Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 5

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8 - Đề số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐTCHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NHỊ BÌNH	Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 3008- 2009
MÔN: SINH HỌC LỚP: 8
( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Vẽ và chú thích hình bán cầu não trái. (2.0đ )
Câu 2: Mắt thường có các tật nào? Trình bày nguyên nhân, cách khắc phục các tật
 của mắt. ( 3.0đ )
Câu 3: So sánh các tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều
 kiện. ( 3.0đ )
Câu 4: Phân biệt sự khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ 
 về tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (2.0đ )
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 8- NĂM HỌC 2008- 2009
Câu 1: (2.0đ )
- Vẽ đẹp, đúng, chính xác, cân đôi ( 1.0đ )
- Vẽ chính xác, cân đối (0.75đ )
- Đúng từ 6-7 chú thích (1.0đ )
- Đúng từ 4-5 chú thích (0.75đ )
- Đúng từ 3-2 chú thích (0.5đ )
- Đúng 1 chú thích (0.25đ )
Câu 2: (3.0d)
- Mắt gồm có tật cận thị và viễn thị ( 0.5đ )
- Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần (0.25đ )
- Do cầu mắt dài (0.25đ ) hoặc thể thủy tinh phồng quá (0.25đ )
- Muốn nhìn rỏ những vật ở xa (0.25đ ) phải đeo kính mặt lõm (0.25đ )
- Viển thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa (0.25đ )
- Do cầu mắt quá ngắn (0.25đ ) hoặc thể thủy tinh bị lão hóa (0.25đ )
- Muốn nhìn rỏ vật ở gần (0.25đ ) phải đeo kính mặt lồi (0.25đ )
Câu 3: (3.0đ )
PHẢN XẢ KHÔNG ĐIỀU KIỆN
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện (0.5đ )
- Bẩm sinh (0.25đ )
- Bền vững không bị mất (0.25đ )
- Di truyền, mang tính chủng 
loại. (0.25đ )
- Số lượng hạn chế (0.25đ )
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
- Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích
 thích có điều kiện (0.5đ)
- Được hình thành qua quá trình
 học tập (0.25đ )
- Dễ bị mất nếu không cũng cố 
thường xuyên (0.25đ )
- Không di truyền có tính cá thể (0.25đ)
- Số lượng không hạn định (0.25đ )
Câu 4: (2.0đ )
TUYẾN NỘI TIẾT
- Gồm các tế bào tuyến tiết ra sản phẩm 
tiết (0.25đ ) sản phẩm tiết ngắm thẳng vào máu (0.25đ )
- Ví dụ: Tuyến ruột, Tuyến vị. (0.5đ )
TUYẾN NGOẠI TIẾT
- Gồm các tế bào tuyến tiết ra các sản phẩm tiết (0.25đ ) sản phẩm tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài (0.25đ )
- Ví dụ: Tuyến nước bọt, tuyến 
 gan (0.5đ )

File đính kèm:

  • docde 5.doc
Đề thi liên quan