Đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đ Ề KI ỂM TRA
 M ụn: Ti ếng Vi ệt
 L ớp 8
I - Tr ắc nghi ệm ( 3 đi ểm )
Câu 1: Trong các từ ngữ: trường, bàn, ghế, người bạn, lớp từ ngữ nào có ý nghĩa khái quát hơn ?
A. Trường
B. Bàn ghế
C. Lớp
D. Người bạn
Câu 2: Chọn điền trợ từ: chỉ là, thực ra, chính, đến (đến là) thích hợp vào mỗi chỗ trống:
- Đó.....chuyện vặt.
- .......tôi không có ý từ chối
- Lũ trẻ con xóm này......nghịch
- .......tôi cũng không biết nó đi đâu
Câu 3: Tình thái từ trong câu Thầy mệt ạ ? Biểu thị điều gì ?
A. Nghi vấn bình thường
B. Nghi vấn kính trọng
C. Cảm thán bình thường
D. Cầu khiến kính trọng
Câu 4: Dòng nào nêu đúng bản chất của cách nói giảm nói tránh
A. Là biện pháp tu từ nhằm phóng đại sự việc hiện tượng để gây ấn tượng mạnh.
B. Là biện pháp tu từ dùng cách nói thẳng, nói thật để gây sự chú ý của người đối thoại.
C. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác mạnh và thô thiển.
D. Là biện pháp tu từ nhằm tránh nói thẳng vào vấn đề đang trao đổi.
Câu 5: Câu văn nào dưới đây không dùng phép nói giảm, nói tránh:
A. Anh ăn nói như dùi đục chấm mắm cáy.
B. Nói năng như thế là có phần chưa được thiện chí lắm.
C. Có lẽ, anh nên thu xếp để rời nơi này sớm hơn.
Câu 6: Nối 1 thông tin ở cột A với một thông tin ở cột B để được 1 câu hoàn chỉnh:

A. Dấu chấm câu
B. Vị trí
1. Dấu chấm than
2. Dấu chấm hỏi
3. Dấu chấm
4. Dấu phẩy
a) Thường đặt cuối câu trần thuật.
b) Thường dùng để đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu.
c) Thường đặt ở cuối câu nghi vấn
d) Thường đặt ở cuối câu cầu khiến, cảm thán.
II. Tự luận: ( 7 đi ểm )
Câu 1: ( 2 đi ểm )
 Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
 Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức bò kéo của anh chàng nghiện không chạy kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn lảm nhảm thét trói vợ chồng k ẻ thiếu sưu.
 ? Thống kê trường từ vựng về hoạt động c ủa con người.
Câu 2: ( 3 đi ểm) Viết 1 đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu) chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng dấu hai chấm, ngoặc kép, chấm than.
Câu 3: ( 1 đi ểm )
 a) Đặt 1 câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
 b) Đặt 1 câu ghép có quan hệ tăng tiến.
(Điểm trỡnh bày 1 điểm)

File đính kèm:

  • dockiem tra.doc
Đề thi liên quan