Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học khối 12

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
Năm học 2013 - 2014
------oOo-------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN Hóa Học KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(48 câu trắc nghiệm – 4 trang )
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . 
Mã đề thi 428
Cho nguyên tử khối Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85; Cs = 133 ; Al = 27 ; Be = 9 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; 
 Sr = 88 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Câu nào đúng trong các câu sau đây ? 
	 Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra :
A. Sự khử ở cực âm.	B. sự oxi hóa ở cực dương.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.	D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Câu 2: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.
C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây minh hoạ tính khử của FeSO4 :
(1). FeSO4 + Mg	 (2). FeSO4 +AgNO3 (3). FeSO4 + Ba(OH)2
(4). FeSO4 +O2 +H2O (5). FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (6). FeSO4 + Na2S 
 (7). FeSO4 + H2SO4 đặc nóng.
A. Phản ứng (6) và (7)	B. Phản ứng (2), (4), (5)
C. Phản ứng (1) và (4)	D. Phản ứng (2), (4), (5), (7)
Câu 4: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.
A. 600 ml.	B. 250 ml.	C. 700 ml.	D. 300 ml.
Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là :
A. FeO, CuO, Cr2O3.	B. FeO, MgO, CuO.	C. Fe3O4, SnO, BaO.	D. PbO, K2O, SnO.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4	B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3	D. MgSO4 và FeSO4
Câu 7: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A. Đều là chất khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất , ở đktc). Khí X là
A. NO2	B. NO	C. N2O	D. N2
Câu 9: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là :
A. 154,75g.	B. 145,75g.	C. 146,25g.	D. 147,75g.
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Mg(NO3)2.	B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.	D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 11: Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H2 ( đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :
A. 15,2 g.	B. 7,9 g.	C. 8,0 g.	D. 7,1 g.
Câu 12: Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl , H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ.
A. FeO + H2SO4 đặc	B. FeO + H2	C. FeO + HNO3	D. FeO + HCl
Câu 13: Điện phân ( điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch có chứa ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xẩy ra ở catốt lần lượt là:
A. Fe 2+, Cu2+, Fe3+	B. Fe 3+, Cu2+, Fe2+	C. Cu2+, Fe3+, Fe2+	D. Fe 2+, Fe3+, Cu2+
Câu 14: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự:
A. Ag < Cu < Al.	B. Al < Cu < Ag	C. Al < Ag < Cu	D. Cu < Al < Ag
Câu 15: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 5,21g	B. 4,81g	C. 4,8g	D. 3,8g
Câu 16: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây
	1. Al 	2. Al2O3 	3. Fe3O4 
 	4. FeO	 	5. Fe2O3 	6. Fe
A. 2, 3, 6	B. 2, 3, 4	C. 1, 2, 6	D. 1, 2, 3
Câu 17: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 8,96 lit	B. 6,72 lit	C. 11,2 lit.	D. 4,48 lit
Câu 18: Cho phản ứng : 
 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O 
 Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là :
A. H2SO4 và FeSO4.	B. FeSO4 và K2Cr2O7.	C. K2Cr2O7 và FeSO4.	D. K2Cr2O7 và H2SO4.
Câu 19: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông , hồ, biển.
D. Thay đổi công nghệ sản xuất, sữ dụng nhiên liệu sạch.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng : 
 Al + HNO3 (lõang ) → Al(NO3)3 + N2 + H2O
 Tổng hệ số sau cân bằng :
A. 67	B. 47	C. 77	D. 57
Câu 22: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
A. 10,3.	B. 8,6.	C. 17,2.	D. 20,6.
Câu 23: Cho các phản ứng sau: 
	 Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
	 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
 Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Fe2+, Ag+, Fe3+	B. Fe2+, Fe3+, Ag+	C. Ag+, Fe2+, Fe3+	D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 24: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là
A. 0,448	B. 0,112	C. 0,560	D. 0,224
Câu 25: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:
A. Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước	B. Loại bỏ ion SO42- trong nước
C. Loại bỏ ion HCO3- trong nước	D. Loại bỏ ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước
Câu 26: Tính khử của kim loại kiềm  tăng dần theo chiều sau :
A. K , Na , Li , Rb , Cs	B. Cs , Rb , K , Na , Li	C. Li , Na , K , Rb , Cs	D. Li , Na , K , Cs , Rb
Câu 27: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn:
A. Sự khử của kim loại.	B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự oxi hoá ion kim loại.	D. Nguyên tắc điều chế kim loại.
Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau: 
 (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → 
 (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → 
 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 
 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (2), (3), (4), (6).	B. (1), (3), (5), (6).	C. (1), (2), (3), (6).	D. (3), (4), (5), (6).
Câu 29: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 30: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 11,88g.	B. 16,20g.	C. 18,20g.	D. 17,96g.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A. 7,25	B. 9,52	C. 8,98	D. 10,27
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau : 
 (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. 
 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. 
 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. 
 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. 
 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 
 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 
 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
II. PHẦN RIÊNG 
	 Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,92 gam.	B. 8,88 gam.	C. 13,32 gam.	D. 6,52 gam.
Câu 34: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,224	B. 0,896	C. 1,120	D. 0,448
Câu 35: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.	B. HCl.	C. BaCl2.	D. NaOH.
Câu 37: Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây
	1. Là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy ở 660oC
	2. Dễ dát mỏng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
	3. Là kim loại nhẹ, không màu, không tan trong nước
A. 1, 3	B. 1, 2, 3	C. 2, 3	D. 1, 2
Câu 38: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 2,4.	B. 1,2.	C. 1,8.	D. 2.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 40: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Rb	B. K	C. Na	D. Li
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hơp rắn gồm ba kim loại là
A. Fe , Cu , Ag	B. Al , Cu , Ag	C. Al , Fe , Cu	D. Al , Fe , Ag
Câu 42: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, . . .Dùng chất nào sau đây để sử lí sơ bộ chất thải trên?
A. HNO3.	B. Nước vôi trong dư.	C. Giấm ăn.	D. Etanol.
Câu 43: Cho các dung dịch có cùng nồng độ : Na2CO3 (1), H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1)	B. (4), (1), (2), (3)	C. (1), (2), (3), (4)	D. (2), (3), (4), (1)
Câu 44: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch FeCl3 dư.	B. Dung dịch FeCl2 dư.
C. Dung dịch CuCl2 dư.	D. Dung dịch ZnCl2 dư.
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,0.	B. 1,2.	C. 1,4.	D. 1,6.
Câu 46: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol.	B. 0,015 mol và 0,04 mol.
C. 0,03 mol và 0,04 mol.	D. 0,015 mol và 0,08 mol.
Câu 47: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.	B. 50 ml.	C. 75 ml.	D. 90 ml.
Câu 48: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0 ?
A. 43,75ml.	B. 36,54ml.	C. 27,75ml.	D. 40,75ml.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde thi HKII 2014.doc