Đề kiểm tra môn: Tiếng việt lớp 1 (kiểm tra đọc)

doc8 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Tiếng việt lớp 1 (kiểm tra đọc), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
..../ 10 đ 
 HỌC SINH:	
LỚP :	
TRƯỜNG :	
NGÀY :	
ĐỀ KIỂM TRA MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC
. 7 đ
I. BÀI ĐỌC : (2 phút) 
Hai cậu bé và hai người bố
Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn đến trường. Một cậu tên là Việt, cậu kia tên là Sơn. Hai cậu làm quen với nhau. Việt hỏi : 
- Bố bạn làm gì ?
Sơn trả lời : 
Bố mình là bác sĩ. Thế bố bạn làm gì ? 
Bố mình làm ruộng. – Việt đáp.
Sơn bảo:
Cơng việc của bố cậu thật quan trọng. Khơng cĩ lúa gạo thì chẳng ai sống nổi.
Việt nĩi:
- Cơng việc của bố cậu cũng quan trọng. Khơng cĩ bác sĩ thì lấy ai chữa bệnh cho người ốm.
. 3 đ
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (2 phút)
1. Bố Việt làm gì ? 
2. Bố Sơn làm gì ?
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC VÀ ĐÁNH GIÁ 
TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA : 
I . BÀI ĐỌC :
	Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Sau đĩ, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá. Tiếng nào học sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo (\), cuối cùng tổng hợp lại để tính điểm. Giáo viên chú ý thời gian đọc, tư thế đọc của học sinh để đánh giá. 
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
	Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh trả lời miệng lần lượt từng câu .
B. ĐÁNH GIÁ 
I. BÀI ĐỌC : 6 điểm 
Tiêu chuẩn 
Điểm 
1. Đọc đúng 
 / 3 điểm.
2. Đọc rõ ràng, liền mạch
 / 2 điểm.
3. Tốc độ đọc 
 / 1 điểm.
4. Tư thế đọc 
 / 1 điểm.
Cộng 
 / 7 điểm.
* Lưu ý :
- Đọc sai hoặc khơng đọc được : mỗi tiếng sai trừ 0,25 điểm.
- Đọc khơng ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu : mỗi lần sai trừ 0,25 điểm.
- Đọc 3 phút đến 4 phút trở lên (khơng quá 5 phút), mỗi phút trừ 0,25 điểm , tối đa 0,5 điểm .
- Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, khơng tự nhiên , thoải mái trừ 0,25 đến 0,5 điểm.
- Với những học sinh đọc chậm (quá 5 phút) nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt điểm tối đa ( chỉ trừ điểm tốc độ đọc 0,5 điểm).
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
	Trả lời đúng Câu hỏi về nội dung bài Tập đọc mỗi câu được 1,5 điểm (1,5 x 2 = 3 điểm) 
Điểm
..../ 10 đ 
 HỌC SINH:	
LỚP :	
TRƯỜNG :	
NGÀY :	
ĐỀ KIỂM TRA MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 1
........./ 8 điểm 
KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (nhìn bảng) : 15 phút 
........./ 2 điểm 
II. Làm bài tập : (15 phút) 
 1. Tìm trong bài chính tả các chữ cĩ vần ao 
 2. Điền vào chỗ trống g hay gh
- ....à ri 	i nhớ
- ...ập ghềnh 	ế đá 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ 
KIỂM TRA VIẾT - LỚP 1
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA : 
	1. Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn chép bài (15 phút) 
Lũy tre
Mỗi sớm mai thức dậy
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vĩ
Kéo mặt trời lên cao .
 Nguyễn Cơng Dương
2. Sau khi chép chính tả xong, giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút. 
B. ĐÁNH GIÁ 
1. Bài viết : 8 điểm 
- Học chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả ; 6 điểm .
- Học sinh viết sai trừ 0,5 điểm / lỗi. Trừ tối đa 6 điểm .
- Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ 1 lần. 
- Viết đều nét ; 1 điểm .
- Trình bày sạch, đẹp :1 điểm. 
2. Bài tập : 2 điểm 
 - Tìm đúng các chữ cĩ vần ao : được 0,5 điểm / chữ (0,5 x 2 = 1 điểm) : rào, cao 
- Điền đúng âm g hay gh được 0,25 điểm / chữ (0,25 x 4 = 1 điểm) : gà ri , gập ghềnh, ghi nhớ , ghế đá . 
HỌ TÊN :	
HỌC SINH LỚP :	
TRƯỜNG :	
SỐ BÁO DANH
ĐỀ KIỂM TRA LẠI (2006 – 2007)
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài 35 phút.
GIÁM THỊ 
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
 "
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
 BÀI 1 : Viết số (2điểm)
Viết các số từ 43 đến 52 :
Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 40 là  ; 	30 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 49 là  ; 	26 gồm  chục và đơn vị 
BÀI 2 : (4 điểm)
Tính nhẩm : 
23 + 6 = ... ; 50 – 20 = ...	 ; 40 + 20 =  ; 37 – 7 = 
Đặt tính rồi tính : 
31 + 28 	 39 – 36 	 5 + 42 	 65 – 40 
Tính :
7 – 0 – 4 = 	; 	13 – 13 + 22 = 
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1 điểm) 
11
1
12
11
1
12
10
2
10
2
9
3
9
3
4
8
8
4
5
 6
 7
5
6
7
	  giờ 	 giờ > 
< 
=
BÀI 4 : 	 	 26  62 	;	 45  29
(1 điểm)	 34 – 4  40	; 	 10  20 – 10 
BÀI 5 : (1điểm)
 Hình vẽ bên cĩ : 
 -  hình tam giác 
 -  hình vuơng 
 BÀI 6 : Vườn nhà em cĩ 25 cây cam và cây táo, trong đĩ cĩ 12 cây táo . Hỏi trong vướn cĩ bao nhiêu cây cam ? (1 điểm)
	Bài giải 
HỌ TÊN :	
HỌC SINH LỚP :	
TRƯỜNG :	
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA KÌ I – 2007 – 2008 
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài 35 phút.
GIÁM THỊ 
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
 "
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
....../ 1 điểm 
A. Viết 
Câu 1 : Viết số 
 ' '    đ đ đ """
 ' '    đ đ """"
....../ 1 điểm 
6
9
8
4
7
Câu 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống 
....../ 3 điểm 
Câu 3 : Tính 
 a)	1 + 3 = 	2 + 2 = 	2 + 2 + 1 = 
	1 + 2 = 	3 + 0 = 	3 + 1 + 0 =  
 b) 3	 5 	 1 	 4
	+ + + + 
 2	 0	 3	 1
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT
 VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
 "
Câu 4 : Viết dấu >; <; = vào chỗ chấm () : 
....../ 2 điểm 
	 3 + 0  5 	0 + 3  2 + 1 
....../ 1 điểm 
	 1 + 4  5 	3 + 1  2 + 2 	
Câu 5 : Viết phép tính thích hợp : 
....../0.5 điểm 
B. 	Khoanh trịn vào chữ cĩ câu trả lời đúng nhất :
Câu 6 : Dãy số : 7 , 5 , 3 , 9 , 6 ; số lớn nhất là : 
....../0.5 điểm 
	a.	 7 	b. 	9 	c. 	3 
Câu 7 : 2 + 1 + = 3
....../ 1 điểm 
	a.	 2	b. 	1 	c. 	0
Câu 8 : Hình dưới đây : 
Cĩ 3 hình tam giác 
Cĩ 4 hình tam giác 
Cĩ 5 hình tam giác 

File đính kèm:

  • docCKII TV.doc