm2 C. 100cm2 D. 225cm2
Câu 6: Hình tròn tâm G, bán kính GK, đường kính PQ = 10cm. Vậy bán kính GK bằng:
A. 20cm B. 5cm C. nửa bán kính GK D. Không thể tính được
Câu 7: Một tấm vải dài 48m, chia thành 8 phần bằng nhau. Hỏi 5 phần bằng nhau dài bao nhiêu mét?
A. 6 B. 406 C. 30 D. 10
Câu 8: Một hình vuông và hình chữ nhật có chu vi bằng nhau. Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài 10cm. 
Chu vi hình vuông là:
A. 32cm B. 40cm C. 36cm D. 80cm
 b) Diện tích hình vuông là:
A. 32cm2 B. 9cm2 C. 80cm2 D. 81cm2
Câu 9: Đoạn thẳng AB dài 10cm, M là trung điểm khi:
A. M nằm giữa A và B. B. M nằm trong A và B, chia đoạn thẳng AB làm 2 đoạn bằng nhau.
C. M nằm giữa hai điểm A và B, MA = MB = 5cm D. Một đáp án khác
Câu 10: Một mảng tường hình chữ nhật có chiều dài bằng 15m, chu vi mảng tường là 40m.
Diện tích mảng tường là:
A. 110m2 B. 20m2 C. 75m2 D. Một đáp án khác 
Người ta dùng gạch men hình vuông, có cạnh 1m để ốp mảng tường trên. Vậy cần bao nhiêu viên gạch men?
A. 110 viên B. 20 viên C. 75viên D. Một đáp án khác 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Gồm 4 bài, hãy làm bài theo yêu cầu của đề.
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a) 24873 + 12796 =  73 450 – 13 698 = .. 5356 + 4258 = 
b) 4375 x 6 =  12 379 x 8 = .. 22 549 : 3 = 
c) 12 376 – 5243 x 2 = .. 99 754 + 1245 : 5 = 
Bài 2: Điền dấu vào chỗ .. cho đúng: (1 điểm)
a) 4235 .. 4239 4397g + 1276g . 9845g - 1562g
b) 92 595 – 90 000 .. 1489 + 1106 12 346 + 45 890  14 398 + 43 838 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó? (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng diện tích hình vuông. Tính cạnh hình vuông đó? (0,5 điểm)
Bài 4: Mua 5kg quýt hết 75 600 đồng. Hỏi mua 7kg quýt thì hết bao nhiêu tiền? (1,5 điểm)
Bài 5: Tính nhanh: (2 diem)
a) 5 x 467 x 2 b) 4567 + 12 544 + 433 + 2426
------ HẾT ------
Họ và tên: .. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3 Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
MÃ ĐỀ: 02/NC
Loại đề: 20% Trắc nghiệm 80% Tự luận; Ngày ra đề: 9/1/2010, Người ra đề: Trần Đăng Mạnh; 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM)
Hướng dẫn làm bài: Gồm 8 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng đối với các câu 1, 2, 3. Câu 4 làm theo yêu cầu của đề bài.
Câu 1: Số 12 705 đọc là:
A. Mười hai nghìn bảy trăm năm mươi. B. Mười hai nghìn bảy trăm lẻ năm
C. Mười hai nghìn bảy trăm không năm. D. Mười hai nghìn bảy trăm lăm mươi đơn vị.
Câu 2: Kết quả của phép tính: 12 538 + 13 835 là:
A. 26 373 B. 26 363 C. 26 273 D. 26 353
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 15m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích thửa ruộng đó là:
I
A. 5m2 B. 45m2 C. 40m2 D. 75m2
Câu 4: Cho hình vẽ sau, hoàn thành các câu sau đây:
a)  là bán kính.
b)  là tâm.
B
A
K
c)  gấp 2 lần . Vì ..
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 ĐIỂM) Làm theo yêu cầu từng bài toán.
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 9cm. Vẽ trung điểm O của đoạn thẳng đó. (1 điểm)
Bài 2: Cho tóm tắt sau, lập đề toán rồi giải cho đúng: (3 điểm)
4kg mận: 16 000 đồng
15kg mận: .. đồng ?
