Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh 7

doc26 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH 7
ĐỀ 1:
 Phần I: trắc nghiệm: (6 đ)
Câu1: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
1/ Trùng sốt rét sinh sản trong
a.thành ruột 	b. bạch cầu 	c. hồng cầu 	d. Tiểu cầu 
2/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
a.Qua ăn uống b.Qua hô hấp c.Qua máu d.Qua muỗi
3/ Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ thì mới di chuy ển được
a.Thủy tức b.Sứa c.San hô d.Hải quỳ
4/ Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người.
a.Thuỷ tức	b. Sứa 	c.San hô	d.Hải quỳ 
5/ Sán lá gan có những sai khác về hình dạng so với sán lông như
a. Giác bám phát triển 	b. Không có lông bơi
c. Thiếu giác quan	d. Cả a,b,c đúng 
6/ Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức 
a. Giun đũa 	b. Thuỷ tức 	c.Giun đất 	d. Sán lá gan 
7/ Mang là cơ quan hô hấp của :
a. Trai 	b. Giun đất 	c.Thuỷ tức 	d. Sán lá gan
8/ Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có điểm giống nhau là: 
 a.Cùng có cấu tạo cơ thể là một tế bào	b.Chưa có nhân điển hình 
 c. Chưa có cấu tạo tế bào 	d. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt cơ thể 
9/ Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp là:
a. Có lớp vỏ kitin	b. Thở bằng mang hoặc ống khí
c. Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau d.Phát triển qua lột xác 
10/ Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp có giá trị lớn nhất về thực phẩm:
a.Sâu bọ 	b.Hình nhện 	c.Nhiều chân 	d. Giáp xác
11/Trong thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
a.Mặt bụng b.Mặt lưng c.Bên hông d.Từ hậu môn lên
12/Những động vật sau thuộc lớp giáp xác:
a.Tôm,nhện,mọt ẩm b.Hà biển,sun,ve sầu
c.Cua,ghẹ,ruốc d.vebò,chấy,rận
Phần II: Tự luận.(4 đ)
Câu 1: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh ở người? (2 điểm).
Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu ích lợi của sâu bọ (2 điểm)ĐÁP ÁN MÔN SINH 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
1-c, 2-c,3-d,4-b,5-d,6-c,7-a,8-a,9-c,10-d,11-b,12-c
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Câu 1:Tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con ng ư ời 
-Lấy tranh thức ăn
-Gây tắc ruột, tắc ống mật và tiết độc tố gây hại cho con ngư ời 
*Biện pháp phòng chống :
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống 
-Tẩy giun định kì 
Câu 2: 
Ý 1:SGK trang 92
Ý 2:-Làm thuốc chữa bệnh,làm thực phẩm ,thụ phấn cây trồng,làm thức ăn cho ĐV khác ,diệt các sâu hại 
ĐỀ 2:
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau
Câu1:Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chổ
A Hạt dịp lục B Có thành xenlulô
C Roi D Có điểm mắt
Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng dày là:
A Phân đôi cơ thể chiều dọc B Phân đôi cơ thể chiều ngang 
C Tiếp hợp D Phân đôi cơ thể chiều ngang ,tiếp hợp
Câu 3: Trùng sốt rét thường kí sinh ở:
A Hồnh cầu B Bạch cầu
C Hồng cầu và muỗi Anôphen D Tiểu cầu
Câu 4: Vấn đề ô nhiễm môi trường có liên quan đến dịch bệnh sốt rét không
A Có B Không
C Hiếm khi D không cần bảo vệ môi trường
Câu 5: Ở thuỷ tức tế bào gai có chức năng:
A Sinh sản B Tự vệ ,tấn công
C Cảm giác D Vận động cơ thể
Câu 6: Cơ thể hình trụ có khoang chưa chính thức là đặc điểm của ngành giun nào?
