Đề ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán 1

doc30 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề ôn tập thi học sinh giỏi môn Toán 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
Bài 1. Điền dấu : > , < , = vào 
82 - 41 53 - 12 
ơ 
63- 20 97- 53
96 - 71 36 - 24 
87 - 36 42 - 21
99 - 89 27 - 15
68- 21 59 - 12
Bài 2. Điền số thích hợp vào
32 + = 78 
 - 15 = 41
 + 24 = 33
12 + = 28
64 - = 12
59 - = 40
 + 30 = 47
 + 46 = 97
Bài 3. Tính nhanh
3 + 6 + 7 + 4 
5 + 2 + 5 + 8 
4 + 7 + 9 + 3
2 + 3 + 8 + 7
Bài 4. Giải bài toán sau :
Trên cành trên có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi :
Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu ?
Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu ?
Bài 5. Trong hình bên :
Có bao nhiêu hình vuông ?
Có bao nhiêu hình tam giác ?
Đề số 2
Bài 1. Tính nhanh. 
4 + 7 + 6 + 3 =
7 + 2 + 8 + 3 =
44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 =
15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 =
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
40 9 8 9 = 30 
18 5 4 2 = 15
8 7 5 10 = 16
49 48 80 61 = 20
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống 
6 + < 8 - 
 - 5 > - 3 
17 - - = 13 - 7 
 + - = 15 
Bài 4. Mẹ đi chợ về mua cho hai chị em Hoa và Mai một số quyển vở. Mẹ cho Hoa 13 quyển vở, số vở của Hoa nhiều hơn số vở của Mai là 6 quyển. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài 5. Trong hình bên :
Có bao nhiêu hình vuông ?
Có bao nhiêu hình tam giác ?
Có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề số 3
Bài 1. Điền số thích hợp vào dấu * 
 6 *
 +
 * 5 
 9 8
 * 7 
+ 
 2 4 
 4 *
 * 3
 +
 1 *
 6 8
 5 *
+
 * 4
 3 2
Bài 2. Điền dấu + hoặc - ?
49 37 80 51 = 41
65 2 31 53 = 89
Bài 3. Số ?
69 - 25 = 21 +
23 + 65 = 99 - 
 - 24 = 41 + 11
 + 15 = 89 - 22 
Bài 4. Bố mua cho An một quyển truyện. An đã đọc hết 36 trang, còn lại 23 trang. Hỏi quyển truyện của An có bao nhiêu trang ?
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác.
Có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề số 13
Bài 1. Tính nhanh.
9 + 1 + 8 + 2 = 
6 + 3 + 7 + 4 =
7 + 4 + 6 + 3 =
8 + 5 + 2 + 5 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
5 + < 10 
 + 3 < 7 
 + 4 > 8
1 + 2 + < 9
10 + 1 = 10 + 
 + 2 = 10 - 2 
Bài 3. Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống .
3 1 4 4 = 4 
10 5 2 3 = 0
14 5 1 8 = 10
19 4 3 2 = 14
Bài 4. Giải bài toán:
Trên cây có một chục quả cam. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả cam ?
Bài 5. 
Hình bên có : 
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác. 
Có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề số 4
Bài 1. Tính nhanh:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
11+ 3 + 5 + 17 + 9 + 15 =
9 + 8 + 3 + 2 + 7 + 11 =
Bài 2. Số ?
 + - = 8
 - + = 7
 - - = 20
 + + = 13
Bài 3. Giải bài toán:
Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười.
Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười ?
Cả ba bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười ?
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác. 
Có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Đề số 5
Bài 1. Tính nhanh.
1 + 8 + 9 + 2 = 3 + 6 + 7 + 4 = 
7 + 4 + 3 + 6 = 5 + 8 + 5 + 2 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
 2 + = 3 - 
 - 4 = 10 - 
5 + < 9 - 
 - 2 > + 3 
Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.
2 2 3 4 = 3
10 5 5 2 = 8 
14 5 6 3 = 10
20 8 10 8 = 10
Bài 4. Giải bài toán.
An có một số viên bi, nếu cho An thêm 7 viên bi thì An sẽ có 18 viên bi. Hỏi thực sự An có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
Đề số 6
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống.
a
65
48
17
29
38
b
20
10
15
20
0
a + b
a - b
Bài 2. Tính nhanh 
2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18 =
Bài 3. Số ?