Bài 3: Một mảng tường hình chữ nhật có chu vi bằng 48m, chiều dài bằng 14m. 
Tính diện tích mảng tường hình chữ nhật này. (0,5 điểm)
Người ta dùng gạch có cạnh 1m để ốp mảnh tường trên. Hỏi cần bao nhiêu miếng gạch để ốp cho đủ, biết gạch có hình vuông? (1 điểm)
Nếu tăng chiều rộng mảng tường hình chữ nhật lên 4m, thì cần bao nhiêu miếng gạch để ốp cho đủ mảnh tường lúc này? (1 điểm)
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 2693 + 3598 b) 12 549 – 7689 c) 1753 x 7 d) 72 590 : 5
Học sinh lưu ý: Trình bày dễ hiểu, sạch đẹp, khoa học sẽ được 0,5 điểm
- - - - - - - - - -- HẾT - - - - - - -
Họ và tên: .. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3 Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
Loại đề: 40% Trắc nghiệm 60% Tự luận; Ngày ra đề: 12/1/2010, 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Hướng dẫn làm bài: Gồm 12 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng.
Câu 1: Hiệu của hai số 91546 và 87958 là:
A. 3578 B. 3598 C. 3588 D. 3568
Câu 2: Tổng hai số 34 258 và 7365 là:
A. 41 623 B. 41 613 C. 41 608 D. 26893
Câu 3: Tích hai số 4562 và 8 là:
A. 4554 B. 36496 C. 4570 D. 570 (dư 2)
Câu 4: Thương hai số 54 918 và 9 là:
A. 54 927 B. 54909 C. 494 262 D. 6102
Câu 5: Cho các số sau: 4765; 5478; 9259; 16 707; 4579. Thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn là:
A. 4765; 5478; 9259; 16 707; 4579 B. 4579; 4765; 5478; 9259; 16 707
C. 4765; 4579; 5478; 9259; 16 707 D. 4579; 4765; 5478;9259; 16 707
Câu 6: Một hình vuông có chu vi là 24cm, thì có diện tích là:
A. 24cm2 B. 6cm2 C. 36cm2 D. 12cm2
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 9cm, chu vi bằng 24cm. Có diện tích là:
A. 3cm2 B. 24cm2 C. 27cm2 D. Tất cả đáp án đã cho đều sai
Câu 8: Đường tròn tâm O, bán kính OA. Nếu bán kính OA = 5cm. Vẽ đường kính CD ta phải vẽ dài mấy xen-ti-mét?
A. 5 : 2 B. 10 C. 20 D. Không xác định được
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chu vi hình chữ nhật bằng tích 2 lần tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Diện tích hình vuông bằng 4 lần một cạnh hình vuông đó.
Diện tích hình chữ nhật bằng tích chiều dài và chều rộng.
Đường kính gấp 2 lần bán kính.
Câu 10: Một hình vuông có cạnh bằng 6cm.
Diện tích hình vuông trên là:
A. 12cm2 B. 24cm2 C. 36cm2 D. Một đáp án khác
Nếu chia hình vuông trên thành bốn hình vuông nhỏ bằng nhau, thì diện tích hai hình là:
A. 3cm2 B. 6 cm2 C. 9cm2 D. 18cm2
Câu 11: Cho tích sau: 2 x 1234 x 5 có giá trị là:
A. 12340 B. 2350 C. 2468 D. Kết quả khác
Câu 12: Cho hình vẽ sau:
MÃ ĐỀ: 03/CB
 A B C Điểm .. nằm .. hai điểm .. và ..
 B là . Của đoạn thẳng .. vì . Bằng 
 .. và bằng 2cm.
 Hình bên có  hình tam giác .. hình tứ giác
M 2cm B 2cm P
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Học sinh làm theo yêu cầu từng bài.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: (2 điểm)
a) 12458 + 3830 – 10389 b) 1934 : 2 x 5
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài bằng 9cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD. (2 điểm)
Người ta cắt hình chữ nhật thành ABCD thành 3 hình vuông bằng nhau. Tính diện tích 2 hình vuông cắt được? (2 điểm)
----------------- HẾT ---------------
Họ và tên: .. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3 Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
MÃ ĐỀ: 04/CB
Loại đề: 100% tự luận; Ngày ra đề: 30/1/2010
Bài 1: Tính: (2,5 điểm)
a) 23564 + 9284 =  41236 – 3259 =  1246 x 9 = 
b) 12 462 : 6 = . 3255 x 2 + 4275 : 5 = .
Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 5 năm 2010: (1,5 điểm)
 5
Thứ hai
3
10
17
24
31
Thứ ba
4
11
18
25
Thứ tư
5
12
19
26
Thứ năm
6
13
20
27
Thứ sáu
7
14
21
28
Thứ bảy
1
8
15
22
29
Chủ nhật
2
9
16
23
30
1) Dựa vào bảng. Hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
Ngày 21 tháng 5 là thứ mấy?......................................................................................................................
Tháng 5 có bao nhiêu ngày?......................................................................................................................
Ngày cuối tháng là thứ mấy?.....................................................................................................................
2) Dựa vào kiến thức đã học hãy trả lời các câu hỏi sau đây?
 a) Một năm có bao nhiêu tháng?......................................................................................................................
 b) Các tháng nào có 30 ngày? Các tháng nào có 31 ngày?..............................................................................
Bài 3:
Vẽ bán kính OM, đường kính CD, bán kính OK trong hình tròn sau: (1 điểm)
 b) Gia sử bán kính OK bằng 5cm thì đường kính CD bằng bao nhiêu cm? Giải thích? Û(1 điểm)
Bài 4: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
1) Cho tóm tắt sau, hãy đặt đề toán rồi giải: (2,5 điểm)
 36m : 6 phần bằng nhau
? m : 2 phần bằng nhau
? m: 4 phần bằng nhau (giải bằng 2 cách)
Có 120 lít dầu ăn chia đều vào 6 thùng. Người ta bán đi 80 lít, hỏi còn lại bao nhiêu thùng? (1 điểm)
HS ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM TRÌNH BÀY KHOA HỌC, SẠCH ĐẸP
- - - HẾT - - -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG PĂK ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN: TOÁN LỚP 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
 THỜI GIAN: 60 PHÚT
 Ngày thi: 
Bài 1: Thực hiện đặt tính rồi tính: (1.0 điểm)
a. 1426 + 9876 b. 15429 x 5 c. 78203 – 1674 d. 72425 : 5
Bài 2: Làm theo các yêu cầu của từng câu sau đây:
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính OA, đường kính CD. ( 0.5 điểm)
Giả sử bán kính OA = 5cm thì đường kính CD bằng nao nhiêu xen-ti-mét? Giải thích? 
(1.0 điểm)
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm, chiều dài bằng 15cm.
Tính diện tích hình chữ nhật trên. (1.0 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên. Tính diện tích hình vuông đó .
(1.0 điểm)
Bài 4: Có 12 850 lít dầu chia vào 5 bể dầu.
Hỏi:
Ba bể dầu chứa bao nhiêu lít dầu? (2 điểm)
Người ta đã bán đi 10 280 lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu bể dầu? (1 điểm)
Bài 5: Điền vào chỗ chấm cho đúng: (1 điểm)
2km 4hm =  dam 
1kg 5g = .. g
2 ngày = . giờ 
Ngày 18 tháng 5 là thứ năm. Vậy ngày .. tháng 5 cũng là thứ năm.
Bài 6: Không tính hãy so sánh: 122458 + 1235  122458 + 4390 (0.5 điểm)
Bài 7: Thực hiện tính nhanh các biểu thức sau: (1.0 điểm)
a) 3254 + 146 + 1698 b) 30 x 9 + 30
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: 
.
Lớp: 
CHỮ KÝ GIÁM THỊ:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG PĂK ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN: TOÁN LỚP 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
 THỜI GIAN: 60 PHÚT
 Ngày thi: 
Bài 1: Điền số vào ô trống và chỗ chấm (2.0 điểm)
 + 14529 - 8988 : 5 
2354 
 x 
14211
Bài 2: Điền dấu vào ô trống: (2.0 điểm)
>
=
<
 a) 2578 + 3864 2484 + 3927
 ? b) 6254 – 2385 2564 + 1305
 c) 1287 + 1078 5621 – 2493 
 d) 9654 – 2816 2360 + 4915
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau: (2 điểm)
Những tháng nào trong năm có 30 ngày?
