Đề kiểm tra học kỳ I môn Lý (khối 10 ban cơ bản) năm học 2007 - 2008

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Lý (khối 10 ban cơ bản) năm học 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT NT
Họ và tên: .........................................
Lớp: ..................................................
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN LÝ (KHỐI 10 Ban cơ bản)
 Năm học 2007-2008 Thời gian: 45 phút 
 Học sinh chọn đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Câu1. Một ôtô đang chuyển động thẳng trên đường nằm ngang .quỹ đạo chuyển động của 1 điểm nằm trên vành bánh xe là (chọn mặt đất làm mốc)
 a. chuyển động thẳng; b. chuyển động cong phức tạp;
c. chuyển động tròn ; d. 1 dạng chuyển động khác;
Câu2. Để xác định hành trình của 1 con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây:
a. kinh độ của con tàu tại mổi điểm	b. vĩ độ của con tàu tại điểm đó
c. ngày giờ con tàu đến điểm đó .	 d. hướng đi của con tàu tại điểm đó 
Câu3. Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều.biết rằng sau khi chạy được quảng đường 1km thì ôtô đạt tốc độ 60km/h.hỏi gia tốc của ôtô là bao nhiêu?
a. 0,066m/s2 ; b. 0,077m/s2 ; c. 0,088m/s2; 	 d. 0,099m/s2;
Câu4. Sau 10s kể từ lúc qua A ,vận tốc của ôtô là vt=18m/s.Biết gia tốc chuyển động của ôtô là a=0,4m/s2 . Ôtô qua A với vận tốc
 a. vA=14m/s; b. vA=17m/s; 	 c. vA=19m/s; 	d. vA=20m/s;
Câu5. Trong công thức liên hệ giữa quảng đường đi được ,vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều (v2-v02=2as),ta có các điều kiện nào dưới đây:
a. s>0;a>0;v>v0; b. s>0;a<0;v<v0;
 c. s>0;a>0;v0;av0; 
Câu6. Chuyển động rơi tự do của 1 vật thuộc dạng :
 a. chuyển động trßn đều ; b. chuyển động th¼ng nhanh dần đều;
 c. chuyển động th¼ng chậm dần đều; d. không có câu nào đúng;
Câu7. Gia tốc rơi tự do của vật(gia tốc trọng trường) tùy thuộc vào:
 a. kích thước cña vật; 	b. độ cao ban đầu của vật;
 c. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm; 	d. thời gian rơi của vật;
Câu8. Một vật rơi tự do (g=9,8m/s2 ),quảng đường vật rơi trong giây thứ n là?
 a. 9,8()mét; 	 b. 9,8(n-)mét; 	 c. 4,9(2n-1)mét; d. 9,8mét; 
Câu9. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất .hòn đá rơi trong 1s .nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
 a. 2s; 	 b. 4s; 	 c. 6s; d. 8s;
Câu10. Chọn câu đúng trong các câu sau ,khi nói về vận tốc góc của các đầu kim trong đồng hồ.
a. vận tốc góc của đầu kim giờ là π/3600(rad/s);
 b. vận tốc góc của đầu kim phút là π/2000(rad/s);
c. vận tốc góc của đầu kim giây là π/30(rad/s).
d. Vận tốc góc của đầu kim đồng hồ là p/4 (rad/s).
Câu11.Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có các đặc điểm như sau,trong đó đặc điểm nào là không phải?
 a. có phương trùng với bán kính quỹ đạo; 	 b. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo;
c. có độ lớn bằng v2/r;	 d. cã ®é lín lu«n thay ®æi theo thêi gian.
Câu12. Một quạt máy quay với tần số 400vòng/phút.cánh quạt dài 0,8m.hỏi tốc độ góc và tốc độ dài bằng bao nhiêu:
 a. 33,5m/s và 41,87rad/s. 	 	 b. 43,5m/s và 51,75rad/s;
 c. 45m/s và 65rad/s ; 	 d. 54m/s và 56rad/s;
Câu13. Đại lượng nào sau đây kh«ng thuéc tính tương đối cña chuyÓn ®éng?
 a. quỹ đạo chuyển động của vật	 b. vận tốc của vật chuyển động 
c. thời gian chuyển động của vật 	d. quỹ ®¹o vµ vËn tèc cña vËt chuyÓn ®éng.
Câu14. Một ôtô A chạy đều trên 1 đường thẳng với vận tốc 40km/h.một ôtô B đuổi theo ôtô A với vận tốc 60km/h.xác định vận tốc của ôtô A đối với B nếu chiều dương trùng với chiều 2 ôtô:
 a. vA-B=-20km/h	 	 	 b. vA-B=20km/h ;
 c. vA-B=120km/h; 	 d. vA-B=-120km/h;
Câu15. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông,sau 1h đi được 10km.một khúc gổ trôi theo dòng sông,sau 1phút trôi được 2km.vận tốc của thuyền buồm đối với nước bằng bao nhiêu?
