Đề kiểm tra tiết 56 – Tuần 29 môn: Sinh học 7 - Trương Duy Ninh

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiết 56 – Tuần 29 môn: Sinh học 7 - Trương Duy Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 56 – TUẦN 29
MÔN: SINH HỌC 7
Giáo viên ra đề: Trương Duy Ninh
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Lưỡng cư
Đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn. 
1 câu
10% = 10 đ
1
100%
(10đ)
II. Bò sát
Tính đa dạng và thống nhất của bò sát. 
Đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống
3 câu
15% = 15 đ
2
33,3%
(5đ)
1
66,7%
(10đ)
III. Chim
Tính đa dạng của lớp Chim. 
Đặc điểm chung của lớp chim.
Vai trò của lớp Chim trong tự nhiên và đối với con người.
4 câu
30% = 30 đ
2
16,7%
(5đ)
1
50%
(15đ)
1
33,33%
(10đ)
IV. Thú
Cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp Thú. Nêu được hoạt động tập tính của thỏ
Tính đa dạng của lớp Thú được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau 
6 câu
45% = 45 đ
4
22,2%
(10đ)
2
77,8% (35đ)
TS câu: 14
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
8
20đ
(20%)
1
15đ
(10%)
3
30đ 
(35%)
2
35đ 
(35%)
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Tuần 29 tiết 56
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
	A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
	Câu 1: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là 
	A. chim ở cạn, chim trên không.	B. chim bơi và chim ở cạn.
	C. chim chạy, chim bay.	D. chim chạy, chim bơi và chim bay.
	Câu 2: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 
	A. Vịt, gà, đà điểu.	B. Cút, cò, cánh cụt.
	C. Bồ câu, cánh cụt, sáo.	D. Yến, bồ câu, đại bàng.
	Câu 3: Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là 
	A. thời đại Khủng long.	B. thời đại Thằn lằn. 
	C. thời đại Cá sấu.	D. thời đại Rùa.
	Câu 4: Lớp bò sát được chia thành các bộ là 
	A. bộ: có vảy, cá sấu.	B. bộ: có vảy, rùa ,cá sấu, đầu mỏ.
	C. bộ: cá sấu, rùa.	D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy.
	Câu 5: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu 
	A. nhai.	B. gặm nhấm.
	C. nghiền.	D. nuốt.
	Câu 6: Vai trò hai chi trước của thỏ là 
	A. bảo vệ các nội quan.	B. chống đỡ cơ thể.
	C. di chuyển, đào hang.	D. chống trả kẻ thù.
	Câu 7: Trứng của thỏ được thụ tinh và phát triển thành phôi ở 
	A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái.	B. ngoài môi trường.
	C. trong khoang bụng của thỏ cái	D. trong ruột của thỏ.
	Câu 8: Câu phát biểu Sai là 
	A. mắt thỏ không tinh lắm.	B. mi mắt cử động được.
	C. mắt có lông mi.	D. mắt thỏ rất tinh.
 	B. Tìm cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (1,0 điểm)
(Hằng nhiệt, biến nhiệt, vách ngăn, túi phổi, vảy sừng khô, máu pha ít, máu đỏ tươi)
	Bò sát là động vật có xương sống, thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, (1), cổ dài, phổi có nhiều (2).., tim có vách ngăn hụt ở tâm thất, nuôi cơ thể là (3) ., là động vật (4) 
	C. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B (1,0 điểm)
A - Đặc điểm cấu tạo của ếch
B -Ý nghĩa
C - Trả lời
1. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối
2. Mắt và lỗ mũi nằm cao ở trên đầu, mũi thông với khoang miệng và phổi
3. Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
4. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
A. khi bơi vừa thở vừa quan sát
B. để đẩy nước
C. thuận lợi việc di chuyển
D. giảm sức cản của nước khi bơi
E. giúp hô hấp trong nước
1+.
2+.
3+..
4+.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
	Câu 1 (2,5 điểm): 
	a. Trình bày đặc điểm chung của lớp chim.
	b. Nêu vai trò của chim trong tự nhiên.
	Câu 2 (2,0 điểm): Tại sao dơi, cá voi được xếp vào lớp thú? Trình bày đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? 
	Câu 3 (1,5 điểm): Dựa vào bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm và Ăn thịt? 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT SINH HỌC 7
TIẾT 56 TUẦN 29 (ĐỀ I) – NĂM HỌC 2011-2012
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
	A. Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
A
B
B
C
A
D
	B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
	(1) Vảy sừng khô	(2) Vách ngăn	(3) Máu pha ít 	(4) Biến nhiệt
	C. Ghép thông tin ở cột A và B sao cho phù hợp (1 điểm)
 	 1 + D 	2 + A	3 + C	4 + B
II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1
(2,5 điểm)
- Đặc điểm chung của lớp chim
 +Mình có lông vũ bao phủ, có mỏ sừng.(0.25đ)
 +Chi trươc biến đổi thành cánh.(0.25đ)
 +Phổi có mạng ống khí, Có túi khí tham gia vào hô hấp.(0.25đ)
 +Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.(0.25đ)
 +Là động vật hằng nhiệt.(0.25đ)
 +Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.(0.25đ)
- Vai trò của chim trong tự nhiên
 +Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm. (0.5đ)
 +Phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn cây. (0.5đ)
Câu 2
(2,0 điểm)
- Dơi , cá voi được xếp vào lớp thú vì : (1 đ)
+ Có lông mao, răng phân hóa, đẻ con, nuôi con bằng sữa (0.5 đ)
+ Xương chi trước phân hóa: cánh tay, ống tay, bàn, ngón (0.5 đ)
- Bộ cá voi ( 1 đ):
+ Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn( 0.25 đ)
+Lớp mỡ dưới da rất dày(0.25 đ)
+Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng bơi chèo (0.25 đ)
+Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc (0.25 đ)
Câu 3
(1,5 điểm)
-Bộ ăn sâu bọ: Răng nhọn, răng hàm có 3-4 mấu nhọn (0.5 đ)
-Bộ găm nhấm thiếu răng nanh, răng của sắc, có khoản trống hàm (0.5 đ)
-Bộ ăn thịt răng của ngắn sắc, răng nanh dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu sắc dẹp (0.5 đ)
	Giáo viên ra đề: Trương Duy Ninh
	Thời gian kiểm tra: tiết 56 – tuần 29
	Lớp 7a1; 7a2; 
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 7
Tuần 29 tiết 56
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề II
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm)
	A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
	Câu 1: Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là 
	A. thời đại Khủng long.	B. thời đại Thằn lằn. 
	C. thời đại Cá sấu.	D. thời đại Rùa.
	Câu 2: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là 
	A. chim ở cạn, chim trên không.	B. chim bơi và chim ở cạn.
	C. chim chạy, chim bay.	D. chim chạy, chim bơi và chim bay.
	Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu 
	A. nhai.	B. gặm nhấm.
	C. nghiền.	D. nuốt.
	Câu 4: Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 
	A. Vịt, gà, đà điểu.	B. Cút, cò, cánh cụt.
	C. Bồ câu, cánh cụt, sáo.	D. Yến, bồ câu, đại bàng.
	Câu 5: Lớp bò sát được chia thành các bộ là 
	A. bộ: có vảy, cá sấu.	B. bộ: có vảy, rùa ,cá sấu, đầu mỏ.
	C. bộ: cá sấu, rùa.	D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy.
	Câu 6: Vai trò hai chi trước của thỏ là 
	A. bảo vệ các nội quan.	B. chống đỡ cơ thể.
	C. di chuyển, đào hang.	D. chống trả kẻ thù.
	Câu 7: Câu phát biểu Sai là 
	A. mắt thỏ không tinh lắm.	B. mi mắt cử động được.
	C. mắt có lông mi.	D. mắt thỏ rất tinh.
	Câu 8: Trứng của thỏ được thụ tinh và phát triển thành phôi ở 
	A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái.	B. ngoài môi trường.
	C. trong khoang bụng của thỏ cái	D. trong ruột của thỏ.
	B. Tìm cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (1,0 điểm)
(Răng cửa, răng nanh, phát triển, kém phát triển, lớn nhất, ít nhất)
	Bộ gặm nhấm là bộ thú có số lượng loài (1).., thị giác (2), răng thích nghi với chế độ gặm nhấm, thiếu (3).., (4) rất lớn, sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm. 
 C. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B (1,0 điểm)
Cột A - Đặc điểm cấu tạo của thỏ
Cột B - Ý nghĩa thích nghi
Trả lời
1. Mũi thính lông xúc giác nhạy bén
2. Bộ lông mao dày và xốp
3. Chi sau dài có vuốt 
4. Chi trước ngắn có vuốt
A. đào hang và di chuyển
B. giữ nhiệt tốt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn trong bụi rậm
C. thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
D. bật nhảy xa, giúp thỏ chạy khi bị săn đuổi
E. giúp định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
1+
2+
3+
4+
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tại sao dơi, cá voi được xếp vào lớp thú? Trình bày đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? 
Câu 2 (1,5 điểm): Giữa động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt loài nào ưu việt hơn? 
Câu 3 (2,5 điểm): 
	a.Trình bày đặc điểm chung của lớp chim. 
	b. Vai trò của chim trong tự nhiên. 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT SINH HỌC 7
TIẾT 56 TUẦN 29 (ĐỀ II) – NĂM HỌC 2011-2012
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
	A. Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
B
D
B
C
D
A
	B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
	(1) Lớn nhất	(2) Kém phát triễn	(3) Răng nanh	(4) Răng cửa
C. Ghép thông tin ở cột A và B sao cho phù hợp (1 điểm)
 	1 + C 	2 + B	3 + D	4 + A
II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1
(2,0 điểm)
- Dơi , cá voi được xếp vào lớp thú vì : (1.0 đ)
+ Có lông mao, răng phân hóa, đẻ con, nuôi con bằng sữa (0.5 đ)
+ Xương chi trước phân hóa: cánh tay, ống tay, bàn, ngón (0.5 đ)
- Bộ cá voi ( 1 đ):
+ Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn( 0.25 đ)
+Lớp mỡ dưới da rất dày(0.25 đ)
+Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng bơi chèo (0.25 đ)
+Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc (0.25 đ)
Câu 2
(1,5 điểm)
- Tính hằng nhiệt ưu thế hơn tính biến nhiệt ở chổ con vật ít lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường. (0.5đ)
- Cường độ dinh dưỡng sẽ ổn định và hoạt động của chúng ít bị ảnh hưởng khi thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh. (1.0 đ)
Câu 3
(2,5 điểm)
- Đặc điểm chung của lớp chim
 +Mình có lông vũ bao phủ, có mỏ sừng.(0.25đ)
 +Chi trươc biến đổi thành cánh.(0.25đ)
 +Phổi có mạng ống khí, Có túi khí tham gia vào hô hấp.(0.25đ)
 +Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.(0.25đ)
 +Là động vật hằng nhiệt.(0.25đ)
 +Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.(0.25đ)
- Vai trò của chim trong tự nhiên
 +Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm. (0.5đ)
 +Phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn cây. (0.5đ)
	Giáo viên ra đề: Trương Duy Ninh
	Thời gian kiểm tra: tiết 56 – tuần 29
	Lớp 7a1; 7a2; 

File đính kèm:

  • dockiem tra Sinh 7 tiet 56 2012.doc