Đề kiểm tra tiếng Việt Lớp 6 - Trường THCS Trường Lâm

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiếng Việt Lớp 6 - Trường THCS Trường Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD & ĐT Tĩnh Gia bài kiểm tra tiếng việt ( Tiết 46 )
Trường thcs trường lâm Họ và tên học sinh :...............................................
 Lớp : ..6........ Thời gian : 60 phút
 Ngày kiểm tra : tháng 11 năm 2008
điểm
Lời phê của giáo viên

Bằng số................................
Bằng chữ:............................
Kí tên :


đề bài . 
Phần I – Trắc nghiệm ( 4 điểm )
 Đọc đoạn văn sau và trả lời cho câu hỏi từ 1 đến 4 bằng cách khoanh tròn ý kiến lựa chọn đúng nhất cho câu trả lời của em .
 Một hôm có hai chàng trai đến cầu hôn. Một người ở vùng núi Tản Viên có tài lạ : vẫy tay về phía đông , phía đông nổi cồn bãi; vẫy tay về phía tây, phía tây mọc lên từng dãy núi đồi . Người ta gọi chàng là Sơn Tinh .Một người ở miền biển , tài năng cũng không kém: gọi gió, gió đến ; hô mưa , mưa về. Người ta gọi chàng là Thủy Tinh . Một người là chúa vùng non cao, một người là chúa vùng nước thẳm, cả hai đều xứng đáng làm rể vua Hùng.
 ( Sơn Tinh, Thủy Tinh – Ngữ văn 6, Tập 1, Tr 31, NXB Giáo dục,2002 )
 Câu 1 ( 0,5 điểm ) Các từ : Sơn Tinh, Thủy Tinh, cầu hôn, Tản Viên là Từ mượn , đúng hay sai ?
 A. Đúng . B. Sai 
 Câu 2 ( 0,5 điểm ) Nghĩa của từ Cầu hôn : xin được lấy làm vợ ( cầu : tìm, kiếm, xin; hôn: lấy vợ, lấy chồng) được giải nghĩa theo cách là :
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị .
B. Dùng từ đồng nghĩa .
C. Dùng từ trái nghĩa .
 Câu 3 ( 0,5 điểm ) Từ “ Tinh” trong từ : Ngư Tinh, Hồ Tinh, Mộc Tinh, Sơn Tinh, Thủy Tinh là từ chỉ có một nghĩa , đúng hay sai ? 
 A. Đúng. B. Sai.
 Câu 4 ( 0,5 điểm ). Từ: Sơn Tinh, Thủy Tinh là Danh từ chỉ :
A. Vật .
B. Địa danh .
C. Người .
 Câu 5 ( 0,5 điểm) . Cho từ : ngũ tục, hủ tục, thủ tục ; em hãy chọn từ điền vào chỗ trống ( .....) cho câu sau :
Vùng này còn khá nhiều .........................như : ma chay, cưới xin đều cỗ bàn linh đình; ốm không đi viện mà chỉ ở nhà cúng bái .
 Câu 6 ( 0,75 điểm) Chữa lỗi dùng từ trong câu sau bằng cách gạch chân từ sai và chữa lại .
 Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt .
 ( Dẫn theo Nguyễn Đức Dân )
Chữa lại là :...............................................................................................................................
Câu 7 ( 0,75 điểm) Viết lại đúng tên các danh hiệu, địa danh, tên trường .
A.bà mẹ việt nam anh hùng ...................................................................... 
B. núi bà đen ........................................................................
C. trường trung học cơ sở trường lâm .........................................................................
 Phần II – Tự luận ( 6 điểm ) 
Câu 1 ( 2 điểm ) Thêm các phần phụ trước và phần phụ sau để tạo thành Cụm Danh Từ từ các từ : Trời, Cây .
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2( 4 điểm ) Viết một đoạn văn từ 6 đến 8 dòng, chủ đề về Học tập , trong đó có sử dụng ít nhất 5 lần về Danh từ và Cụm danh từ ( Gạch dưới chân DT, CDT được sử dụng)
 Bài làm 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................









đáp án và biểu chấm tiết 46- tiếng việt lớp 6( 08-09)
* Ma trận 
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
TN TL
Thông hiểu
TN TL
Vậndụng(TL)
Thấp Cao
Tổng số
TN TL
Từ mượn
1( 0, 5 đ)


1(0,5 đ)
Nghĩa của từ
1( 0,5 đ)


1( 0,5 đ)
Danh từ
2( 1 đ)


2( 1 đ)
Cụm danh từ


1( 2 đ) 1( 4 đ)
 2(6đ)
Chữa lỗi dùng từ
1( 0,75 đ)
1 0,75 đ)

2( 1,5đ)
Từ nhiều nghĩa

1(0,5 đ)

1(0,5 đ)
Tổng số ( câu, điểm )




Tỉ lệ
5
2
2
9
Phần I – Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu số
1
2
3
4
Đáp án
A
A
B
C
(Từ câu 1 đến câu 4 mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm )
Câu 5 : ( 0,5 điểm) Chọn từ : Hủ tục.
Câu 6 ( 0,75 điểm )* Gạch chân đúng 2 từ : đá và tống cho 0,25 điểm, nếu chỉ gạch 1 từ không cho điểm.
* Chữa lại : Thay từ “ đá” bằng từ “ đấm”; thay từ “ tống” bằng từ “ tung”( cho 0,5 điểm)
*Nếu HS thay bằng từ hợp lí trong văn cảnh, GV vận dụng cho điểm hợp lí.
Câu 7 : ( 0,75 điểm) Viết đúng mỗi đáp án cho 0,25 điểm .
A. Bà mẹ Việt Nam Anh hùng.
B. Núi Bà Đen .
C. Trường Trung Học Cơ Sở Trường Lâm.
 Phần II – Tự luận ( 6 điểm ) 
Câu 1( 2 điểm ) HS thêm đúng cho mỗi từ có đầy đủ theo yêu cầu cho 1 điểm 
Câu 2 ( 4 điểm )
* Về nội dung ( 3, 5 điểm ):
 - HS phải viết đúng chủ đề, sử dụng tốt các yêu cầu đề ra, lạc sang chủ đề khác không cho điểm .
* Về hình thức (0,5 điểm ) :
- Đúng yêu cầu của đoạn văn .
- Dùng và gạch chân các từ theo yêu cầu .
- Lời văn trôi chảy, không sai lỗi chính tả .
*Lưu ý : Vận dụng vào bài viết thực tế của HS mà GV vận dụng trừ và cho điểm hợp lí .

File đính kèm:

  • docdeDanMtran Tviet tiet 46nh 0809.doc