Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học: 2009 – 2010 môn Sinh - Khối 7

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học: 2009 – 2010 môn Sinh - Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ I – MƠN : SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2009 – 2010
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH 
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng câu
Nhận biết (40%)
Thơng hiểu (40%)
Vận dụng (20%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CHƯƠNG I :
Ngành ĐV 
nguyên sinh
Câu 1
0,5đ 
1 câu
0,5 đ
Chương II : 
Ngành ruột khoang
Câu 2
0,5đ
1 câu
0,5đ
Chương IV
Ngành thân mềm
Câu 3
0,5 đ
1 câu
0,5đ
Ngành chân khớp
Câu 5
1đ
Câu 7
2,5đ
Câu 4
0,5đ
Câu 8
2đ
5 câu
6đ
Chương VI : Ngành ĐVCXS – Các lớp cá
Câu 6
2,5đ
1 câu
2,5 đ
Tổng : (100%)
2 câu
1,5đ
1 câu
2,5đ
 3 câu 
1,5 đ
1 câu 
2,5đ
1 câu
2đ
8 câu
10 đ
 Người ra đề
 Giáo viên bộ mơn
 Tổ trưởng duyệt 
 Phạm Văn Ngàn 
PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2009 – 2010
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MƠN SINH - KHỐI 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian : 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)
A) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh trịn vào các chữ cái A,B,C.ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây :
Câu 1 : Trùng sốt rét kí sinh ở đâu ?
A. Kí sinh ở máu người và thành ruột.
B. Kí sinh ở nước bọt muỗi Anơphen.
C. Kí sinh ở nước bọt muỗi Anơphen và thành ruột
D. Kí sinh trong máu ở người, thành ruột và nước bọt của muỗi Anơphen.
Câu 2 : Những động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang ?
A.Thuỷ tức, trùng roi., trùng giầy.
B. San hơ, hải quỳ, trùng roi.
C. Thuỷ tức, sứa, san hơ, hải quỳ.
D. Hải quỳ, san hơ, trùng roi.
Câu 3 : Mực và ốc thuộc ngành thân mềm vì :
A. Thân mềm, thường khơng phân đốt, và cĩ vỏ đá vơi.
B. Thân mềm khơng cĩ khoang áo.
C. Cĩ khoang áo, hệ tiêu hố phân hố.
D. Thân mềm, phân đốt, cĩ khoang áo phát triển.
Câu 4 : Các phần phụ cĩ chức năng giữ và xử lý mồi của tơm sơng là :
A. Các chân ngực
B. Các chân hàm
C. Các chân bơi.
D các chân ngực và chân bơi.
Câu 5 : Hãy tìm các từ hoặc cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,để hồn chỉnh câu sau :
Cơ thể cĩ 3 phần rõ rệt: đầu,(1) , và bụng . Đầu cĩ 1 đơi râu, ngực cĩ 3 (2)
và 2 đơi (3)., hơ hấp bằng (4), hệ thần kinh cĩ hạch não và chuỗi hạch bụng.
B) TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 6 : (2,5đ) Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sổng ở nước ?
Câu 7 : (2,5đ) Cơ thể nhện cĩ mấy phần ? So sánh các phần cơ thể với giáp xác ? Vai trị của mỗi phần ?
Câu 8 : (2đ) Ở địa phương em cĩ biện pháp nào chống sâu bọ cĩ hại nhưng an tồn cho mơi trường ?
 Người ra đề
 Giáo viên bộ mơn
 Tổ trưởng duyệt 
 Phạm Văn Ngàn 
PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN SINH HỌC 7
 NĂM HỌC : 2009 - 2010 
A)TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1,2,3,4 : (2đ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
D
C
A
B
Câu 5 : (1đ) Điền đúng mỗi từ hoặc cụm từ vào chỗ trống đươc 0,25 điểm .
 1 - Ngực 2 - Đơi chân
 3 - Cánh 4 - Ống khí 
