Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn : Ngữ văn Lớp : 6 trường THCS Lý Thường Kiệt

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2809 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn : Ngữ văn Lớp : 6 trường THCS Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :
Ngữ văn
Lớp :
 6
 
Người ra đề :
Ngô Hà Phương
Đơn vị :
THCS _Lý Thường Kiệt _ _ _ _ _ _ _ _ 


A. MA TRẬN ĐỀ 

Chủ đề kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ


KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL

 Truyện dân gian
Câu-Bài
C1,C7

 C8



3

Điểm
 0,8 

 0,4



1,2
 Từ vựng
Câu-Bài
C3,C5

C6,C9,C10

C4

6

Điểm
 0,8 

1,2

0,4

2,4
 Lí thuyết TLV
Câu-Bài
 

C2,



1

Điểm


0,4



 0,4 









 Đoạn văn
Câu-Bài





B1
1

Điểm





1,0
 1,0
Văn tự sự
Câu-Bài





B2
2

Điểm





5
5,0

 TỔNG
Điểm
 1,6
 2,0
 0,4 6,0
10








B. NỘI DUNG ĐỀ 

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _4 _ điểm )

 Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
	“ Thuỷ Tinh đến sau không lấy được vợ, đùng đùng nổi giận, đem quân đuổi theo đòi cướp Mị Nương. Thần hô mưa gọi gió làm thành giông bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.”. 

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.4_ _ điểm )1

Câu 1 :
Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?

A
Con Rồng, cháu Tiên

B
Thánh Gióng 

C
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh	

D
Bánh chưng, bánh giày

Câu 2 :
Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào ?

A
Biểu cảm

B
Miêu tả 

C
Tự sự 

D
Nghị luận 

Câu 3 :
Đoạn văn trên có mấy từ láy? 

A
Hai từ

B
Ba từ 

C
Bốn từ 

D
Năm từ 

Câu 4 :
Nghĩa của từ “ Vở” là : tập hợp giấy đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài
 Từ “ Vở” trên đây đã được giải thích nghĩa bằng cách nào? 

A
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị

B
Đưa ra từ gần nghĩa với từ cần giải thích

C
Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích

D
Câu A, B, C đều sai

Câu 5 :
Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng?

A
Một

B
Hai

C
Ba

D
Bốn

Câu 6 :
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Hán Việt ?

A
Rập ràng

B
Hiệp sĩ

C
Cuồn cuộn	

D
Tất cả đều đúng

Câu 7 :
Truyện cổ tích Cây bút thần thuộc loại truyện kể về kiểu nhân vật nao?

A
Nhân vật bất hạnh

B
Nhân vật có tài năng kì lạ

C
Nhân vật thông minh

D
Nhân vật ngổc nghếch
Câu 8 :
Nhân vật Thánh Gióng được xây dựng bằng những chi tiết tưởng tượng, kì ảo nào?

A
Ngựa phun lửa, Gióng thúc ngựa phi thẳng đến nơi có giặc

B
Gióng lớn nhanh như thổi, vươn vai thành tráng sĩ

C
Gióng đánh giặc xong cởi cáo giáp sắt để lại bay thẳng về trời

D
Tất cả đều đúng

Câu 9 :
Xác định đâu là cụm danh từ?

A
Sẽ phá tan giặc	

B
Vội vàng về tâu

C
Một con ngựa sắt

D
Đi khắp nơi

Câu 10 :
: Các từ “ kia, ấy, nọ” là :

A
Chỉ từ

B
Tính từ

C
Động từ	

D
Danh từ

Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _6 _ điểm )

Bài 1 :
__ 1 _điểm

Em rút ra được bài học gì sau khi đọc truyện cười “ Treo biển” (1đ)


Bài 2 :
_ _5_điểm

Hãy kể về một kỉ niệm đáng nhớ 





C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần 1 : ( _ _ 4_ điểm )

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
C
C
B
A
C
B
B
D
C
A

Phần 2 : ( _ _6 _ điểm )

Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
Nêu được ý nghĩa của truyện (1 điểm)













Bài 2 :
2- Thể loại: tự sự

a)
Nội dung:


- Kể được một câu chuyện có mở đầu có kết thúc thể hiện một ý nghĩa


- Nội dung chuyện phải là một kỉ niệm đáng nhớ


- Câu chuyện dễ làm xúc động ngươif đọc


-Đồng thời biết đan xen lời văn biểu cảm, tự sự 

b)
- Hình thức: 


+ Có bố cục 3 phần rõ ràng cân đối


+Dùng từ ngữ hình tượng giàu sức gợi cảm


+ Chấm phẩy câu rõ ràng








* BIểU ĐIểM: 

Điểm
Yêu cầu cần đạt :

4-5
đạt các yêu cầu trên 

2-3
đảm bảo tương đối các yeu cầu trên

1-2 
văn viết còn sơ sài

0
lạc đề









File đính kèm:

  • docDe thi Ngu Van lop 6 HK I co dap an.doc