Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 - Năm học 2008 - 2009

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 - Năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: sinh học 7
Thời gian: 45 phút
Năm học 2008-2009
I. Đề bài
Câu 1: Viết sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa?
Câu 2: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ của con người, từ đó nêu các biện pháp phòng chống giun đũa ở người?
Câu 3: Cơ thể nhện gồm mấy phần? So sánh các phần cơ thể với giáp xác? Vai trò của mỗi phần cơ thể?
Câu 4: Hãy kể tên một số loài sâu bọ có lợi và sâu bọ có hại?
Câu 5: Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước?
II. Đáp án- Biểu điểm
Câu 1: (1 điểm)
	 Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng
	(Ruột người)
 Thức ăn sống
 Ruột non
 Máu, gan,tim phổi
Câu 2: (2 điểm)
	* Tác hại: Lấy chất dinh dưỡng của người sinh ra độc tố gây buồn nôn, đau bụng, ăn không tiêu, gây tắc ruột ống mật (1 điểm)
	* Biện pháp: 
	- Giữ gìn vệ sinh ăn uống (0,25 điểm)
	- Vệ sinh cá nhân khi ăn uống. (0,25 điểm)
	- Tẩy giun theo định kỳ (0,25 điểm)
Câu 3: (4 điểm)
	* Cơ thể nhện gồm 2 phần : đầu ngực và bụng (0,5 điểm)
	*So sánh:
Phần
Hình nhện
Giáp xác
Điểm
đầu ngực
- đôi kìm có tuyến độc
- đôi chân xúc giác (phủ lông)
- 4 đôi chân bò
- hai đôi sâu
- các chân ngực (càng, chân bò)
- các chân hàm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
bụng
- trước đôi khe thở
- ở giữa là một lỗ sinh dục
- sau là núm tuyến tơ
- các chân bụng
- tấm lái
0,5 điểm
0,5 điểm
	* Vai trò:
	- Phần đầu ngực: định hướng và bắt mồi (0,5 điểm)
	- Phần bụng: di chuyển và sinh sản (0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
-Sâu bọ có lợi: ong,tằm, bọ hung, bọ rùa, chuồn chuồn.(0,5 điểm)
-Sâu bọ có hại: sâu hại lúa, sâu đục thân 2 chấm (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
	* Cấu tạo ngoài:
	- Thân hình thoi gắn liền đầu thành một khối vững chắc, vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy, mắt không có mí,vây cá có hình dáng như bơi chèo, giữ chức năng di chuyển trong bơi lặn điều chỉnh sự thăng bằng (2 điểm)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Sinh hoc 7(3).doc