Đề kiểm tra tham khảo học kỳ II - Môn: Sinh học 9

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tham khảo học kỳ II - Môn: Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KỲ II
 Môn: Sinh Học 9 - Thời gian: 60 phút	
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm; 0.25điểm/câu)
1. Địa y là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây: (0.25 đ)
 A. Hội sinh	B. Ký sinh
 C. Cộng sinh	D. Cạnh tranh
2. Mối quan hệ nào sau đây có một sinh vật có lợi, còn sinh vật kia thì không bị ảnh hưởng ?(0,25đ)
	A. Cộng sinh	B. Hội sinh
	C. Ký sinh	D. Tất cả đều đúng
3. Rừng thuộc loại tài nguyên nào? (0.25 đ)
	A. Tài nguyên không tái sinh B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
	C. Tài nguyên tái sinh nếu sử dụng hợp lý D.Tài nguyên thiên nhiên
4. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ký sinh ? (0.25 đ)
	A. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến	
 B. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu.
 C. Dây tơ hồng sống bám trên cây khác
 D. Cáo ăn thịt thỏ
5. Trong một hệ sinh thái cây xanh là : (0.25 đ)
	A. Sinh vật tiêu thụ bậc II B. Sinh vật tiêu thụ bậc I
	C. Sinh vật phân giải D. Sinh vật sản xuất
6. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về: (0.25 đ)
	A.Nguồn gốc B. Dinh dưỡng C. Cạnh tranh D. Hợp tác 
7. Sinh vật tiêu thụ là: (0.25 điểm)
	A. Thực vật	 B. Động vật
	C. Vi khuẩn và nấm	 D. Tất cả đều đúng 
8. Các sinh vật nào dưới đây thường là mắt xích đầu tiên của chuỗi thức ăn?(0.25 đ)
 A. Gấu B. Vi khuẩn C. Cây xanh D. Nấm
9. Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là năng lượng sạch ? (0.25 đ)
 A. Năng lượng dầu mỏ, năng lượng than đá B. Năng lượng than đá, khí đốt thiên nhiên
 C. Năng lượng khí đốt thiên nhiên, năng lượng dầu mỏ 	D. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều
10. Tài nguyên rừng có vai trò quan trọng là vì: (0.25 đ)
 A. Cung cấp nhiều loại lâm sản quý và thực phẩm	B. Điều hoà khí hậu, bảo vệ đất, hạn chế lũ lụt
 C. Chống nhiễm mặn cho đất	 D. Cả A và B đều đúng
11. Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của ai ? (0.25 đ)
 A. Của toàn thể Học sinh	 C. Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trường
 B. Của những công dân lớn hơn 18 tuổi D. Của mọi công dân Việt Nam
12. Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, ta cần thực hiện các biện pháp nào ? (0.25 đ)
 A. Bảo vệ tài nguyên sinh vật	B. Thay đổi các loại cây trồng
 C. Cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá	D. Cả A và C đều đúng
 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
 1- Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho ví dụ ( 1điểm)
 2- Sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào ? Cho Ví dụ. (2 điểm)
 3- Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ? Nêu đặc điểm và cho Ví dụ. (2 điểm)
 4-Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ hệ sinh thái rừng. (2 điểm)
 KIỂM TRA HỌC KỲ II - SINH 9
Thời gian 60 phút
I/ Mục tiêu:
 HS nắm vững kiến thức trong chương I, II, IV.
II/ Hình thức kiểm tra: Tự luận + trắc nghiệm
 * Đối tượng HS : Trung bình - Khá
III/ Lập ma trận:
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
CỘNG
Chương I
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Nêu được đặc điểmcác mối quan hệ khác loài
Cho được ví dụ các mối quan hệ khác loài
Nhận biết các mối quan hệ qua các hiện tượng đã cho
17,5 % tổng số điểm = 1,75đ
Số câu: 1/2 TL
5% = 0,5đ
Số câu:1/2 TL
5% = 0,5đ
Số câu: 3TN
7,5% =0,75đ
Số câu : 4
(1TL+3TN)
17,5% =
 1,75đ
Chương II
HỆ SINH THÁI
Nhận biết được mối quan hệ của các sinh vật trong chuỗi thức ăn
 Trình bày được khái niệm quần xã sinh vật cho ví dụ
Nhận biết được các thành phần của hệ sinh thái và chuỗi thức ăn
20%tổng số điểm = 2đ
Số câu: 1TN
2,5% = 0,25đ
Số câu: 1 TL
10% = 1đ
Số câu: 3TN
 7,5% = 0,75đ
Số câu: 5
 (1TL+4TN)
 20% = 2 đ
CHƯƠNG IV 
