Đề kiểm tra khảo sát học kì II môn: Vật lý 6 - Đề 12

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát học kì II môn: Vật lý 6 - Đề 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)(Khoanh tròn câu đúng nhất.)
Câu 1: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi .	B. Thể rắn sang thể hơi .
C. Thể rắn sang thể lỏng	D. Thể lỏng sang thể rắn.
Câu 2: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C	B. 900C	C. 800C	D. 1000C
Câu 3: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự đông đặc	B. Sự sôi.	C. Sự bay hơi	D. Sự ngưng tụ.
Câu 4: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 1000C	B. 370C và 1000C	C. -1000C và 1000C	D. 00C và 370C
Câu 5: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 6: Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép.	B. Thép và sắt	C. Sắt và đồng. D. Nhôm và đồng
Câu 7: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Cả hướng và độ lớn	B. Độ lớn
C. Không được lợi điều gì cả.	D. Hướng
Câu 8: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là: 
A. 200C	B. 420C	C. 370C	D. 1000C
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 a) Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí (1đ) 
 b) Nêu tên và tác dụng của các loại nhiệt kê thường dùng? (1đ) 
Bài 2 :a/ Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (2đ) 
 b/ Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải thích ? (1d)
Bài 3 a/ 450C bằng bao nhiêu 0F? ( 1đ) 
 b/ 2120F; bằng bao nhiêu 0C? ( 1 đ)
Bài 5: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tai sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?(1 đ) 
--------------- HẾT ---------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT
MÔN: VẬT LÝ 6
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
A
D
A
D
B
II. Phần tự luận (8 điểm)
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
 * Khác: 
Các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
0,5
0,25
0,25
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
 * Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ thời tiết
 * Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.
0,5
0,25
0,25
Bài 2:
a/ Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,...
 Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc đựng nước đá,..
1,0
1,0
b/ Nhiệt độ đông đặc là 10640C. 
Vì nhiệt độ đông đặc bằng nhiệt độ nóng chảy
0,5
0, 5
Bài 3:
a/ 450C = 00C + 450C 
= 320F + 45. 1,80F 
= 320F + 52,20F = 84,20F 
0,25
0,5
0,25
b/2120F = 320F + 180 0F 
= 00C + (180: 1,8)0C 
= 1000C
0,25
0, 5
0,25
Bài 4:
-Mùa lạnh 
0,5
-Vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng
0,5
-------------- HẾT ---------------

File đính kèm:

  • docVat ly 6_KS_HKII_12.doc
Đề thi liên quan