 + 24 - 83 = 12 
69 - + 10 = 50 
39 + - 15 = 24
11 + + 37 = 99 
Bài 4. Giải bài toán:
Tuần vừa qua bạn Nga được 12 điểm mười. Bạn Thảo có số điểm mười nhiều hơn bạn Nga 2 điểm mười. Hỏi cả hai bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười.
Bài 5. Hình vẽ bên có :
a) ..hình vuông.
b)  hình tam giác.
Bài 6. 
Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau ?
Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau ?
Đề số 7
Bài 1. Tính nhanh.
43 + 53 + 63 - 60- 50- 40 = 
7 + 5 + 3 + 5 =
9 + 2 + 1 + 8 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống 
 5 + = 7 + 
 - 4 = 10 - 
 6 + < 8 + 
 - 2 > + 3 
Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp.
6 6 4 7 = 9 
20 9 8 9 = 10
12 5 4 3 = 6
10 7 6 9 = 20
Bài 4. Tóm tắt bài toán rồi giải.
Một thanh gỗ sau khi cưa bớt đi 23 cm thì còn lại 65 cm. Hỏi thanh gỗ trước khi cưa dài bao nhiêu cm?.
Bài 5. Hình bên có :
Bao nhiêu đoạn thẳng ?
Bao nhiêu hình tam giác ?
Bao nhiêu hình vuông ?
Đề số 8
Bài 1. Tính nhanh.
2 + 3 + 8 + 7 =
8 + 4 + 2 + 6 =
1 + 50 + 9 = 
7 + 70 + 3 =
 Bài 2. Điền số vào ô trống.
a. 62 - + 46 = 88
b. 13 + + = 14 + 2
c. - 35 + 10 - 18 
Bài 3. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống.
a. 9 8 7 6 5 = 7
b. 5 4 3 2 1 = 9 - 2
c.39 38 90 61 = 30 
Bài 4.
 Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 30 rồi cộng với 49 thì được kết quả bằng 69.
Bài 5.
Đoạn thẳng MN dài 8 com, đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 3 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng MN và PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 6. Hình bên có :
Bao nhiêu hình vuông ? 
Đề số 9
Bài 1. Tính nhanh.
a. 0 - 2 + 4 - 6 + 8 - 10 =
b. 42 + 52 + 62 - 60 - 50 - 40 = 
c. 1 + 7 + 4 + 9 + 3 + 2 + 6 + 8 =
Bài 2. Số ?
a
65
48
29
b
20
15
0
a + b
58
49
38
a - b
0
Bài 3. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống
1 + 6 + 11 2 + 14 + 2
62 + 15- 30 62 + 30 - 42
22 + 2 + 3 5 + 20 +1
32 + 15 93 - 83 + 40
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.
2 + 8 + 7 = 15 + + 
1 + 16 + 2 = 13 + + 
 + 3 + = 10 + 4 +5 
1 + 2 + 14 > 11 + +
Bài 5. Giải bài toán .
Lớp em có 14 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 1 em. 
Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh ?
Bài 6.
Bao nhiêu đoạn thẳng ?
Bao nhiêu hình tam giác ?
Bao nhiêu hình vuông ?
Đề số 10
Bài1. Số ?
2 + 13 + 2 = 19 - 
18 - + 2 = 3 + 14 - 5
27 - 5 + < 27 - 3 + 
11 + 5 - < 11 + 8 - 3
Bài 2. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống.
 15 + 34 66 - 25
 80 + 16 94 + 3
95 - 15 40 + 20 + 20
33 + 15 91 - 82 + 40
 Bài 3. Tính nhanh
1 + 18 + 9 + 6 + 4 =
2 + 4 + 17 + 8 + 6 =
21 + 3 + 5 + 7 + 5 =
5 + 8 + 2 + 5 + 20 =
Bài 4. Giải bài toán:
Lớp 1 A có 33 học sinh. Lớp 1B có nhiều hơn lớp 1 A 2 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài 5. Trong hình bên :
Có hình vuông.
Có .. hình tam giác. 
Có .đoạn thẳng 
Đề số 11
 Bài 1. Tính nhanh.
1 + 5 + 7 + 9 + 3 = 
14 + 15 + 16 - 4 - 6 - 5 = 
35 + 38 + 5 - 8 =
68 - 22 + 42 - 8 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
18 > 11 + > 16
12 < - 3 < 14
36 < + 35 < 42
6 - < 1 - 
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống.