B)TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 6: (2,5đ)
-Thân cá chép thon dài, đầu thuơn nhọn gắn chặt với thân giúp giảm sức cản của nước . (0,5đ) 
- Mắt cá khơng cĩ mi, màng mắt tiếp xúc với mơi trường nước giúp màng mắt khơng bị khơ. (0,5đ)
- Vây cá cĩ da bọc, trong da cĩ nhiều tuyến chất nhầy giúp giảm ma sát giữa da cá với mơi trường nước.
 (0,5đ)
- Sự sắp xếp vẩy cá trên thân khớp với nhau như ngĩi lợp giúp cho thân cá dễ dàng cử động theo chiều ngang. (0,5đ)
- Vây cá cĩ các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với nhau cĩ vai trị như bơi chèo. (0,5đ) 
Câu 7 : (2,5đ) 
- Cơ thể nhện gồm 2 phần : đầu – ngực và bụng. (0,5đ)
+ Đầu – ngực : là trung tâm của vận động và định hướng. (0,25đ)
+ Bụng : là trung tâm của nội quan và tuyến tơ. (0,25đ)
- So với giáp xác, nhện giống về sự phân chia cơ thể nhưng khác về số lượng các phần phụ. (0,5đ)
+ Ở nhện, phần phụ bụng tiêu giảm, phần phụ đầu ngực chỉ cịn cĩ 6 đơi, trong đĩ cĩ 4 đơi chân làm nhiệm vụ di chuyển. (1đ) 
Câu 8 : (2đ) 
Giúp học sinh hiểu và biết vận dụng các biện pháp chống sâu hại an tồn như :
- Hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại. (0,5đ) 
- Dùng thuốc trừ sâu an tồn như : thiên nơng, thuơc vi sinh vật (0,5đ) 
- Bảo vệ các lồi sâu cĩ ích như kiến đỏ, ong mắt đỏ. (0,5đ) 
- Dùng biện pháp vật lí, cơ giới để diệt các sâu bọ cĩ hại . (0,5đ)
 Tổ trưởng duyệt Người ra đề
 Giáo viên bộ mơn
 Phạm Văn Ngàn
 TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2009 – 2010
 Họ và tên : MƠN SINH - KHỐI 7
 Lớp 7 Thời gian : 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh trịn vào các chữ cái A,B,C.ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây :
Câu 1 : Trùng sốt rét kí sinh ở đâu ?
A. Kí sinh ở máu người và thành ruột.
B. Kí sinh ở nước bọt muỗi Anơphen.
C. Kí sinh ở nước bọt muỗi Anơphen và thành ruột
D. Kí sinh trong máu ở người, thành ruột và nước bọt của muỗi Anơphen.
Câu 2 : Những động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang ?
A.Thuỷ tức, trùng roi., trùng giầy.
B. San hơ, hải quỳ, trùng roi.
C. Thuỷ tức, sứa, san hơ, hải quỳ.
D. Hải quỳ, san hơ, trùng roi.
Câu 3 : Mực và ốc thuộc ngành thân mềm vì :
A. Thân mềm, thường khơng phân đốt, và cĩ vỏ đá vơi.
B. Thân mềm khơng cĩ khoang áo.
C. Cĩ khoang áo, hệ tiêu hố phân hố.
D. Thân mềm, phân đốt, cĩ khoang áo phát triển.
Câu 4 : Các phần phụ cĩ chức năng giữ và xử lý mồi của tơm sơng là :
A. Các chân ngực
B. Các chân hàm
C. Các chân bơi.
D các chân ngực và chân bơi.
Câu 5 : Hãy tìm các từ hoặc cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,để hồn chỉnh câu sau :
Cơ thể cĩ 3 phần rõ rệt: đầu,(1) , và bụng . Đầu cĩ 1 đơi râu, ngực cĩ 3 (2)
và 2 đơi (3)., hơ hấp bằng (4), hệ thần kinh cĩ hạch não và chuỗi hạch bụng.
B) TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 6 : (2,5đ) Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sổng ở nước ?
Câu 7 : (2,5đ) Cơ thể nhện cĩ mấy phần ? So sánh các phần cơ thể với giáp xác ? Vai trị của mỗi phần ?
Câu 8 : (2đ) Ở địa phương em cĩ biện pháp nào chống sâu bọ cĩ hại nhưng an tồn cho mơi trường ?
 Bài làm 
.

File đính kèm:

  • doc0910k1sinhNgandoc.doc