A Giun dẹp B Giun tròn
C Giun đốt D Ruột khoang
Câu 7: Ở trẻ em hay bị nhiẽm giun kim là vì:
A Ăn chín ,uống sôi B Vọt đất ,bú tay
C Đi chân đất D Ăn rau có kén
Câu 8: Trong các loại giun sán loài nào có lợi :
A Giun đủa, giun đốt B Giun đỏ, sán lá gian
C Giun đất ,giun đỏ, giun rễ lúa D Giun đỏ, giun đất
Câu 9: Ý nghĩa sinh học của tập tính đồ lổ đẻ trứng của ốc sên là:
A Làm cho trứng ung B Bảo vệ trứng
C Ốc con ra đời sau vài tuần D Dấu mình trong đất
Câu 10: Thức ăn đươc tiêu hoá ở dạ dày của tôm nhờ Enzim tiết ra từ:
A Mật B Gan
C Ruột D Tuỵ
Câu 11: Tôm hô hấp bằng:
A Mang B Phổi
C Da D Gốc râu
Câu 12: Người ta xếp san hô vào ngành ruột khoang vì:
A Sống cố định B Có ruột túi
C Có bộ xương đá vôi D Các cá thể liên kết nhau
Câu 13: Trời hạn đất khô, giun đất thường tìm đến chỏ ẩm ướt để:
A Tìm thức ăn B Sinh sản
C Hô hấp D Cả A, B và C sai
Câu 14: Hình thức sinh sản nào sau đây là của thuỷ tức?
A Tái sinh B Đẻ con
C Đẻ trứng D Phân đôi theo chiều ngang
Phần II: TỰ LUẬN(4 ®)
Câu 1: Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và vùng sông nước?
 Biện pháp phòng tránh
Câu 2: Trìng bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ? Nêu vai trò thực tiển?
ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Ph.án đúng
A
D
A
A
B
B
B
D
B
B
A
A
A
A
Phần II: 
Câu 1: (1,5đ)
-Nêu đúng 1nguyên nhân được (0,25 đ)
-Nêu đúng 1 biện pháp được (0,25 đ)
Câu 2: (0,25 đ)
 -Nêu đúng đặc điểm chung như kết luận SGK S7 trang 92(1đ)
-Trình bày vai trò thực tiễn (0,5đ)
ĐỀ 3:
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 6 đ )
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
1 / Trùng biến hình di chuyển là nhờ :
a . roi b . lông bơi
c . chân giả d . cơ vòng, cơ dọc 
2 /Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
a. Máu b . Tuỵ 
c . Thành ruột d . Nước bọt 
3 / Tua miệng của thuỷ tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
a . tự vệ, bắt mồi b . tấn công kẻ thù 
c . đưa thức ăn vào miệng d . tiết ra men tiêu hoá thức ăn
4 / Sán dây lấy chất dinh dưỡng vào cơ thể bằng con đường nào?
a . Chất dinh dưỡng thẩm thấu qua thành cơ thể b . Chất dinh dưỡng được hút vào miệng 
c . Mỗi đốt có cơ quan hút d . Hút dinh dưỡng nhờ giác bám 
5 / Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
a . Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công b . Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể 
c . Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời 
d . Giúp giun đũa dễ di chuyển 
6 / Giun đốt di chuyển trong môi trường sống là nhờ:
a . Hệ cơ của thành cơ thể b . Chi bên
c . Tơ d . Các đốt 
7 / Ở trai song trứng và ấu trùng phát triển ở :
a . Ngoài sông b . Trong mang của trai mẹ 
c . Aó trai d . Tấm miệng 
8 / Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ :
a . 2 đôi râu b . tế bào thị giác phát triển 
c . 2 mắt kép d . các chân hàm 
9 / Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :
a . Hệ tuần hoàn hở b . Hệ tuần hoàn kín 
c . Tim hình ống dài có 2 ngăn d . Tim đơn giản 
10 / Hô hấp của châu chấu khác tôm:
a . Có lớp mang b . Có hệ thong ống khí 
c . Có hệ thống túi khí d . Có lỗ thở 
11 / Trong các lớp sau đây, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?
a .Lớp hình nhện b . Lớp giáp xác 
c . Lớp sâu bọ 
12 / Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp dung để xuất khẩu ?
a . Tôm sú, tôm hùm b . Nhện đỏ 
c . Bọ cạp d . Cua đồng 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 đ )
Câu 1 : Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?
