Đề kiểm tra môn Vật lý, học kỳ II lớp 6 - Đề số 1

pdf4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật lý, học kỳ II lớp 6 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
ĐỀ KIỂM TRA MƠN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 6 
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
Cấp độ nhận thức Nội dung 
Biết Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 
Tổng 
Sù në v× 
nhiƯt (4t) 
12, 13 5, 7, 11 6, 9, 14 8c(8đ) 
=27% 
Nhiệt độ 
(2t) 
1, 2, 4 3, 8, 10 6c(6đ) 
=20% 
Sự NC, ĐĐ 
(2t) 
17 16, 20 22b(2đ) 22a(4đ) 4c(9đ) 
=30% 
Sự BH, NT 
Sự sơi (4t) 
18, 19 15 21 (4 đ) 4c(7đ) 
=23% 
Tổng 
KQ(8đ) 
=27% 
KQ(9đ) = 
30% 
KQ(3đ)+TL(6đ) 
=30% 
TL(4đ) 
= 13% 
22c(30đ) 
=100% 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Hãy chọn phương án đúng 
1. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sơi lần lượt là : 
A. 0oC và 100oC 
B. 0oC và 37oC 
C. – 100oC và 100oC 
D. 37oC và 100oC 
2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế cĩ thể là nhiệt độ nào sau đây? 
A. 100 o C 
B. 42 o C 
C. 37 o C 
D. 20 o C 
3. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng 
A. dãn nở vì nhiệt 
B. nĩng chảy 
C. đơng đặc 
D. bay hơi 
4. Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nĩng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì 
A. ống nhiệt kế dài ra. 
B. ống nhiệt kế ngắn lại. 
C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn. 
D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn. 
5. Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu cĩ thể thả lọt 
qua vịng kim loại. Quả cầu cĩ thể khơng lọt qua vịng kim loại nữa trong trường hợp nào 
dưới đây? (Chú ý: Câu này chỉ cĩ 3 phương án) 
A. Quả cầu bị làm lạnh. 
B. Quả cầu bị hơ nĩng. 
C. Vịng kim loại bị hơ nĩng. 
 2
6. Quả bĩng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nĩng thì phồng lên như cũ vì 
A. khơng khí trong bĩng nĩng lên, nở ra. 
B. vỏ bĩng bàn nở ra do bị ướt. 
C. nước nĩng tràn vào bĩng. 
D. khơng khí tràn vào bĩng. 
7. Biết khi nhiệt độ tăng từ 20o C đến 50o C thì 1 lít nước nở thêm 10,2 cm3. 
Hỏi 2000 cm3 nước ban đầu ở 20o C khi được đun nĩng tới 50o C thì sẽ cĩ thể tích bao 
nhiêu ? 
A. 20,4 cm3 
B. 2010,2 cm3 
C. 2020,4 cm3 
D. 20400 cm3 
8. Tại sao khi hơ nĩng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong ? 
A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng. 
B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép khơng bị dài ra nên băng kép bị uốn cong. 
C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong. 
D. Vì cả thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau. 
9. Cĩ hai băng kép: băng thứ nhất loại nhơm - đồng; băng thứ hai loại đồng - thép. Khi 
được hơ nĩng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng (thanh nhơm nằm phía ngồi vịng 
cung), băng thứ hai cong về phía thanh thép (thanh đồng nằm phía ngồi vịng cung). Hãy 
sắp xếp các chất đồng, nhơm, thép, theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều. 
A. Nhơm, đồng, thép. 
B. Thép, đồng, nhơm. 
C. Đồng, nhơm, thép. 
D. Thép, nhơm, đồng. 
10. Nhiệt kế nào dưới đây cĩ thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sơi ? 
A. Nhiệt kế thuỷ ngân 
B. Nhiệt kế rượu 
C. Nhiệt kế y tế 
D. Cả 3 nhiệt kế trên 
11. Khi làm nĩng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của 
chất lỏng thay đổi như thế nào ? 
A. Giảm. 
B. Tăng. 
C. Khơng thay đổi. 
D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng. 
12. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì 
A. khối lượng của vật giảm đi. 
B. thể tích của vật giảm đi. 
C. trọng lượng của vật giảm đi. 
D. trọng lượng của vật tăng lên. 
 3
13. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? 
A. Lỏng, rắn, khí. 
B. Rắn, khí, lỏng. 
C. Rắn, lỏng, khí. 
D. Lỏng, khí, rắn. 
14. Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây? 
A. Làm nĩng nút. 
B. Làm nĩng cổ lọ. 
C. Làm lạnh cổ lọ. 
D. Làm lạnh đáy lọ. 
15. Lau khơ thành ngồi cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. Một lát sau sờ 
vào thành ngồi cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao ? 
A. Nước đá bốc hơi gặp khơng khí nĩng đọng lại ở thành cốc. 
B. Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại. 
C. Hơi nước trong khơng khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại. 
D. Nước đã thấm từ trong cốc ra ngồi. 
16. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nĩng chảy ? 
A. Sương đọng trên lá cây. 
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khơ. 
C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian cĩ nước tràn ra ngồi. 
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngồi, sau một thời gian thì thành nước. 
17. Trong thời gian vật đang đơng đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào? 
A. Luơn tăng. 
B. Luơn giảm. 
C. Khơng đổi. 
D. Lúc đầu giảm, sau đĩ khơng đổi. 
18. Sự sơi cĩ đặc điểm nào dưới đây ? 
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. 
B. Nhiệt độ khơng đổi trong thời gian sơi. 
C. Chỉ xảy ra ở mặt thống của chất lỏng. 
D. Cĩ sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. 
19. Sự bay hơi cĩ đặc điểm nào dưới đây ? 
A. Cĩ sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. 
B. Cĩ sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi. 
C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng. 
D. Chỉ xảy ra đối với nước. 
20. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? 
A. Nĩng chảy và bay hơi. 
B. Nĩng chảy và đơng đặc. 
C. Bay hơi và đơng đặc. 
D. Bay hơi và ngưng tụ. 
 4
II. Giải các bài tập dưới đây: 
21. Để tìm hiểu xem giĩ ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí 
nghiệm như sau : Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngồi trời 
nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt cịn cốc ngồi trời thì khơng. Sau một thời gian 
Nam đem so sánh lượng nước cịn lại ở hai cốc để xem giĩ quạt cĩ làm cho nước bay hơi 
nhanh hay chậm đi hay khơng. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lí ở chỗ nào ? 
22. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người 
ta lập được bảng sau: 
Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 
Nhiệt độ (oC) -4 0 0 0 0 2 4 6 
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? 
b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 ? 
 t (0C) 
 t (phút) 

File đính kèm:

  • pdfBo_Ly_62_01.pdf
Đề thi liên quan