Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 – 2009 môn Toán 9 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 – 2009 môn Toán 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên :...........................................
NĂM HỌC 2008 – 2009
Lớp :.............Số báo danh:.........
 Môn :.Toán 9
 Thời gian làm bài : 90 phút 
Giám thị :..................
Giám khảo :..............
Tổng số điểm :..............
ĐỀ:
A. LÝ THUYẾT (4đ)
Câu 1: Phát biểu qui tắc giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số? (1đ) 
Aùp dụng: Giải hệ phương trình (1đ)
Câu 2: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón? (1đ)
Câu 3: Phát biểu định nghĩa đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp? (1đ)
B.TỰ LUẬN (6đ)
Câu 4: (1đ) Giải phương trình 7x4 - 3x2 - 22 = 0
Câu 5: (2đ) Cho 2 hàm số y = x2 (P) và y = x + 2 (d)
Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bằng phép toán tìm tọa độ giao điểm M, N của (P) và (d).
Câu 6: (3đ) Cho tam giác ABC có AB = AC và . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA = DB và .
Tìm số đo góc ABC và góc BAD? (1đ)
Chứng minh tứ giác ADBC nội tiếp? (1đ)
Tính diện tích tam giác ABC biết đường cao AH của tam giác ABC bằng 2cm? (0,5đ)
Ghi chú: Vẽ hình đúng chính xác (0,5đ)
ĐÁP ÁN 9-2-T
A. LÝ THUYẾT (4đ)
Câu 1: Qui tắc cộng đại số
	Bước 1: cộng hay trừ từng vế 2 phương trình của hệ phương trình đã cho để được 1 phương trình mới.
	Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho 1 trong 2 phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia)
Aùp dụng 
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	Vậy hệ phương trình có nghiệm (3; 3) (0,25đ)
Câu 2: Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq= 2 (0,5đ)
	Diện tích xung quanh của hình nón Sxq= (0,5đ)
Câu 3: Định nghĩa 
Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn (0,5đ)
Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn. (0,5đ)
B.TỰ LUẬN (6đ)
Câu 4: Giải phương trình 7x4 - 3x2 - 22 = 0
	Đặt x2 = t (t 0)	(0,25đ)
	Ta được 7t2 - 3t - 22 = 0
	= (-3)2 - 4.7.(-22) = 625
	(0,25đ)
	t1 =	(TMĐK)
t2 = (loại)	(0,25đ)
do x2 = t x2 = 2 x1,2 = 	(0,25đ)
Câu 5:
 	a/ Vẽ đúng (P) và (d) đạt 	(1đ).
	b/ Viết được x2- x- 2 = 0 	(0,25đ).
	Giải tìm được x1= - 1; x2 = 2	(0,5đ).
	Tìm được tọa độ giao điểm của 2 đồ thị là N(-1;1), M(2;4) (0,25đ).
A
C
H
D
B
Câu 6: 
	(0,5đ)
Giả thiết: AB = AC cân tại A	(0,25đ)
	 	(0,25đ)
Giả thiết: DA = DB cân tại D	(0,25đ)
	 	(0,25đ)
b/ Xét tứ giác ADBC
	có: cân tại A, (gt)
	 (CM trên)	(1) (0,25đ)
Có: cân tại D 
	(2) (0,25đ)
Từ (1) và (2) 	 (0,25đ)
 Tứ giác ADBC nội tiếp	 (0,25đ)
c/ Tam giác ABH vuông tại H nên:
	BH = AH.Cotg500 = 2. Cotg500
	SPMN = BH.AH = 4. Cotg500	(0.5)

File đính kèm:

  • doc9-2-A.doc
Đề thi liên quan