Câu 2 : Ở đia phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường /
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp 
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM :
PHẦN I : 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c 
a
a
a
c
c
b
a
a
b
b
a
PHẦN II :
Câu 1 Mọc chồi của thuỷ tức : khi thuỷ tức con lớn lên tách khỏi cỏ thể mẹ sống tự lập ( 0, 75 đ )
 Mọc chồi của san hô : dính liền với cơ thể mẹ ( 0,75 đ ) 
Câu 2 Biện pháp : hạn chế dung thuốc trừ sâu đôc hại, chỉ dung thuốc trừ sâu an toàn ( 0,75đ ) 
 Dùng biện pháp vật lí, biện pháp cơ giới để diệt các sâu bọ hại ( 0,75đ )
Câu 3 Nêu đúng, đủ đặc điểm chung của giun dẹp ( 1 đ ) 
ĐỀ 4:
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 6 đ )
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 
1 / Trùng biến hình di chuyển là nhờ :
a . roi b . lông bơi
c . chân giả d . cơ vòng, cơ dọc 
2 /Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
a. Máu b . Tuỵ 
c . Thành ruột d . Nước bọt 
3 / Tua miệng của thuỷ tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
a . tự vệ, bắt mồi b . tấn công kẻ thù 
c . đưa thức ăn vào miệng d . tiết ra men tiêu hoá thức ăn
4 / Sán dây lấy chất dinh dưỡng vào cơ thể bằng con đường nào?
a . Chất dinh dưỡng thẩm thấu qua thành cơ thể b . Chất dinh dưỡng được hút vào miệng 
c . Mỗi đốt có cơ quan hút d . Hút dinh dưỡng nhờ giác bám 
5 / Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
a . Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công b . Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể 
c . Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời 
d . Giúp giun đũa dễ di chuyển 
6 / Giun đốt di chuyển trong môi trường sống là nhờ:
a . Hệ cơ của thành cơ thể b . Chi bên
c . Tơ d . Các đốt 
7 / Ở trai song trứng và ấu trùng phát triển ở :
a . Ngoài sông b . Trong mang của trai mẹ 
c . Aó trai d . Tấm miệng 
8 / Tôm có khả năng đinh hướng và phát hiện mồi là nhờ :
a . 2 đôi râu b . tế bào thị giác phát triển 
c . 2 mắt kép d . các chân hàm 
9 / Hệ tuần hoàn cuả châu chấu là :
a . Hệ tuần hoàn hở b . Hệ tuần hoàn kín 
c . Tim hình ống dài có 2 ngăn d . Tim đơn giản 
10 / Hô hấp của châu chấu khác tôm:
a . Có lớp mang b . Có hệ thong ống khí 
c . Có hệ thống túi khí d . Có lỗ thở 
11 / Trong các lớp sau đây, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?
a .Lớp hình nhện b . Lớp giáp xác 
c . Lớp sâu bọ 
12 / Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp dung để xuất khẩu ?
a . Tôm sú, tôm hùm b . Nhện đỏ 
c . Bọ cạp d . Cua đồng 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 đ )
Câu 1 : Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi ?
