Đề kiểm tra khảo sát học kì I - Môn: Sinh học 9 - Đề 9

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát học kì I - Môn: Sinh học 9 - Đề 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I 
MÔN: SINH HỌC 9
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
NHẬN BIẾT
tHÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
- CÁC TN CỦA MÊN ĐEN
- Vận dụng lai phân tích
Xác định giao tử của cặp gen
Số câu : 2
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1 câu
0.25đ
2.5%
1 câu
1.0đ
10%
2 câu 
1.25đ
12.5%
NST
- Cơ chế duy trì bộ NST loài ss vô tính
- NST phản ánh gì ?
- Yếu tố ảnh hưởng đến sinh con trai hay gai
- Mô tả cấu trúc của NST
Số câu : 
Số điểm :
Tỉ lệ % 
1 câu
0.25đ
2.5%
2 câu
0.5đ
5%
1Câu
2.0đ
20%
4 Câu
2.75 đ
27,5%
ADN VÀ GEN.
- Nơi nhân đôi ADN
- Xác định trình tự đơn phân của mARN
Số câu : 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1 câu
0.25đ
2.5%
1 câu
2.0đ
20%
2 câu
2.25đ
22.5%
BIẾN DỊ
- Đặc điểm thể đa bội
- Nguyên nhân phát sinh và t/c ĐBCTNST
- Nhận biết thường biến
- Tính thể tam bội
Số câu: 6
Số điểm :
Tỉ lệ % 
1 câu
0.25đ
2.5%
1 câu
3.0đ
30%
1 câu
0.25đ
2.5%
1 câu
0.25đ
2.5%
4 câu
3.75đ
37.5%
Tổng số câu: 10
Số điểm: 
Tỉ lệ % 
3 câu .
3.5đ
35%
5 câu .
3.0đ
30%
4 câu.
3.5đ.
35%
10 câu
10đ
100%
--------------- HẾT ---------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I 
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2điểm)
Câu 1 ( 1điểm) : Hãy xác định câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1.Phép lai nào là phép lai phân tích? 
a. AA x Aa. b.Aa x AA.
c. Aa x aa. d.Aa x Aa
2.Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính , cơ chế duy trì bộ NST đặc trưng của loài là :
A. Nguyên phân B.Giảm phân.
C. Nguyên phân – giảm phân – thụ tinh. D.Mọc chồi hoặc hình thànhbào tử 
3.Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở :
A.Tế bào chất B. Màng trong của tế bào.
C.Trong nhân tế bào C. Màng ngoài của nhân.
4. Hiện tượng nào sau đây là thường biến.
A. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.
B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
C. Lợn có vành tai bị xẻ thùy , chân dị dạng.
D. Xương rồng sống ở sa mạc lá biến thành gai.
Câu 2 ( 1điểm) : Em ghi chữ Đ vào đầu câu theo em là đúng , chữ S vào câu theo em là sai
 Œ 1. Số lượng NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài.
 ð 2. Sinh con trai hay con gái là do người mẹ quyết định.
 ð 3. Các thể đa bội đều có hiện tượng tăng cường khả năng trao đổi chất , làm tăng kích thước tế bào , nên khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường tốt hơn.
 ‘ 4. Ở Ngô , bộ NST 2n = 24 NST . Số lượng NST trong thể ba nhiễm là 48.
B. PHẦN TỰ LUẬN(8đ)
Câu 3(2đ) Mô tả cấu trúc của NST ở kì giữa?
Câu 4(2đ)Một gen có trình tự các nuclêôtít của mạch 1 là :...A-T-G-X-T-A-G-G-X-X-G-A-T-G-X...
a. Viết đoạn mạch bổ sung của gen ( mạch 2 )? 
b. Viết mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen ?
Câu 5(2đ) : Nêu nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST ?
Câu 6(1đ) ; Cây đậu Hà Lan có kiểu gen AaBbDd. Hãy viết giao tử được tạo ra từ cây đậu Hà Lan đó?

File đính kèm:

  • docSinh 9_KS_HKI_9.doc
Đề thi liên quan