 BẢO VỆ MÔI 
 TRƯỜNG
Nêu được vai trò của các hệ sinh thái các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng, bảo vệ thiên nhiên hoang dã 
Trình bày được các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu
đặc điểm phân biệt và cho ví dụ
Hiểu được các đối tượng phải chấp hành luật BVMT
Nhận biết các dạng tài nguyên
và các nguồn năng lượng sạch
20% tổng số điểm = 2đ
Số câu : 
2TN+1TL 25% = 2,5đ
Số câu: 1TL+1TN
 22,5% = 2,25đ
Số câu: 
 2TN
5% = 0,5đ
Số câu: 7
(2TL+5TN)
52,5% = 
 5,25đ
100% tổng số điểm = 10đ
Số câu :
 (1,5TL+3TN)
32,5% = 3,25đ
Số câu : 
(2,5TL+1TN)
37,5% = 3,75đ
Số câu : 5TN
12,5% = 1,25đ
Sốcâu:3TN
7,5% = 0,75đ
Sốcâu:16
(4TL+12TN
100%=10đ
IV/ Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra:
Phần trắc nghiệm: 3đ (0,25đ/câu)
 đánh đúng các câu hỏi trắc nghiệm
 Đáp án đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
 B
C
C
D
B
B
C
D
D
D
D
2- Phần tự luận: 7 điểm
 A - Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra.
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
1- Trình bày đúng, đủ, chính xác khái niệm quần xã sinh vật
2- Nêu đúng,đủ các mối quan hệ của các sinh vật khác loài. Cho được ví dụ đúng 
3- Nêu đủ các dạng tài nguyên thiên nhiên, đúng các đặc điểm, và cho được ví dụ đúng
4- Trình bày đúng, đủ các biện pháp để bảo vệ hệ 
 Sinh thái rừng
- Trình bày đúng nhưng còn thiếu ý.
- Nêu đúng các mối quan hệ . Cho ví dụ còn thiếu chính xác 
3- Nêu đủ các dạng tài nguyên nhưng còn thiếu vài đặc điểm cho ví dụ không chính xác
4- Trình bày thiếu chính xác một số biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng
- Trình bày nhiều ý thiếu chính xác -
2- Nêu còn thiếu các mối quan hệ cho ví dụ sai nhiều
3-Nêu thiếu các dạng tài nguyên
Không nêu được đặc điểm và cho ví dụ sai
4- Chỉ trình bày được 1-2 biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng còn nhiều sai sót
Diễn đạt thông tin
- HS sử dụng từ của mình để trình bày , khoa học, chính xác từ đầu đến cuối.
- HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm của mình, nhìn chung phù hợp nhưng còn một số sai sót nhỏ.
- HS sử dụng từ của mình để trình bày nhưng còn nhiều sai sót.
Điểm số:
Từ 5đ – 7đ
Từ 5đ đến < 7đ
<5đ
B - Viết biểu điểm cho đề kiểm tra:
Câu 1
1đ
- Phát biểu chính xác khái niệm quần xã sinh vật như sgk
- Cho được ví dụ đúng
0.75đ
0.25đ
Câu 2
2đ
- HS trình bày đúng, đầy đủ,chính xác các mối quan hệ của sinh vật khác loài
- Có 2 mối quan hệ chính: hổ trợ và đối địch: 
- Hổ trợ gồm: 
 + Cộng sinh. vd: vi khuẩn sống trong nốt sần ở cây họ Đậu 
 + Hội sinh. vd: địa y sống bám trên cành cây. 
- Đối địch gồm:
+ Cạnh tranh. vd: dê và bò sống trên đồng cỏ. 
 + Ký sinh, nửa ký sinh. vd: giun đũa sống trong ruột người. 
 + Sinh vật ăn sinh vật. vd: hổ ăn thịt hươu nai. 
0.25đ
0.35đ
0.35đ
0.35đ
0.35đ
0.35đ
Câu 3
 2 đ
HS trình bày đúng đủ các dạng tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm của chúng và cho ví dụ đúng
+ Có 3 dạng tài nguyên chủ yếu: 
 -Tài nguyên tái sinh: tài nguyên sẽ phục hồi sau một thời gian sử dụng. vd: tài nguyên rừng. 
 -Tài nguyên không tái sinh: tài nguyên sẽ cạn kiệt sau một thời gian sử dụng. vd: tài nguyên khoáng sản. 
 - Tài nguyên năng lượng vĩnh cữu: tài nguyên sử dụng mãi mãi, không cạn kiệt. vd: tài nguyên gió. 
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
2đ
 Hs nêu đúng đủ các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng
- Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng hợp lý
-Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên để bảo vệ nguồn gen quí hiếm
- Trồng rừng phòng cháy rừng
- Vận động đồng bào dân tộc định cư bảo vệ rừng đầu nguồn
-Phát triển dân số hợp lý giảm áp lực cho nguồn tài nguyên
- Tuyên truyền giáo dục toàn dân tham gia bảo vệ rừng
0,35đ
0,35đ
0,25đ
0,35đ
0,35đ
0,35đ

File đính kèm:

  • docdề tham khảo gởi pgd.sinh9ii.doc
Đề thi liên quan