Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6 THCS năm học 2007-2008 môn: Vật Lý

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6 THCS năm học 2007-2008 môn: Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD & đT HướNG HóA
Trường : ...........................................
Họ và tên : ...................................
Lớp : ...........
đề KIểM TRA HọC Kỳ iI - LớP 6 THCS
Năm học 2007-2008
Môn : Vật lý
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao bài)
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo 
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng :
A. Giãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Giãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Giãn nở vì nhiệt của chất rắn.
D. Giãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 2. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng :
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Chỉ phụ thuộc vào gió.
C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
D. Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên.
Câu 3. Chỉ ra nhận định đúng:
A. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định.
B. Các chất lỏng đều sôi ở một nhiệt độ nhất định.
C. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng luôn thay đổi.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
A. Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
B. Vì khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
C. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
D. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
Câu 5: Để ý bên ngoài thành cốc đựng nước đá thường có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Giải thích ?
A. Vì nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại.
B. Vì nước trong cốc ngấm ra ngoài.
C. Vì hơi nước trong không khí ngưng tụ trên thành cốc.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 6. Cốc thuỷ tinh như thế nào thì khó vỡ hơn khi rót nước nóng (lạnh) vào ?
A. Cốc có thành mỏng, đáy mỏng.
B. Cốc có thành mỏng, đáy dày.
C. Cốc có thành dày, đáy mỏng.
D. Cốc có thành dày, đáy dày.
Câu 7. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng :
A. Rắn, khí, lỏng.
B. Khí, rắn, lỏng.
C. Rắn, lỏng, khí.
D. Lỏng, khí, rắn.
II. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây :
Câu 8. Chấtt rắn nở vì nhiệt ........................ chất lỏng. Chất khí nở nhiều nhiệt .............................. chất....................................
Câu 9. Nước sôi ở ......................... Nhiệt độ này gọi là ...............................
Trong khi sôi, nhiệt độ của nước ..................................
III. Điền chữ Đ nếu thấy câu phát biểu là đúng, chữ S nếu thấy câu đó sai.
Câu 10. Hiện tượng chất rắn biến thành hơi gọi là sự bay hơi.
Câu 11. áp suất trên mặt thoáng càng cao thì nhiệt độ sôi càng tăng.
Câu 12. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 
IV. Tự luận :
Câu 13. Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi 
8
4
0
-4
2
4
6
8
Tgian (phút)
nhiệt độ theo thời gian của nước đá đựng trong toC
 một cốc thuỷ tinh được đun nóng liên tục.
a. Mô tả hiện tượng xảy ra trong cốc
các khoảng thời gian:
Từ phút 0 đến phút thứ 2.
Từ phút 2 đến phút thứ 6.
Từ phút 6 đến phút thứ 8.
b. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 
2 đến phút thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?
đáp án và biểu điểm
	Phần I : ( 3,5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
D
A
C
C
A
C
Phần II : (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm.
8. ít hơn, nhiều hơn, lỏng ( hoặc rắn ).
9. 100oC, nhiệt độ sôi, không đổi.
Phần III: ( 1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm).
10. S; 	11. Đ; 	12. S.
Phần IV: ( 3 điểm ).
a. ( 1,5 điểm ). Từ phút 0 đến phút thứ 2: nước đá nóng lên.
	Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6: nước đá nóng chảy thành nước.
	Từ phút từ 6 đến phút thứ 8: nước nóng lên.
b. ( 1,5 điểm ) Thể rắn và thể lỏng.

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki II truong THCS Long THanh Huong Hoa.doc
Đề thi liên quan