Đề kiểm tra học sinh năng khiếu tháng 4 năm học 2011 – 2012 môn Tiếng Việt lớp 1

doc21 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học sinh năng khiếu tháng 4 năm học 2011 – 2012 môn Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU THÁNG 4 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:................................................................................... Lớp:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1 . Điền vào chỗ trống ăn hay ăng?
m.............non kh...........quàng tr...........sáng
siêng n.............. sóng vỗ l.............t..........quanh mạn thuyền.
Bài 2. Sắp xếp các từ sau thành 3 câu hợp lý.
mây, trắng, bồng bềnh, trôi
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 3. Cho các từ ngữ sau:
học hành, bà nội, làng xóm, bàn ghế, nhường nhịn, quê hương, cây đa bến nước. sách vở, đùm bọc,thầy cô, tình làng nghĩa xóm, chăm học, kính yêu.
Dựa vào các chủ điểm ( Nhà trường, Gia đình, Thiên nhiên đất nước ), hãy chia các từ ngữ trên vào ba nhóm thích hợp.
Nhà trường
Gia đình
Thiên nhiên đất nước
.................................................
.....................................................
.....................................................
....................................................
..................................................
..................................................
........................................................
....................................................
....................................................
Bài 4. 
 Điền từ ngữ (thanh bình, rải, lướt thướt, mơn mởn, chao nghiêng ) thích hợp vào chỗ trống.
Chiều đến, khi nắng vàng ........... xuống những cánh đồng lúa ....................... thì cánh 
đồng trở thành một tấm thảm rực rỡ, lung linh. Mỗi khi có làn gió ....................... thổi 
qua, cả cánh đồng khẽ nghiêng mình bẽn lẽn như cô gái mới lớn. Những cánh én 
............................. gợi nên cảnh .......................... của một chiều quê.
Bài 5. Đọc khổ thơ và làm các yêu cầu sau: 
Vượt qua ngọn tre
Diều lên, lên nữa
Gió thổi, dây run
Hay diều em thở?
a. Nối các từ ngữ phù hợp với sự vật.
thở
Diều
run
Gió
thổi
Dây
vượt qua ngọn tre
b. Những sự vật nào có hành động trạng thái giống con người? Hãy đánh dấu x vào ô vuông trước ý đúng.
 Diều gió dây
Bài 6. Em hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về gia đình em.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Giám khảo:.......................................................................Tổng điểm:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU THÁNG 4 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên:................................................................................... Lớp:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. Điền xin hay xinh?
........phép van ............... ...............xinh ...........kẹo .........tươi 
.............lỗi ...............đẹp .........thưa ...........xắn ............xỏ 
Bài 2. Tìm từ gần nghĩa và trái nghĩa với những từ sau:
Các từ
Từ gần nghĩa
Từ trái nghĩa
Mẫu: vui
lạnh
dũng cảm
cần cù
phấn khởi
.................................................
.................................................
.................................................
buồn
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 3. Điền dấu chấm, dấu phẩy và chếp lại đoạn văn cho đúng chính tả:
Sau mấy đợt rét đậm mùa xuân đã về trên cây gạo ngoài đồng từng đàn sáo chuyền 
cành lao xao gió rì rào báo tin vui giục mọi người mau đón chào xuân mới.
.....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Bài 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
a. Dọc theo bờ sông, những vườn cam xum xuê trĩu quả.
..................................................................................................................................................................
b. Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực.
..................................................................................................................................................................
c. Kiến xuống uống nước ở dòng suối dưới chân núi.
..................................................................................................................................................................
d. Hội thả chim bồ câu là một trò chơi lành mạnh, nhẹ nhàng.
..................................................................................................................................................................
Bài 5. Đọc đoạn thơ sau:
 “ Rừng mơ ôm lấy núi Gió chiều đông gờn gợn
 Mây trắng đọng thành hoa Hương bay gần bay xa ”
a. Tìm các từ chỉ sự vật trong khổ thơ trên.
..................................................................................................................................................................
b. Tìm các từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên.
..................................................................................................................................................................
c. Tìm câu thơ mà tác giả sử dụng biện pháp nhân hoá.
..................................................................................................................................................................
Bài 6. 
“ Vui sao khi chớm vào hè
Xôn xao tiếng sẻ, tiếng ve báo mùa
Rộn ràng là những cơn mưa
Trên đồng bông lúa cũng vừa uốn câu.”
 Dựa vào đoạn thơ trên, em hãy viết một đoạn văn tả về mùa hè.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Giám khảo:.......................................................................Tổng điểm:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU THÁNG 4 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên:................................................................................... Lớp:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT 3
Bài 1 a. Câu “ Cô cháu ngoại thiên thần của tôi bước lùi khỏi khung cửa và đẩy cánh cửa mở toang ” Thuộc kiểu câu gì? 
