Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý lớp 7, 8

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 7534 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý lớp 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC 
Lớp: ..
Họ và tên: ...
Số BD: ...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Giám thị ký
Điểm 
Bằng chữ 
Giám khảo ký 
Lời phê 
Đề A:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một giây.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được 1m .
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường.
C. Cơ năng của vật có được do chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 3 : Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt , rất nhỏ bé gọi là nguyên tử, phân tử.
C. Giữa các nguyên tử , phân tử không có khoảng cách.
D. Các phát biểu A, B đều đúng.
Câu 5: Tại sao đường tan trong cốc nước nóng nhanh hơn trong cốc nước lạnh?
A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn.
B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.
C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hơi nhanh hơn.
D. Vì nước nóng có nhiệt độ cao nên nước hút các phân tử đường mạnh hơn.
Câu 6: Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì:
A. động năng của vật càng lớn. B. thế năng của vật càng lớn. 
C. cơ năng của vật càng lớn. D. nhiệt năng của vật càng lớn. 
Câu 7: Nhiệt năng của một vật là :
A. tổng vận tốc phân tử của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. tổng khối lượng phân tử của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng thể tích phân tử của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng phân tử của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 8: Nguyên nhân các hạt phấn hoa chuyển động trong thí nghiệm Brao-nơ là do:
A. Các hạt phấn hoa tự chuyển động B. Giữa các phân tử phấn hoa có khoảng cách.
C. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía.
D. Do các hạt nước có khoảng cách.
Câu 9: Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng từ 200C đến 500C là bao nhiêu?
A. Q = 57000kJ B. Q = 57000J C. Q = 5700J D. Q = 5700kJ
Câu 10: Vật nào sau đây có khả năng hấp thụ nhiệt tốt?
A. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu B. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. Vật có bề mặt nhẵn và màu sáng. D. Vật có nhiệt năng thấp.
B/ TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 11: (1,5đ) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi 100N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa?
Câu 12: (1,5đ) Khi quan sát luồng ánh nắng chiếu vào nhà, ta thấy có rất nhiều hạt bụi chuyển động hỗn độn . Hãy cho biết nguyên nhân chuyển động của các hạt bụi đó và giải thích?
Câu 13: (2đ) Đổ 300g nước đang sôi vào 500g nước ở nhiệt độ 300C. Tinh nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt?
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC 
Lớp: ..
Họ và tên: ...
Số BD: ...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Giám thị ký
Điểm 
Bằng chữ 
Giám khảo ký 
Lời phê 
Đề B:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là của công suất?
A. Oát(W) B. Jun trên giây(J/s) 
C. Ki lô oát(kW) D. Cả 3 đơn vị trên đều là đơn vị công suất
Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật có cơ năng?
A. Viên bi nằm yên trên mặt đất B. Viên đạn đang bay.
C. Xe ô tô đang đỗ trong bến. D. Đoàn tàu đang chờ khách trong nhà ga.
Câu 3: Các trường hợp nào sau đây chứng tỏ các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử?
A. Bóp nát một viên phấn thành bột. 
B. Các hạt đường rất nhỏ đựng trong một túi nhựa.
C. Mở một bao xi măng thấy các hạt xi măng rất nhỏ. 
D. Quan sát ảnh chụp các nguyên tử của một chất nào đó qua kính hiển vi hiện đại.
Câu 4: Khi nhiệt độ của vật thay đổi thì đại lượng nào sau dây của vật cũng thay đổi theo:
A. Khối lượng B. vận tốc C. Nhiệt năng D. cơ năng.
Câu 5: Nguyên nhân các hạt phấn hoa chuyển động trong thí nghiệm Brao-nơ là do:
A. Các hạt phấn hoa tự chuyển động B. Giữa các phân tử phấn hoa có khoảng cách.
C. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía.
D. Do các hạt nước có khoảng cách.
Câu 6: Vật nào sau đây có khả năng hấp thụ nhiệt tốt?
A. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu B. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. Vật có bề mặt nhẵn và màu sáng. D. Vật có nhiệt năng thấp.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng trọng trường.
