Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh lớp 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Sinh lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Người ra đề : Đỗ Thị Nỹ MÔN: Sinh LỚP 7
Đơn vị : Võ Thị Sáu
A/ MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề
 Nhận biết 
 Thông hiểu
 Vận dụng 
 Tổng
 KQ
 TL
 KQ
 TL
 KQ
 TL
Chương VI
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10 
Câu 1
Câu 2
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5 
 0,5
 0,5
 0,5
 2
 2
 0,5
 0,5
 9
Chương VII
Câu11
Câu12
 0,5
 0,5
 1
B/ NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM 
Hãy khoanh trong vào câu trả lời đúng 
1 .Vảy cá cấu tạo chủ yếu bằng:
a . chất ki tin b . chất can xi
c . chất xương d . chất sừng 
2 . Ở cá chép, tiểu nấô chức năng :
a . điều khiển các giác quan b . điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp
c . điều khiển hoạt động nội tiết d . điều khiển các vây
3 . Êch hô hấp bằng;
a . da b . phổi
c . mang d . da và phổi
4 . Khi gặp kẻ thù tấn công, ểnh ươngphản ứng lại bằng cách :
a . trốn vào các hốc cây b . tiết nhựa độc
c . nuốt khí vào cơ thể căng phồng lên d . bỏ chạy
5 . Điều nào sau đây là không đúng đối với thằn lằn bong đuôi dài :
a . Động vật biến nhiệt b Thở bằng da và phổi
c . Trú đông trong các hốc đất khô d . Da khô có vảy sừng 
6 . Tim của chim bồ câu có ;
a . hai ngăn b . ba ngăn
c . bốn ngăn d . ba ngăn và một vách hụt
7 . Những đại diện nào sau đây đều thuộc nhóm chim bay;
a . Vịt trời, mòng két, đà điểu b . Chim ưng, chim cánh cụt, vịt trời
c . Cú, chim ưng, mòng két d . Chim ưng, vịt trời, đà điểu
8 . Ở bộ não thỏ, phần phát triển, điều khiểncác hoạt động phức tạp ở thỏ là:
a . hành tuỷ b . tiểu não
c . não giữa d . thuỳ khứu giác 
9 . Thú đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ sinhliếm sữa do thú mẹ tiết ra thuộc bộ :
a . Thú có túi b . thú huyệt
b . bộ dơi d . bộ cá voi
10 . Đại diện của bộ guốc lẻ là :
a . tê giác, lợn, bò b . voi, bò, ngựa
c . nai, ngựa, lợn d .voi, ngựa, tê giác 
11 . Động vật nào sau đây di chuyển kiểu sâu đo:
a . Thuỷ tức b . Giun nhiều tơ
c . Hải quỳ d . San hô
12 . Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản;
a . không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái b . ưu thế hơn hẳn so với sinh sản hữu tính
c . có sự thụ tinh d . có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái 
PHẦN II : TỰ LUẬN 
Câu1 : Nêu đặc điểm chung của lớp chim ( 2 đ )
Câu 2 : Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng ? ( 2 đ )
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM 
PHẦN I:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án 
c
b
d
c
b
c
c
b
b
d
a
â
PHẦN II
Câu 1 ; Nêu đày đủ các đặc điểm chung ( 2 đ )
Câu 2 : Nêu được : hiện tượng thai sinh là đẻ con có tạo nhau đảm bảo cho thai được phát triển an toàn 
Con láy chất dinh dưỡng trực tiếp ngay trên cơ thể mẹ
Con được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào thức ăn ngoài môi trường 
Đẻ trứng thì phôi phát triển phụ thuộc vào lượng noãn hoang có trong trứng 

File đính kèm:

  • docSI72-VTS1.doc