Câu 2 : Ở đia phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường /
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp 
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM :
PHẦN I : 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c 
a
a
a
c
c
b
a
a
b
b
a
PHẦN II :
Câu 1 Mọc chồi của thuỷ tức : khi thuỷ tức con lớn lên tách khỏi cỏ thể mẹ sống tự lập ( 0, 75 đ )
 Mọc chồi của san hô : dính liền với cơ thể mẹ ( 0,75 đ ) 
Câu 2 Biện pháp : hạn chế dung thuốc trừ sâu đôc hại, chỉ dung thuốc trừ sâu an toàn ( 0,75đ ) 
 Dùng biện pháp vật lí, biện pháp cơ giới để diệt các sâu bọ hại ( 0,75đ )
Câu 3 Nêu đúng, đủ đặc điểm chung của giun dẹp ( 1 đ ) 
ĐỀ 5:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Hải quỳ được xếp vào ngành Ruột khoang vì :
A
a. Sống cố định 
B
 b.Có ruột túi 
C
c.Có đế bám 
D
d.Cơ thể đa bào 
Câu 2 :
Đặc điểm phân biệt động vật với thực vật là :
A
a. Có cấu tạo tế bào 
B
b.Có khả năng thích nghi với môi trường
C
c.Dị dưỡng,di chuyển
D
 d.Có sự trao đổi chất với môi trường 
Câu 3 :
Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp:
A
a. Phần phụ phân đốt khớp động với nhau
B
b. Có vỏ Kitin
C
c.Thở bằng mang hoặc bằng ống khí
D
d.Phát triển qua biến thái 
Câu 4 :
Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
A
a.Có điểm mắt 
B
b.Có roi 
C
c.Có thành xen lu lôzơ. 
D
d.Có diệp lục 
Câu 5 :
Giun dẹp sống kí sinh có đặc điểm
A
a. Cơ quan di chuyển phát triển
B
b. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản 
C
d. Có vỏ Cuticun và giác bám phát triển
D
c. Có vỏ Cuticun
Câu 6 :
Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun giun tròn :
A
a. Giun chỉ , giun móc câu , giun rể lúa 
B
b. Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu 
C
c. Giun đũa , giun kim , rươi 
D
d. Giun đất , giun đỏ , đĩa 
Câu 7 :
Không bào co bóp trùng giày có:
A
a. 1 không bào 	
B
b. 2 không bào.
C
c. 3 không bào
D
d. 2 không bào ở vị trí xác định
Câu 8 :
Trai hô hấp nhờ:
A
a. Hệ thống ống khí 
B
b. Phổi
C
c. Mang 
D
d. Da 
Câu 9 :
Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A
a.Bên hông 
B
b. Mặt bụng
C
c. Mặt lưng 
D
d. Tự sau đến trước
Câu10 
Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A
a.Ve sầu, châu chấu, bọ ngựa
B
b.Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C
c.Nhện, châu chấu, ru
D
d.Kiến, ve bò, ong, bọ cạp
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 29 :
 1điểm
a)
Trình bày đặc điểm chung của ngành Chân khớp 
b)
Bài 13:
2điểm
Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người và các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người 
Bài 21 :
2điểm
Trình bày ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm ,cho ví dụ 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
B
C
A
D
B
A
D
A
C
A
Phần 2 : ( 5 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 29:
Câu 1: Nêu đầy đủ như SGK ( trang 98)
 Nếu thiếu mỗi ý ( trừ 1,25 đ)
 1 điểm 
Bài 13:
 Câu 2: Nêu được :
+ Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người : Cho 1 điểm
+ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh : Cho 1 điểm 	-
2 điểm 
Bài 21:
Câu 3: Trình bày đủ 9 nội dung của ý nghĩa thực tiễn nghành Thân mềm ( trang 72 SGK) và nêu ví dụ đầy đủ cho 2 điểm , thiếu mỗi ý trừ 0,25điểm 