...................................................................................................................................................................................
b. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì? trong câu:
 Cứ chốc chốc tôi lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu .
Bài 2
 a. Hãy điền dấu phẩy vào câu sau:
 Gian phòng tràn ngập một âm thanh sáng chói vi - ô - lông réo rắt màu hoa phượng đỏ rực nắng 
sáng trắng với bầu trời xanh mênh mông.
b. Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu trên.
...................................................................................................................................................................................
Bµi 3. ViÕt l¹i nh÷ng c©u v¨n d­íi ®©y cho sinh ®éng , gîi c¶m b»ng c¸ch sö dông c¸c h×nh ¶nh so s¸nh
Cánh đồng lúa xanh rì, réng mªnh m«ng.
...................................................................................................................................................................................
TiÕng m­a r¬i Çm Çm, x¸o ®éng c¶ mét v­ên quª yªn b×nh.
...................................................................................................................................................................................
Bài 4. Tìm từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để có những cặp từ trái nghĩa.
sạch/............. chết/............... mở/................... hạ xuống/....................
khó khăn/..................... tươi/........................ ( tươi trong câu: Con cá này tươi)
Bài 5. a. Tìm các từ ngữ nhân hoá trong các dòng thơ sau và điền vào ô trống cho phù hợp:
Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu
Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.
Tên sự vật
Từ gọi sự vật như người
Từ tả sự vật như tả người
b. Biện pháp nghệ thuật nhân hoá đó tác dụng gì ?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Bài 6. Dựa vào nội dung đoạn thơ trong bài 5, em hãy kể về quê hương em vào một buổi sáng.
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Tổng điểm: 
Giám khảo:.......................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU THÁNG 4 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên:................................................................................... Lớp:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. Cho c¸c tõ sau:
	xanh x¸m, thÝch thó, lêi lÏ, nãng n¶y, yªu th­¬ng , lîi Ých, ªm Êm, hên, giËn nghÜ ngîi.
a) Dùa vµo cÊu t¹o h·y xÕp c¸c tõ trªn thµnh 3 nhãm,vµ ®Æt tªn cho mçi nhãm?
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
b) Dùa vµo tõ lo¹i h·y xÕp c¸c tõ trªn thµnh 3 nhãm vµ ®Æt tªn cho mçi nhãm?
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Bài 2 . a. Ch÷a l¹i c©u sao cho diÔn ®¹t mét c¸ch trong s¸ng nhÊt ý ng­êi viÕt:
Nhê sù cè g¾ng cña Thanh trong häc kỳ II ®· trë thµnh phi th­êng häc sinh giái toµn diÖn.
.....................................................................................................................................................................................
b. Thªm tr¹ng ng÷ vµo chç trèng ®Ó hoµn chØnh c©u sau: .........................................................................................., Nam ®· tiÕt kiÖm tiÒn ¨n s¸ng.
Bài 3. a. Em h·y ghi Đ vào câu đơn; ghi G vào câu ghép.
a. Ánh tr¨ng ®äng l¹i trong kh«ng gian tÜnh mÞch vµ thêi gian chõng nh­ kh«ng tr«i ®i n÷a.
b. MÆc dï søc Th¶o yÕu nh­ng Th¶o vÉn tÝch cùc lao ®éng.
c Trêi n¾ng chang chang, tiÕng tu hó gÇn xa r©m ran.
b. Gạch dưới chủ ngữ 1 gạch, vị ngữ 2 gạch của các câu trên.
Bài 4 Nßi tre ®©u chÞu mäc cong
Ch­a lªn ®· nhän nh­ ch«ng l¹ th­êng
L­ng trÇn ph¬i n¾ng, ph¬i s­¬ng
Cã manh ¸o céc tre nh­êng cho con
Đo¹n th¬ trªn t¸c gi¶ ®· sö dông biÖn ph¸p nghÖ thuËt g× ®Ó miªu t¶ c©y tre? Trong ®o¹n th¬ trªn h×nh ¶nh nµo em cho lµ ®Ñp nhÊt? V× sao?
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Bài 5. Tả cảnh vật sau một đêm mưa.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Giám khảo:.......................................................................Tổng điểm: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU THÁNG 4 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên:................................................................................... Lớp:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bµi 1: Gạch dưới nh÷ng tõ không gÇn nghÜa víi tõ "dòng c¶m" trong c¸c tõ d­íi ®©y:
"dòng c¶m, gan d¹, tha thiÕt, hoµ thuËn, hiÕu th¶o, anh hïng, anh dòng, ch¨m chØ, lÔ phÐp, 
chuyªn cÇn, can ®¶m, can tr­êng, th©n thiÕt, gan gãc, gan l×, tËn tuþ, th¸o v¸t, th«ng minh, b¹o gan, 
qu¶ c¶m"
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ chính, 2 gạch dưới vị ngữ chính trong các câu sau:
a. B»ng mét giäng th©n t×nh, thÇy khuyªn chóng em g¾ng häc bµi, lµm bµi ®ầy ®ñ.
b. Bé luËt hoµn chØnh ®Çu tiªn cña n­íc ta lµ luËt Hång §øc.
c. Trong nh÷ng n¨m ®i ®¸nh giÆc, nçi nhí ®Êt ®ai, nhµ cöa, ruéng v­ên l¹i ch¸y lªn trong lßng anh. 
Bài 3. Với mỗi nòng cốt câu ( bộ phận chủ ngữ và vị ngữ ) : “ Mẹ về ” , hãy viết thành câu kể, câu hỏi, câu khiến và câu cảm .
.................................................................................. ..............................................................................................
.................................................................................. ..............................................................................................
Bài 4. Xác định từ loại của các từ trong các thành ngữ sau:
 - Nhìn xa trông rộng. - Dân giàu nước mạnh.
.................................................................................. ..............................................................................................
.................................................................................. ..............

File đính kèm:

  • docDe thi thang 4 nam 11 - 12.doc
  • docDap an bieu diem cham thi thang 4.doc