Đề ôn thi học kỳ 2 năm học 2006 - 2007 (chương trình cải cách) môn: Vật lý 12

doc7 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học kỳ 2 năm học 2006 - 2007 (chương trình cải cách) môn: Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc
 _______________ ______________________
ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2006-2007
(CHƯƠNG TRÌNH CẢI CÁCH)
MƠN: VẬT LÝ 12
Câu1: Chọn câu trả lời đúng.
Lăng kính có góc chiết quang A=600 , chiết suất n=.Góc lệch D đạt gía trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:
	A.300 	B.450 	 C.600 	D.900 
Câu2:Chọn câu trả lời đúng.
Lăng kính có góc chiết quang A=600 , làm bằng thủy tinh có chiết suất n=. Ở điều kiện góc lệch cực tiểu, góc tới i có giá trị:
A.=300 	 B.600 	 C.450 	 D.150
Câu3:Chọn câu trả lời đúng.
	Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
	A. ngược chiều vật.
	B.ảo.
	C.cùng kích thước với vật. 
	D.nhỏ hơn vật.
Câu4:Chọn câu trả lời đúng.
	A.Đối với thấu kính phân kỳ thì vật và ảnh di chuyển ngược chiều.
	B.Đối với thấu kính hội tụ thì vật và ảnh di chuyển cùng chiều.
	C.Đối với gương cầu lõm thì vật và ảnh di chuyển cùng chiều.
	D.B và C đúng.
Câu5:Chọn câu trả lời đúng.
Vật sáng AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính 20cm sẽ có ảnh cùng chiều,cao bằng một nữavật.Độ tụ củathấu kính:
	A. D= - 2 điôp B. D= - 5điôp C. D= 5điôp 	 D. D= 2điôp
Câu 6:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm được dùng làm kính lúp.
Xác định độ bội giác của kính lúp này đối với người có mắt bình thường đặt mắt sát kính lúp.Biết Đ=25cm
	A. Gv = -4	 và Gc =-5	 	B. Gv= -5 và Gc =-6
C. Gv= 5 và Gc= 6	D. Gv= 4 và Gc= 5
Câu 7:Chọn câu đúng.
	Trong máy ảnh , khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh:
Phải luôn lớn hơn tiêu cự của vật kính.
B. Phải luôn nhỏ hơn tiêu cự của vật kính.
 C. Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kính .
 D. Phải bằng tiêu cự của vật kính.
Câu 8:Chọn câu trả lời đúng.
	Mắt bị tật cận thị
có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc.
nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ
phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
D. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.
Câu 9:Chọn câu trả lời đúng.
	Mắt bị tật viễn thị 
có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
nhìn vật ở xa phải điều tiết.
đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ thích hợp để nhìn rõ vật.
D. có điểm cực viễn ở vô cực.
Câu 10:Chọn câu trả lời đúng.
Mắt một người bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 30 cm. Nếu đeo sát mắt một kính có độ tụ D=2 điôp thì có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là:
A. 18,75 cm	B. 25 cm
C. 20 cm	D. 15 cm
Câu 11:Chọn câu trả lời đúng.
	Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó :
vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ 
có tiêu cự ngắn.
	B. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính 	 hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ 	có tiêu cự dài.
D. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội 	tụ có tiêu cự dài
Câu 12:Chọn câu trả lời đúng.
Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1= 0,5 cm và f2= 5 cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18,5 cm. Một người mắt bình thường đặt
mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không cần điều tiết. Độ bội giác G của kính khi đó bằng: 
A. 130	 B. 90	 C. 175	 D.150
Câu 13:Chọn câu trả lời đúng.
Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có màu khác nhau. Hiện tượng nầy gọi là gì?
Giao thoa ánh sáng.	C. Khúc xạ ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.	D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 14:Chọn câu trả lời đúng.
Aùnh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím là do:
A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một tần số khác 	 nhau và do chiết suất của thủy tinh đối với sóng ánh sáng có tần số nhỏ thì 	 nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn.
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím.
C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng tím.
Câu 15:Chọn câu trả lời đúng.
	Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng;	C.Hiện tượng phản xạ ánh sáng;
Hiện tượng giao thoa ánh sáng;	D.hiện tượng tán sắc ánh sáng;
Câu 16:Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng.
	 Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Có màu sắc và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
 C. Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán 
 sắc.
Có một màu sắc và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
 Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. 
	Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp 	bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu sáng hai khe 	bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân 	sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn 	sắc đó bằng: 
	A. 0,5625m	 B. 0,7778m	 C. 0,8125m	 D. 0,6000 m 
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng.
	Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 , S2 được chiếu bởi ánh 	sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a=0,5mm.Khoảng cách giữa mặt 
	phẳng chứa hai khe và màn là D =2m.Khoảng vân đo được trên màn i =2mm. 	Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,5 nm	 B. 0, 5cm	 C.0,5m	 D. 0,5 mm