C. Cơ năng của vật có được do chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 8: Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg nước để tăng từ 200C đến 500C là bao nhiêu?
A. Q = 630000kJ B. Q = 630000J C. Q = 63000J D. Q = 63000kJ
Câu 9: Nhiệt lượng là:
A. một dạng năng lượng có đơn vị là Jun. 
B. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt trong sự truyền nhiệt
C. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.
D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng , giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
Câu 10: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây?
A. Chuyển động không ngừng. B. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C. Giữa chúng có khoảng cách. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. 
B/ TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 11: (1,5đ) Một cái máy khi hoạt động nâng được vật nặng 80kg lên cao 10m trong 6 giây.
 Tính công và công suất mà máy thực hiện được trong thời gian nâng vật?
Câu 12: (1,5đ) Khi trời có gió, các em nhỏ thường chơi trò làm chong chóng quay. Trong trường hợp này, dạng năng lượng nào của không khí trong khí quyển đã được sử dụng?
Câu 13: (2đ) Đổ 500g nước đang sôi vào 400g nước ở nhiệt độ 250C. Tinh nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt?
Bài làm:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC 
Lớp: ..
Họ và tên: ...
Số BD: ...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Giám thị ký
Điểm 
Bằng chữ 
Giám khảo ký 
Lời phê 
Đề A:
A/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ? 
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng. B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
C. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô. D. Áp sát thước nhựa vào một cực của nam châm
Câu 2: Khi đưa một thước nhựa lại gần một quả cầu nhựa xốp được treo bằng sợi chỉ , quả cầu nhựa xốp bị đẩy ra xa. Câu kết luận nào sau đây là đúng?
A. Quả cầu và thước nhựa nhiễm điện khác loại. 
B. Quả cầu và thước nhựa nhiễm điện cùng loại. 
C. Quả cầu không nhiễm điện còn thước nhựa nhiễm điện. 
D. Quả cầu và thước nhựa không nhiễm điện. 
Câu 3: Dòng điện là gì ? 
A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.	B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.	D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 4: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện:
A. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn dây nhựa.
C. Một đoạn ruột bút chì. D. Thanh thủy tinh.
Câu 5: Vật nào dưới đây có tác dụng từ:
A. Một viên pin còn mới đặt riêng trên bàn. B. Một mãnh ni lông đã được cọ xát mạnh.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Một đoạn băng dính.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
B. Khi cường độ dòng điện thay đổi thì không ảnh hưởng gì đến các tác dụng nhiệt, tác dụng từ , tácdụng hóa của dòng điện.
C. Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I. D. Dụng cụ đo cường độ dòng điện là ampe kế.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có hiệu điện thế?
A. Giữa hai cực của nguồn điện trong mạch hở. B. Giữa hai đầu của bóng đèn trong mạch hở.
C. Giữa hai cực của nguồn điện trong mạch kín. D. Giữa hai đầu của bóng đèn trong mạch kín. 
Câu 8: Có hai bóng đèn như nhau, cùng loại 3V được mắc song song và nối với hai cực của một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó:
A. Loại 1,5V B. Loại 6V C. Loại 12V D. Loại 3V
Câu 9: Đơn vị của hiệu điện thế là:
A. ampe(A) B. Vôn(V) C. Kilôgam(kg) D. Niutơn (N)
Câu 10: Sơ đồ mạch điện nào sau đây vẽ đúng chiều dòng điện trong mạch điện:
+
-
A.
+
-
B.
+
-
C.
+
-
D.
A/ TỰ LUẬN:( 5đ)
Câu 11: (1đ) Trong phân xưởng dệt , người ta thường treo những tấm kim loại đã nhiễm điện ở trên cao. Hãy giải thích tác dụng của việc làm trên ?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 12: (1,5đ) Nêu qui tắc an toàn khi sử dụng điện:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 13: (1,5đ) Cho mạch điện sau:
a. Số chỉ các vôn kế V,V1, V2 và Ampe kế A cho biết điều gì?
b.Có nhận xét gì về số chỉ các vôn kế V, V1, V2 ? Giải thích.
c. Khóa K ngắt, số chỉ các vôn kế và ampe kế là bao nhiêu?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 14: (1đ) Vẽ sơ đồ mạch điện và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi khóa đóng.
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC 
Lớp: ..
Họ và tên: ...
Số BD: ...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ 7
Thời gian:

File đính kèm:

  • docLY 7-8.doc