 a. 12km/h b. 10km/h; c. 14km/h; d. 8km/h;
Câu16. Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
a. s=vot+0,5at2 b. s=1/2at2;
c. x=xo +vot +0,5t2; d. x=xo+ 1/2at2;
Câu17. Trong chuyển động tròn đều th× ®Æc ®iÓm nµo sau ®©y lµ kh«ng ph¶i:
 a. quỹ đạo là đường tròn; b. tốc độ dài không đổi;
c. tốc độ góc không đổi; d. véctơ gia tốc không đổi 
Câu18. Tốc độ góc ω của 1 điểm trên TRÁI ĐẤT đối với trục quay cña TRÁI ĐẤT là bao nhiêu?
 a. ω=7,27.10-4rad/s; 	 b. ω=7,27.10-5rad/s
c. ω=5,27.10-4rad/s; 	 d. ω=5,27.10-5rad/s;
Câu19. Vận tốc tuyệt đối là?-chọn câu đúng:
a. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên
 b. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động cùng chiều.
 c. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên;
 d. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động ngược chiều..
Câu20. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h ,bổng người lái xe thấy có 1 cái hố trước mặt ,cách xe 20m.người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại ; gia tốc của xe là
 a. -2,5m/s2 b. 2,5m/s2 ; c. 2m/s2; d. -2m/s2;
Câu 21.Hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu thì (chọn câu đúng nhất )
a. vật đó sẽ đứng yên.	
b. vật đó sẽ chuyển động thẳng đều
c. vật đó sẽ chuyển động biến đổi đều 
d. nếu vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên và nếu vật đang chuyển động ,sẽ tiếp tục chuyển động đều mãi mãi
Câu22.Một ôtô có khối lượng m=2tấn đang chuyển động với vận tốc v=72km/h thì hãm phanh, sau khi hảm phanh xe đi thêm được 50m nữa thì dừng hẳn.Hảy tính lực hảm tác dụng lên xe?
a. 8000N b. 9000N; c. 7500N; d. 8500N;
Câu23.Gia tốc rơi tự do của vật đặt sát mặt đất là:
a. b. ; c. d. ; ;
Câu24.Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng, bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần Mặt Trăng. Nếu gia tốc trên bề mặt Trái Đất là g=9,8m/s2 thì gia tốc trên bề mặt Mặt Trăng là:
 a. 1,63m/s2 b. 1,53m/s2; c. 9,8m/s2; d. 10m/s2;
Câu25.Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 được treo thẳng đứng ,đầu tiên cố định ,đầu dưới gắn một vật nặng có khối lượng m=200g,thì lò xo có chiều dài l1=25cm.Khi mắc thêm vào lò xo vật m’=3kg nữa thì lò xo có chiều dài l2=3cm.hảy tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo ?
a. l0=21cm và k=50N/m	b. l0=31cm và k=100N/m; 
c. l0=11cm và k=150N/m; 	d. l0=41cm và k=200N/m ;
Câu26.Một vật có khối lượng m được kéo chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang nhờ một lực hợp với phương nằm ngang một góc j.Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là m .lực ma sát trong trường hợp này là :
a. Fms=m(mg-Fsinj)	 b. Fms=m(mg+Fsinj) ;
c. Fms=mmgsinj) ;	 d. Fms=mmg ;
Câu27.Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào :
a. Diện tích bề mặt tiếp xúc.	 b. Hình dạng và tính chất bề mặt tiếp xúc  
 c. Khối lượng vật tiếp xúc ;	 d. Áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
Câu28.Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn :
 a. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.
 b. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật tịnh tiến.
 c. Lực tác dụng vào vật có giá không đi qua trọng tâm thì làm vật vừa tịnh tiến vừa quay.
 d. Vật tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì chỉ làm vật quay.
Câu29.Ba lực ,, cùng độ lớn ,đồng phẳng và lần lượt hợp với nhau 1 góc α=1200.Hợp của ba vectơ lực trên có độ lớn :
 a. F=F1=F2=F3=10N ;	 b. F=0.
 c. F=40N ;	 d. F=50N ;
Câu30.Biểu thức sau đây là biểu thức của định luật nào đã học :F=k./∆l/ ?
a. Định luật hook	 b. Định luật vạn vật hấp dẫn ;
 c. Định luật II newton ;	 d. Định luật III newton ;
----------Hết ----------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
b
c
b
a
b
b
c
b
a
c
d
a
c
a
a
a
d
b
a
a
d
a
a
a
a
a
b
d
b
a

File đính kèm:

  • dockiem tra.doc
Đề thi liên quan