Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 13

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 và đáp án môn Toán lớp 9 - Đề 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	Môn: Toán	Lớp: 9
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
Số câu Đ
 KQ
 TL
 KQ
 TL
 KQ
 TL
Căn bậc hai
Câu
 Đ
C1
 0,5
C2
 0,5
B1a
 0,75
B1b
 1
4
 2,75
Hàm sốbậc nhất
Câu
 Đ
C3
 0,5
C4
 0,5
B2a
 1
3
 2
Hệ P trình
Câu
 Đ
C5
 0,5
B2b
 0,5
2 
 1
Hệ thức lượng
Câu
 Đ
C6
 0,5
C7
 0,5
B3a
 0,75
3 
 1,75 
Đường tròn
Câu
 Đ
C8
 0,5
B3 hvẽ
 0,5
B3b,c
 1,5
4
 2,5
TỔNG
Số câu
6
6
4
16
Điểm
 3
 3,5
 3,5
 10
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1/ Căn bậc hai của 30 là:
A) ;	 B) và ;	 C) 900	;	 D) 
Câu 2/ Nếu thì x bằng:
A) x= 3;	 B) x = ;	 C) x = 9 ;	 D) 
Câu 3/ Các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
A) (-2; 5)	B) (-1; -4);	C) (-1; 4) ; 	D) (1; 3)
Câu 4/Hàm số đồng biến khi
A) ;	B) ;	C) ;	D)
Câu 5/ Nghiệm của hệ phương trình là:
A)(x=3; y = 4);	B) ( x=7; y =25);	C) ( x= 2; y= 9);	D) (x=1,5; y=-9)
Câu 6/ Cho như hình vẽ, độ dài đường cao AH là B H 
A) 4,8;	B) 7,5 ;	 
C) 2,4.	D) 1,4 	6cm
 	 A 8 cm C
Câu 7/ Cho tam giác ABC như hình vẽ, góc C = 300; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tang góc B bằng:
A) 0,2;	 
B) 0,4
C) 0,5
D) 0,25
Câu 8/Cho (O,R) và hai dây AB= 5cm; CD = 3cm; kẻ OH. So sánh OH và OK
A) OH>OK;	B) OH <OK;	C) OH = OK;	D) Kết quả khác
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1/ (1,75đ) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
Bài 2/( 1,5đ)
a) Cho hàm số y = (1- m) x + n , (mcó đồ thị là đường thẳng d . Tìm m, n biết đường thẳng d song song đường thẳng y = - 2x + 1 và qua điểm A(2; -1)
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3/( 2,75)Cho nửa ( O; R) đường kính AB, qua K là trung điểm OB vẽ đường thẳng vuông góc AB cắt nửa (O, R) tại M.
Tính MK theo R
BM cắt đường thẳng qua O và vuông góc AB tại C; CA cắt đường tròn tại P, AM cắt OC tại I. Chứng minh : B, I, P thẳng hàng.
C/m OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính IC
.
Đáp án môn toán 9, HKI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
A
B
A
D
B
II/ Tự luận:
Bài 1/ (1,75đ)
(0,75đ)
=	0,25
=	0,25
= 3	0,25
b/(1đ)
=	0,5	
= 	0,25
= -4	0,25
Bài 2/ (1,5đ)
(1đ)
Có đt y = (1- m)x +n // đt y = -2x +1 nên (1-m) = -2 ó m = 3;	0.5
Có đt y = -2x + n qua A(2, -1) .=> n = 3	0.5
b)
	 óó 	0,5
Bài 3/(2,75đ)
 Hình vẻ: 0,5đ ( đủ cho câu a,b)
(0,75)
C/m được vuông tại M	0,25
Tính được MK = 	0,5
(1đ)
C/m được I là trực tâm 	0,25
C/m BP là đường cao 	0,5
=> B,I,P thẳng hàng	0,25
	c) (0,5)
C/m được đường tròn tâm H đường kính IC qua M
	 C/m được 	 0,25
OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CI. 0,25
.

File đính kèm:

  • docDe thi HK1 va dap an mon toan 9 De 13.doc