Những tháng nào trong năm có 31 ngày?
Năm thường và năm nhuận khác nhau chỗ nào?
Tháng 2 năm thường có bao nhiêu ngày? Tháng 2 năm nhuận có bao nhiêu ngày?
Bài 4: Tính diện tích hình sau: biết AB = 6cm, AD = 10cm, BF = 5cm, DE = 4cm. (2.0 điểm)
A B
G
C F
D E
Bài 5:Ba bạn học sinh được thưởng 24 quyển vở. Hỏi cĩ 96 quyển vở thì thưởng bao nhiêu bạn ? Biết số vở mỗi bạn được thưởng như nhau . Hs tĩm tắt rồi giải ( 2 đ )
.. HẾT .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG PĂK ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ II TOÁN 3
 NĂM HỌC: 2009 - 2010 CHỦ ĐỀ: GIẢI TOÁN CHU VI VÀ DIỆN TÍCH
ĐỀ CHÍNH THỨC
 NGÀY RA ĐỀ: 9/2/2010
 Ngày thi: 
I/ KIẾN THỨC CƠ BẢN:
Hình chữ nhật:
- Hình chữ nhật là hình có bốn góc vuông, hai cạnh dài bằng nhau và hai cạch ngắn bằng nhau.
- Chu vi hình chữ nhật là tích 2 lần tổng chiều dài và chiều rộng. Công thức tính: 2 x (a + b) trong đó a là chiều dài, b là chiều rộng.
- Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng chiều dài và chiều rộng.
- Diện tích hình chữ nhật là tích chiều dài và chiều rộng. Công thức tính a x b trong đó a là chiều dài, b là chiều rộng.
 2. Hình vuông:
- Hình vuông là hình có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
- Chu vi hình vuông là tích 4 lần của 1 cạnh hình vuông đó hay đó chính là tổng 4 cạnh bằng nhau của hình vuông. Công thức tính: a x 4. Trong đó a là cạnh hình vuông.
- Diện tích hình vuông là tích có hai thừa số là cạnh hình vuông. Công thức tính: a x a trong đó a là cạnh hình vuông.
II/ BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong đó AB, CD là chiều dài còn BC, DA là chiều rộng. AB = 10cm, BC = 5cm. ù
a. Hỏi rằng chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? Chiều rộng bằng một phần mấy chiều dài?
b. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.
c. Gỉa sử trung điểm của AB là M, trung điểm của CD là N. Nối M với N ta sẽ được hai hình vuông.
- Đọc tên hai hình vuông vừa nối được.
- Tính chu vi và diện tích hai hình vuông đó. 
Bài 2: Tính diện tích một hình vuông có chu vi bằng 96cm.
Bài 3: Một hình vuông có chu vi bằng 72cm.
Tính chu vi hình vuông.
Xác định trung điểm của bốn cạnh hình vuông đó. Tính diện tích 3 hình vuông vừa chia đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 64cm, chiều dài bằng 22cm.
Tính diện tích hình chữ nhật trên.
Kẻ hình chữ nhật trên thành 3 hình chữ nhật trong đó có 2 hình chữ nhật bằng nhau. Tính diện tích hai hình chữ nhật đó.
Bài 5: Có một hình chữ nhật và một hình vuông.
Biết rằng, hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm. Chu vi hình chữ nhật là 40cm.
Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Biết chu vi hình chữ nhật hơn chu vi hình vuông là 4cm. Tính diện tích hình vuông đó
Gỉa sử hình chữ nhật có chu vi gấp đôi hình vuông.
Tính chu vi hình vuông, biết hình chữ nhật có chiều dài bằng 23, chiều rộng bằng 12 (đơn vị: cm)
Chia hình vuông trên thành 5 hình chữ nhật bằng nhau.
Tính diện tích 4 hình chữ nhật vừa chia?
Hỏi 4 hình chữ nhật đó là hình gì?
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 10cm, chiều rộng bằng 4cm. Hình vuông có cạnh bằng 10cm.
Tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông trên. So sánh.
Tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông trên. So sánh.
----------------------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde thi toan hoc ki 2.doc