 2 điểm 
ĐỀ 6:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Hình thức dinh dưỡng của trùng roi
A
Dị dưỡng
B
Tự dưỡng
C
Cả dị dưỡng và tự dưỡng
D
Một hình thức khác
Câu 2 :
Loài động vật nào sau đây tế bào đã phân hoá thành nhiều bộ phận
A
Trùng roi
B
Trùng giày
C
Trùng biến hình
D
Trùng sốt rét
Câu 3 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thuỷ tức
A
Đã có hệ thần kinh mạng lưới
B
Có tế bào gai để tự vệ, tấn công
C
Có ruột túi
D
Có cơ quan hô hấp
Câu 4 :
Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể bắng con đường 
A
Qua da
B
Qua hô hấp 
C
Qua ăn uống 
D
Qua muỗi chích
Câu 5 :
Đặc điểm nào sau đây có ở giun đũa
A
Có cấu tạo đơn bào
B
Ruột phân nhánh có hậu môn
C
Kí sinh ở nhiều vật chủ
D
Cơ thể hình trụ
Câu 6 :
Đặc điểm nào sau đây không phải của giun đốt
A
Có khoang cơ thể chính thức
B
Hô hấp chủ yếu qua da 
C
Cơ thể không phân đốt
D
Hệ tiêu hoá dạng ống
Câu 7 :
Trai sông hô hấp bắng
A
Mang
B
Da 
C
Ống khí
D
Phổi
Câu 8 :
Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp giáp xác
A
Nghêu,sò, ốc
B
Rận nước,con sun,cua đồng
C
Mực,ốc,hến
D
Chân kiếm,ốc, tôm
Câu 9
Nhện bắt mồi theo kiểu
A
Săn mồi
B
Đuổi mồi
C
Đớp mồi
D
Chăng tơ
Câu 10
Động vật nào gây hại cho mùa màng
A
Ốc vặn
B
Trai sông
C
Ốc bươu vàng
D
Nghêu
Câu 11
Sâu bọ hô hấp bằng
A
Phổi
B
Ống khí
C
Da
D
Mang
Câu 12
Động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ
A
Ve sầu,mối,muỗi
B
Nhện,châu chấu,ruồi
C
Châu chấu,cái ghẻ, muỗi
D
Kiến,ve bò, ong
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1 :
2điểm
Hãy nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu lợi ích của chúng đối với con người?
Bài 2 :
2điểm
Trai sông tự vệ bằng cách nào?Cấu tạo nào của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
C
B
D
A
B
C
A
B
Câu
9
10
11
12
Ph.án đúng
D
C
B
A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
*Đặc điểm chung:
-Cơ thê có 3 phần riêng biệt :Đầu có 1đôi râu, ngực có 2đôi chân và 2đôi cánh,bụng 
-Hô hấp bằng ống khí
*Lợi ích
-Làm thuốc chữa bệnh
-làm thực phẩm
-Thụ phấn cho cây
-Làm thức ăn cho động vật khác
-Diệt các sâu hại
Bài 2
-Trai tự vệ bằng cách co chân ,khép vỏ
-Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không ăn được phần mềm cơ thể.
ĐỀ 7:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 4.0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Loài động vật nào ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
A
Thủy Tức
B
Sứa
C
San Hô
D
Hải Quỳ
Câu 2 :
Muốn tránh cho Trâu, Lợn khỏi bị nhiễm Sán Lá Gan hoặc Sán Bã Trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào?
A
Diệt Ốc đồng.
B
Cho trứng sán không gặp nước bằng cách ủ phân trong hầm chứa được phủ kín
C
Rửa sạch rau cỏ để diệt trứng, diệt kén trước khi cho Trâu, Lợn ăn.
D
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3 :
Ốc Sên đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì?
A
Bảo vệ trứng khỏi bị kẻ thù phát hiện
B
Ốc Sên con mới nở ra sẽ có thức ăn ngay.
C
Hai câu A, B sai.
D
Hai câu A, B đúng.
Câu 4 :
Ở phần bụng Nhện bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ Nhện?
A
Đôi chân xúc giác.
B
Đôi kìm có tuyến độc.
C
Núm tuyến tơ.