 + - + - = 20
 + - + - = 18
 - + - + = 10 - 2
 + - + - = 18 + 2
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.
 45 + - 10 = 50
 + 30 - 20 = 30
 - 25 + 54 = 76
 37 + 15 + = 50 
Bài 5. Lớp 1A3 có 23 bạn học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp nhiều hơn số học sinh nữ là 12 bạn. Hỏi lớp 1A3 có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài 6. Hình bên có :
Bao nhiêu hình tam giác ?
Bao nhiêu hình vuông ? 
Đề số 12
Câu 1.
Cho các số 0,1, 2, 2 . Hãy lập các phép tính ( + , - ) để các kết quả bằng 3
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang ,cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6. 
Câu 3.
Điền số thích hợp vào dấu hỏi để thích hiện phép tính ( + , - ) cho kết quả đúng.
 8 * 
-
 * 5
 7 4
 6 *
+ 
 * 4
 9 9
 * 7
+ 
 * 2
 2 2
 2 *
- 
 * 3
 1 0 
 5 *
- 
 * 4
 2 2
 6 *
-
 * 9
 0 0
 * 3
+
 3 *
 6 6 
Câu 4.
Bạn Ngọc có 25 viên bi. Bạn Ngọc nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc và Hoàng có bao nhiêu viên bi ?
Câu 5. Hình bên có :
Bao nhiêu đoạn thẳng ? Là những đoạn thẳng nào 
Bao nhiêu hình vuông 
Bao nhiêu hình tam giác ?
Đề số 14
Câu 1.
Tính nhanh
1 + 5 + 7 + 9 + 3 = 
14 + 15 + 16 – 4 – 6 – 5 =
35 + 38 – 5 – 8 =
68 – 22 – 42 – 8 =
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. 18 > 11 + > 16
b. 12 < - 3 < 14
c. 36 < + 35 < 42
d. 6 - < 1 - 
Câu 3.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. + - + - = 20
b. + - + - = 8
c. - + - + = 10 - 2 
d. + - + - = 18 +2
Câu 4. Số ?
a. 45 + - 10 = 45
b. + 30 - 20 = 30
c. - 25 + 54 = 76
d. 37 - 15 + = 50 
Câu 5.
Lớp 1A2 có 23 bạn học sinh gái. Số học sinh trai của lớp nhiều hơn học sinh gái là 12 bạn. Hỏi lớp 1A2 có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Câu 6.
Hình bên có :
Bao nhiêu hình vuông ?
Bao nhiêu hình tam giác ?
Đề số 15
Câu 1. Tính nhanh
1 + 7 + 9 + 3 + 5 =
11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1 =
45 + 28 – 8 – 5 =
58 – 12 – 42 – 8 =
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. 19 > 12 + > 17
b. 13 < - 4 < 15
c. 36 < + 32 < 41
d. 8 - < 1 - 
Câu 3.
Điền số thích hợp vào ô trống
a. + - + - = 0
b. + - + - = 10 - 0
c. + - + - = 9 - 2 
d. + - + - = 30
Câu 4. Số ?
a. 47 + - 23 = 36
b. + 23 - 28 = 70
c. - 65 + 54 = 88
d. 88 - 26 + = 67 
Câu 5.
Lớp 1B có 13 bạn học sinh gái. Số học sinh trai ở lớp nhiều hơn học sinh gái là 8 bạn. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Câu 6. Hình bên có : 
Bao nhiêu hình vuông ?
Bao nhiêu hình tam giác ?
Đề số 16
Câu 1.
Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 30 rồi cộng với 25 thì được kết quả 45.
Câu 2.	
Điền số thích hợp vào ô trống
a. 22 - + 13 = 25
b. 39 + - 19 = 59
c. 35 - + 10 = 40
d. 40 + - 60 = 0 
Câu 3
Điền dấu hoặc = vào ô trống 
a.18 + 12 14 + 15
b. 23 + 26 25 + 25
c. 12 + 9 8 + 6 
Câu 4. 
Một cửa hàng có 90 chiếc kẹo . Buổi sáng của hàng đó bán được 32 chiếc kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo ?
Câu 5. Hình bên có :
Có bao nhiêu hình tam giác ? 
Có bao nhiêu hình vuông ?
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để hình dưới có 11 hình vuông và 6 hình tam giác
Đề số 17
Câu 1.
Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả 39.
Câu 2.
