Đề kiểm tra học kỳ II môn : vật lý 8 : thời gian : 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1668 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : vật lý 8 : thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du
Người ra đề : Võ Ngọc Khánh
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : VẬT LÝ 8 : Thời gian : 45’
I/ Hãy khoanh tròn trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu : (5đ)
1/ Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật
A/ Cọ xát vật với một vật khác
B/ Đốt nóng vật
C/ Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn
D/ Tất cả các phương án trên
2/ Lấy 100cm3 nước pha với 100cm3 cồn. Hỗn hợp có thể tích 190cm3 . Sở dĩ có hiện tượng này vì :
a/ Cồn là một chất dễ bay hơi
b/ Các phân tử nước và cồn xen kẻ lẫn nhau, lắp vào chỗ trống khiến thể tích hỗn hợp nhỏ hơn tổng thể tích của từng phần
c/ Khi pha trộn các chất lỏng với nhau, khối lượng của hỗn hợp luôn luôn giảm
d/ Cồn và nước thấm vào thành bình.
3/ Khi đun nóng một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếu là do :
a/ Sự trao đổi nhiệt do đối lưu
b/ Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt
c/ Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt
d/ Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
4/ Nhiệt dung riêng của đồng nhỏ hơn của sắt. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 2kg đồng và 2kg sắt thêm 100C thì :
a/ Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối sắt
b/ Khối đồng cần ít nhiệt lượng hơn khối sắt
c/ Hai khối cần nhiệt lượng như nhau
d/ Khối sắt cần nhiều nhiệt lượng hơn vì 2kg sắt có thể tích lớn hơn 2kg đồng
5/ Điều nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt
a/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang nhiệt độ cao hơn
b/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang nhiệt độ thấp hơn
c/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn
d/ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có nhiệt dung riêng cao hơn
6/ Công thức tính nhiệt lượng thu vào hay toả ra trong quá trình truyền nhiệt là
A/ Q = 
B/ Q = mc 
C/ Q = mc(t2 – t1)
D/ Q = mc(t2 + t1)
7/ Nhiệt lượng cần thiết để 1kg nhôm tăng thêm 100C là:
A/ 880J
B/ 1760J
C/ 8800J
D/ Một kết quả khác.
8/ Các điểm nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng khuếch tán :
A/ Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng các phân tử của chất này xâm nhập vào chất khác.
B/ Nhiệt độ càng cao thì hiện tượng khuếch tán xảy ra càng nhanh
C/ Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra đối với chất khí
D/ Hiện tượng khuếch tán chứng tỏ vật chất được cấu tạo bởi phân tử hoặc nguyên tử
9/ Chọn câu sai :
A/ Trong quá trình dẫn nhiệt, nhiệt độ vật nóng hạ xuống
B/ Trong quá trình dẫn nhiệt, nhiệt độ vật lạnh tăng lên
C/ Trong quá trình dẫn nhiệt, nhiệt độ vật lạnh hạ xuống, nhiệt độ vật nóng tăng lên
D/ Nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau, không xảy ra quá trình dẫn nhiệt giữa 2 vật
10/ Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt
a/ Sự truyền nhiệt từ Mặt trời tới Trái đất
b/ Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò
c/ Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng
d/ Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra không gian bên trong bóng đèn.
II/ Tự luận : (5đ)
1/ Đốt cháy hoàn toàn 1 kg dầu hoả toả ra nhiệt lượng gấp bao nhiêu lần khi đốt cháy 1kg củi khô ? Cho năng suất toả nhiệt của dầu hoả và củi khô lần lượt là 44.106J/kg và 10.106J/kg (2đ)
2/ Nhúng một thỏi sắt có khối lượng 200g đang nóng đỏ ở nhiệt độ 5000C vào nước ở 200C. Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 250C. Tính
a/ Nhiệt lượng do thỏi sắt toả ra
b/ Khối lượng nước
Biết NDR của nước và sắt lần lượt là 4200J/kg K, 460J/kg K
Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường.
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
A
B
B
C
C
C
C
C
II/ 
1/	Tính NL do 1kg dầu hoả toả ra Q1 = m1q1 = ? J 	(0,75đ)
Tính NL do 1kg của khô toả ra Q2 = m2q2 = ? J 	(0,75đ)
So sánh Q1 với Q2 	(0,5đ)
2/	a/ 	Q1 = m1c1(t1 – t2) = ? J 	(1đ)
b/ 	NL nước hấp thụ được tính Q2 = m2c2(t1 – t2) 	(0,75đ)
Theo pt cân bằng nhiệt ta có Q1 = Q2 	(0,75đ)
=> m2 = 2,08 kg 	(0,5đ)

File đính kèm:

  • docLY - 8 - ND.doc
Đề thi liên quan