D
Bốn đôi chân bò dài.
Câu 5 :
Khi mổ Giun sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa dịch, đó là:
A
Dịch ruột
B
Thể xoang.
C
Dịch thể xoang.
D
Máu của Giun.
Câu 6 :
Trai giữ vai trò làm sạch nước vì:
A
Cơ thể lọc các cặn vẩn trong nước.
B
Lấy các cặn vẩn trong nước.
C
Tiết chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn.
D
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7 :
Vì sao khi nuôi tôm càng xanh ở ao hồ, người dân thường “tỉa tôm”(Giữ lại Tôm đực, loại bỏ Tôm cái)
A
Trong cùng 1 lứa, Tôm đực lớn hơn Tôm cái.
B
Giảm mật độ tôm ở mức độ vừa phải.
C
Tránh ô nhiễm môi trường.
D
Câu A, B đúng.
Câu 8 :
Châu Chấu có 10 dôi lỗ thở nằm ở:
A
Mũi.
B
Bụng.
C
Hai bên cơ thể.
D
Hai câu A, B đúng
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 6 điểm )
Câu 1 :
1 điểm
Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hóa và thải bã như thế nào?
Câu 2 :
3 điểm
Hãy giải thích vòng đời của giun Đũa và nêu các biện pháp phòng chống giun Đũa kí sinh ở người?
Câu 3 :
2 điểm
Hãy giải thích ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm. Hiện tượng lột xác ở tôm có tác dụng gì?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
B
D
D
C
B
D
D
D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 :
Thức ăn trong nước được lông bơi đẩy qua miệng hầu, rồi được vo thành viên trong không bào tiêu hóa. Không bào tiết ra enzim tiêu hóa thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh. Chất bã được thải ra ngoài qua lỗ thoát nằm cuối cơ thể.
1
Câu 2 :
Vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh.
3
a)Vòng đời của giun Đũa:
Trứng giun theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng ấu trùng trong trứng. Người ăn phải trứng giun (qua rau sống, quả tươi), đến ruột non, ấu trùng chui ra, vào máu, đi qua gan, tim phổi, rồi về lại ruột non lần thứ hai mới chính thức kí sinh ở đấy.
1
b) Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người:
2
- Giữ vệ sinh ăn uống: không dùng tay bẩn cầm thức ăn. Rửa tay sạch trước khi ăn. Thức ăn phải được đậy cẩn thận, khi dùng rau tươi phải được rửa thật sạch trước đó
0,5
- Hạn chế sự phát tán trứng giun trong môi trường, bằng cách xử lý nguồn phân, phải ủ kĩ phân trước khi tưới
0,5
- Khi phát hiện trong cơ thể có giun, cần dùng thuốc trị giun theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. 
0,5
- Tẩy giun theo định kì
0,5
Câu 3:
Ý nghĩa của lớp vỏ kitin và hiện tượng lột xác của tôm:
2
Ý nghĩa của lớp vỏ kitin:
- Nhờ có chất canxi đã tạo cho lớp vỏ kitin của tôm sông cứng cáp, làm nhiệm vụ che chở và làm chỗ bám cho hệ cơ phát triển và có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài)
- Sắc tố có trong thành phần của vỏ kitin ở tôm giúp tôm có thể thay đổi máu sắc bên ngoài cơ thể để phù hợp với màu của môi trường sống, và nhờ vậy tôm có thể tránh khỏi sự phát hiện của kẻ thù.
Ý nghĩa của hiện tượng lột xác của tôm:
- Lớp vỏ kitin gây trở ngại cho sự lớn lên của tôm. Do đó sau mỗi giai đoạn sinh trưởng, tôm có hiện tượng lột xác để lớn lên. Sau một thời gian lột xác để lớn lên, một lớp vỏ mới được hình thành bao bọc lại cơ thể.