Điền số thích hợp
a. 11 + + 37 = 99
b. 62 - + 46 = 88
c. 27 + 51 - = 64
Câu 3.
Điền dấu hoặc = vào ô trống 
a .15 + 33 65 + 25
b. 81 + 17 95 + 4
c.95 + 15 40 + 42
d. 32 + 15 93 - 83 - 40
Câu 4.
 Một cửa hàng có 97 hộp bánh . Buổi sáng của hàng đó bán được 42hộp bánh, buổi chiều bán được 44 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ?
Câu 5.
Cho hình dưới 
Có bao nhiêu hình tam giác
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình để trên hình có 6 hình tam giác ?
Đề số 1
Câu 1.
- Tìm 3 từ có hai tiếng. Trong đó các tiếng đều giống nhau trong mỗi từ.
- Đặt câu với các từ đó.
Câu 2.
 Trong đoạn văn sau An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa lại các lỗi cho bạn.
Ngày chủ nhật da đình em về thăm ông bà nghoại. Ở đó có vườn cây da hoa dất đẹp như cây na, cây xoài, cây nhãn...Em rất yêu quý vườn cây nhà ông bà em.
Câu 3. 
Em hãy chép lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Ngôi nhà”
Câu 4.
Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về ngôi nhà của em.
Đề số 2.
Câu 1. Tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng chữ “ch”.
Câu2. Điền vào chỗ trống “ iê”, “ yê”, hay “ya” ?
“ Đêm đã khu. . Bốn bề ..n tĩnh. Ve đã lặng n vì và gió cũng thôi trò chu.n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.ng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con”.
Câu 3. Viết 3 từ có tiếng chưa vần uynh, 3 từ có chứa vần uêch .
Câu 4. Viết câu.
Viết một câu có từ chỉ màu sắc.
Viết một câu có từ chỉ tính nết của người học sinh.
Đề số 3
Câu1. Em hãy nhớ và viết lại bài “ Cái Bống”
Câu2. Hãy đọc bài đọc dưới đây rồi trả lời câu hỏi. 
Cô bé và bông hồng
Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm. Cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên “ Ôi bông hồng đẹp quá ! ”.
Câu văn nào tả cánh hoa hồng, hãy chép lại câu văn đó.
Viết từ ngữ có 2 tiếng chứa um.
Viết từ tả màu sắc trong bài.
Câu 3. Điền r , d hay gi ?
..ỗ em	thú ữ	làn ..a
..ỗ ông	....ữ nhà	đi a đi vào
Đề số 3
Trình bày và chữ viết : 1 điểm
Kiến thức và kỹ năng : 9 điểm
Bài 1. ( 2 điểm )
Điền chữ s hay x vào chỗ chấm ở từng câu thơ sao cho đúng.
	Nhà gỗ dễ bị mối .ông.
Nước .ông cuồn cuộn xuôi dòng ra khơi.
	Chưa học .ong chớ mải chơi.
.ong mây chằng chịt khắp nơi trong vườn.
	Hàng .ấu rợp bóng bên đường.
Chữ . rèn luyện khẩn trương lâu dài.
Bài 2. ( 1,5 điểm )
Tìm 6 từ chỉ đồ vật trong nhà bắt đầu bằng “ ch” 
Bài 3. ( 1,5 điểm )
Viết 3 từ có chứa vần “ oet”
Viết 3 từ có chứa vần “ uyên”
Bài 4. (4 điểm )
Viết 2 câu có từ chỉ tính nết của người học sinh.
Viết 2 câu có từ chỉ màu sắc.	
Đề số 4
Câu1. 
Em hãy nhớ và viết lại bài : Mèo con đi học ( 8 dòng thơ đầu)
Câu 2.
Viết 3 từ có chứa vần “ uynh”
Viết 3 từ có chứa vần “ uêch”
Câu 3.
a . Điền d, r hay gi ?
Vuốt âu	cô ạy
Cô ..âu cô áo
 b. Điền tr hoặc ch
.iếc lược	án nản	vầng án
Quyển uyện	kể .uyện
Câu 4. Viết câu :
Viết 2 câu chứa tiếng có vần ưu.
Viết 2 câu chứa tiếng có vần ươu.
Viết 3 đến 5 câu nói về con vật mà em yêu thích.