Câu19: Chọn câu trả lời đúng.	
Tia tử ngoại:
A.Là các bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng 	 của ánh sáng tím: 0,4 m	
B.Có bản chất là sóng cơ học.
C.Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra.
D.Ứng dụng để trị bệnh ung thư.
Câu20: Chọn câu trả lời đúng.	
 Phép phân tích quang phổ:
	A.Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu 	 	 quang phổ của chúng.
	B.Thực hiện đơn giản, cho kết qủa nhanh hơn phép phân tích hóa học và có độ 	 	 nhạy rất cao. 	
	C. Có thể phân tích được từ xa.
	D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu21: Chọn câu trả lời đúng.
	Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng
có cùng tần số .
đồng pha.
đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
D. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi. 	
Câu22: Chọn câu trả lời đúng.
	Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectrôn bị bức ra khỏi kim loại phụ thuộc 	vào:
	A. Kim loại dùng làm catôt.
	B. Số phôtôn chiếu đến catôt trong một giây.
	C. Bước sóng của bức xạ tới.
	D. Câu A , C đúng.
Câu23: Chọn câu đúng.
	A. Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài.
	B. Hiện tượng quang điện còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
	C. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên ngoài.
	D. Cả A và C đều đúng.	 
Câu24: Chọn câu đúng.
	 Pin quang điện là hệ thống biến đổi:
	A. Hóa năng ra điện năng.
	B. Cơ năng ra điện năng.
	C. Nhiệt năng ra địên năng.
	D. Năng lượng bứt xạ ra điện năng.
Câu25: Chọn câu trả lời đúng.
	Giới hạn quang điện của natri là 0,5m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 	1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm:
	A. 0,7m B. 0,36m C. 0,9m D. 0,2m Câu26: Chọn câu trả lời đúng.
	Catôt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron 	đối với vônfram là 7,2. 10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?
	A. 0,276 m B. 0,375	m	 C. 0,425m	 D. 0,475m 
Câu27: Chọn câu trả lời đúng.	
	Sử dụng đề bài câu 26. Nếu chiếu vào catôt vônfram ánh sáng có bước sóng 	=0,180m. Động năng cực đại của các electron quang điện khi bứt ra khỏi 	vônfram bằng bao nhiêu ?
	A. Eđmax= 10,6.10-19J	B. Eđmax= 7,2.10-19J
	C. Eđmax= 4,0.10-19J D. Eđmax= 3,8.10-19J
Câu28: Chọn câu trả lời đúng.
	Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
	A. Sự tạo thành quang phổ vạch;
	B. Các phản ứng quang hóa;
	C. Sự phát quang của các chất;
	D. Sự hình thành dòng điện dịch.
Câu29: Chọn câu trả lời đúng.
	Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
	A. Hiện tượng quang điện;
	B. Hiện tượng quang điện trong;
	C. Hiện tượng quang dẫn;
	D. Hiện tượng phát quang của các chất.
Câu30: Chọn câu trả lời đúng.
	Catốt tế bào quang điện bằng kim loại có công thoát 2,07 eV. Chiếu ánh sáng 	vào catôt, chùm ánh sáng gây ra hiện tượng quang địên khi:
	A. là ánh sáng tử ngoại.
	B. là ánh sáng hồng ngoại.
	C. là ánh sáng đơn sắc đỏ.
	D. là ánh sáng có bước sóng =0,63m.	
Câu31:Chọn câu trả lời đúng.
	Công thoát của electron quang điện khỏi đồng là 4,47 eV.Chiếu bức xạ có bước 	sóng 0,41m vào một qủa cầu bằng đồng đặt cô lập thì qủa cầu đạt hiệu điện thế 	cực đại bằng:
	A. 3v B. 3,4v C. 4,4v D.5,1v Câu32:Chọn câu trả lời đúng.
	Trong các hiện tượng vật lý sau, hiện tượng nào không phụ thuộc tác động từ bên 	ngoài
	A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
	B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
	C. Hiện tượng quang điện.
	D. Hiện tượng phóng xạ.
Câu33:Chọn câu trả lời đúng.	 	
	Phóng xạ là hiện tượng :
	A. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
	B. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhận khác.
	C. Một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
	D.Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt 	nhân khác.
Câu34:Chọn câu trả lời đúng.
	Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
	A. Phóng xạ 
	B. Phóng xạ -
	C. Phóng xạ +
	D. Phóng xạ 
Câu35:Chọn câu trả lời đúng.
	Trong phóng xạ + 
	A. Có sự biến đổi hạt prôtôn thành hạt nơtrôn.
	B. Hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
	C. Hạt nhân con có cùng số điện tích với hạt nhân mẹ.
	D. Đi kèm theo các phóng xạ.
Câu36:Chọn câu trả lời đúng.
	Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g Iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã T=8 ngày 	đêm. Sau 768 giờ khối lượng chất phóng xạ nầy còn lại.
	A. 50g B. 25g	 C. 12,5g 	 D. 5g 
Câu37:Chọn câu trả lời đúng.	 	
	Chất phóng xạ phốt pho có chu kỳ bán rã T=14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất 	ấy. Khối lượng phốt pho còn lại sau 70 ngày đêm là:
	A. 60g B. 18,8g	C. 9,4g 	 D. đáp số khác Câu38:Chọn câu trả lời đúng.
	Các hạt phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt chì .Tia phóng xạ đó 	là: 
	A.Tia B.Tia - C.Tia + D.Tia
Câu39:Chọn câu trả lời đúng.	
	Cho phản ứng hạt nhân: + + n + 3,25 MeV.Phản ứng nầy là:
	A. Phản ứng phân hạch.
	B. Phản ứng thu năng lượng.
	C. Phản ứng nhiệt hạch.
	D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu40:Chọn câu trả lời đúng.
	Cho phản ứng hạt nhân: + . Phản ứng nầy là:
	A. Phản ứng phân hạch.
	B. Phản ứng nhiệt hạch.
	C. Phản ứng thu năng lượng.
	D. Cả ba kết luận trên đều sai. 

File đính kèm:

  • docDethLyi_HK2_KhongPB1.doc