ĐỀ 8:
I. Trắc nghiệm (5đ):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ 
a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ
c) Có roi d) Có điểm mắt
2.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là
a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm
c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp
3.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức
a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ
c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh
4. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang.
a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn.
c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào.
5. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :
a) Hải quỳ B. Sứa .	c) Thủy tức C. San hô . 
6. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 
 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 
 2. Giun chuẩn bị bò
 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 
7. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người
a) Giun chỉ b) Giun kim
c) giun móc câu d) Giun đũa
8. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là:
a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,.
d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 
9. Ốc sên tự vệ bằng cách nào
a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng
c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn
10.Tôm hô hấp bằng gì?
a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da
II. Tự luận (5đ):
Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ)
Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ)
ĐỀ 9:
I. Trắc nghiệm (5đ):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là
a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm
c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp
2. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ 
a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ
c) Có roi d) Có điểm mắt
3. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang.
a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn.
c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào. 
4.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức
a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ
c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh
5. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 
 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 
 2. Giun chuẩn bị bò
 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 
6. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :
a) Hải quỳ B. Sứa .	c) Thủy tức C. San hô . 
7. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là:
a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,.
d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 
8. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người
a) Giun chỉ b) Giun kim
c) giun móc câu d) Giun đũa
9.Tôm hô hấp bằng gì?
a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da
10. Ốc sên tự vệ bằng cách nào
a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng
c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn
II. Tự luận (5đ):
Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ)
Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ)
ĐỀ 10:
I. Trắc nghiệm (5đ):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức ăn trong cơ thể thủy tức
a) Tế bào mô cơ tiêu hóa b) Tế bào mô bì cơ
c) Tế bào gai d Tế bào thân kinh
2. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang.
a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn.
c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào. 
3. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ 
a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ
c) Có roi d) Có điểm mắt
4.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là
a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm
c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp 
5. Thứ tự đúng các động tác di chuyển của giun đất 
 1.Thu mình làm phồng đoạn đầu 
 2. Giun chuẩn bị bò
 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi
 4. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước
a) 2-1-4-3 b)1-2-4-3 c) 3-4-1-2 d)4-2-1-3 
6. Đây là loài giun gây ra bệnh chân voi ở người
a) Giun chỉ b) Giun kim
c) giun móc câu d) Giun đũa
7. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :
a) Hải quỳ B. Sứa .	c) Thủy tức C. San hô 
8 .Tôm hô hấp bằng gì?
a.Mang b.Phổi c.Ống khí d.Da 
9. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và người là:
a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,.
d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 
10. Ốc sên tự vệ bằng cách nào
a) Co rụt cơ thể vào trong vỏ b) Đào lỗ để đẻ trứng
c) Phun hoà mù để trốn d) Bò lên cây để trốn
II. Tự luận (5đ):
Câu 1: Trình bày vòng đời của trùng sốt rét.Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào?( 2đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của nghành giun đốt và vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp?( 2đ)
Câu 3: Vì sao trai sông được xem như là cái máy lọc sống? (1đ)
ĐỀ 11:
I. Trắc nghiệm (5đ):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Con đường truyền bệnh của trùng sốt rét là
a) Muỗi đốt b) Qua kim tiêm
c) Qua đườn tiêu hóa d) Qua đường hô hấp
2. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ 
a) Có diệp lục b) Có thành xenlulôzơ
c) Có roi d) Có điểm mắt
3. Đây là đặc điểm quan trọng để xếp nhóm động vật vào ngành ruột khoang.
a) Ruột dạng túi. b) đối xứn toả tròn.
c) tự vệ nhờ tế bào gai. d) Thàng cơ thể có 2 lớp tế bào.
4. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :
a) Hải quỳ B. Sứa .	c) Thủy tức C. San hô 
5.Loại tế bào nào làm nhiệm vụ tiêu hóa thức 

File đính kèm:

  • doc18 dedap an sinh7 ki 1 hay.doc