Đề số 5
Câu 1. Tìm 3 từ có chứa 
Vần : uyêt
Vân : oanh
Vần : uynh
Câu 2. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào ô chấm
..a quyến	.a thịt	.a hoa
..ập .ờn	thầy .áo	.òng kẻ
.ung inh	a vào	..a sư
Câu 3. Điền vào chỗ chấm ch hay tr ?
Chú Trường vừa ..ồng .ọt giỏi vừa .ăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào cũng ĩu quả. Dưới ao cá .ôi, cá .ép , cá .ắm từng đàn. Cạnh ao là ..uồng lợn, uồng gà .ông rất ngăn nắp.
Câu 4. 
Viết 4 câu nói về cha mẹ em ( tính nết, nghề nghiệp )
Đề số 5
Câu 1.
 Tìm 3 từ có hai tiếng. Trong đó các tiếng đều giống nhau trong mỗi từ.
Đặt câu với mỗi từ đó
Câu 2.
Trong đoạn văn An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa lại các lỗi cho bạn.
 Ngày chủ nhật da đình em về thăm ông bà nghoại. ở đó có vườn cây da hoa rất đẹp, cây na, cây xoài, cây nhãn . Em rất yêu quý vườn cây nhà ông bà em.
Câu 3.
 Em hãy viết lại khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Ngôi nhà” 
Câu 4. Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về ngôi nhà của em
Đề số 6
Câu 1.Tìm 2 từ có tiếng láy
Tìm 2 từ láy vần
Tìm 2 từ láy phụ âm đầu
Câu 2.Tìm từ trái nghĩa các từ sau :
a. Chăm chỉ > <..
b. Dũng cảm > < .
c. Dối trá > < 
Câu 3.Dùng từ đã đặt thành câu văn :
Con ngoan
Trò giỏi
Câu 4.Điền kh, qu vào các từ sau :
..uỳnh tay ,	 luýnh .ýnh 
vinh .ang ,	.uyến học
Câu 5. Nối 
Con gà
Bác Hồ
Bầu trời
Đồng hồ
trong xanh
báo thức
kính yêu
gáy sáng
Câu 6. 
Viết một đoạn văn gồm có 4 – 5 câu :
Nói về một học ngoan, chăm học xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
Đề số 6
 Câu 1. 
Điền vào chỗ trống : l hay n ?
“ ơn trường mưa ắng phải thì 
...ơi thì bừa cạn, .ơi thì bừa sâu.
Công lênh chẳng quản bao lâu .âu
Ngày .ay ước bạc, ngày sau cơm vàng
Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, đất vàng bấy nhiêu”
 Ca dao 
Câu 2.
Tìm 5 từ có tiếng bắt đầu bằng ch
Tìm 5 từ có tiếng bằng chữ tr
Câu 3.
Viết câu :
Viết 1 câu có từ chỉ mùi vị
Viết 1 câu có từ chỉ tính nết của người học sinh
Đề số 7
Câu 1
Tìm 5 chỉ tính nết của người học sinh
Câu 2.
Tìm 2 từ :
Có chứa vần : iu, êu
Trong đó các tiếng đều giống nhau ( trong mỗi từ )
Câu 3.
Đọc thầm mẩu chuyện sau
Cò và Vạc là hai anh em,n nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe. 
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy dúm lông màu nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách cuả
Dựa theo nội dung trong bài có vần uyên, iêng.
Viết tiếng trong bài có uyên, iêng
Cò là học sinh như thế nào ?
Vạc có điểm gì khác cò ?
Vì sao ban đêm Vạc mới đi kiếm ăn
Đặt 2 câu trong từ chăm chỉ, ngoan ngoãn.
Câu 4. Viết câu :
Hãy viết 3 đến 5 câu nói về trường em.
Đề số 8
Câu 1. Tìm 3 từ có chứa vần “ uy” rồi đặt câu với mỗi từ đó
Câu 2. Hãy đọc thầm 2 câu thơ sau trong bài “ Trường em” và viết lại những từ chỉ màu sắc có ở trong hai câu thơ đó .
Trường em ngói mới đỏ tươi
Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh
Câu 3. Điền g hay gh 
..ồ .ề	.ay o	.ặp gỡ	..i ớ
Câu 4. Điền vần oc hay ooc
quần s.	con .	đàn c 	n độc
Câu 5.
Hãy nhớ lại những việc làm của em đã làm giúp đỡ bố mẹ để viết thành đoạn văn ngắn khoảng 3 – 5 câu

File đính kèm:

  • docDe HSG lop 1(1).doc