Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..Lớp: 2.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy ( cô) giáo
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c ) đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Các số: 265, 397, 653, 458, 756 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
 265, 458, 397, 653, 756. 
 756, 653, 458, 397, 265.
 265, 397, 458, 653, 756. 
Bài 2: Số 806 được viết thành tổng là: 
800 + 6	B. 800 + 60 	C. 80 + 6	
Bài 3: 1 km =m. 	Số điền vào chỗ chấm là:	
A. 100 m	B. 10 m	C. 1000 m	
Bài 4: Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
	211, 212, 213, .., ..; 216; ..; 218; 219; ..
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
	A. 9 giờ 30 phút
 B. 6 giờ 45 phút
	C. 6 giờ 9 phút
Bài 6: Hình bên có: (0.5 điểm)
 - Có........... hình tam giác
 - Có .......... hình tứ giác
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1:Tính (1điểm)
 5 x 4 +15 =............................ 24km : 4 =...........................
 =. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 47 + 25 91 - 25 857 - 443 532 + 245
 .................. ............... .................... ................
 .................. ................ ..................... ................
 .................. ................ .................... ................
 ..................	 ................ ....................	 ................ 
Bài 3 : Tìm x (1 điểm): 
 a. X + 215 = 174 + 215 b. X : 8 = 5
 .........	 ..
	 .........	 ..
	 .........	 ..
 ..........	 ......	
Bài 4: Một cửa hàng bán dầu trong một ngày bán được 435 lít dầu. Buổi sáng bán được 230 lít dầu. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu lít dầu? (1, 5 điểm)
Bài giải
..
..
..
..
..
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, có độ dài các cạnh lần lượt là: 6 cm, 
6 cm, 10 cm. ( 1, 5 điểm) 
 A 	Bài giải
 6cm
 6cm
........
	....
	....
 10 cm
 B C	....
 	HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC HÌ II – LỚP 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm: 
BÀI 1: D
BÀI 2: A 
BÀI 3: C 
BÀI 4: Điền đúng các số đúng thứ tự 0,5 điểm: 214, 215, 217, 220. 
 Bài 5: B
 Bài 6: (0.5 điểm) đếm đúng số hình được 0,5 điểm. Nếu đếm đủ 1 trong 2 hình sẽ không tính điểm.
Có: 7 hình tam giác
Có : 3 hình tứ giác
Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
 Bài 1: Tính(1 điểm): làm đủ các bước đạt 0,5 điểm một câu – không đủ bước không tính điểm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0, 5 điểm
- Kết quả đúng nhưng đặt tính không đúng, không tính điểm.
Bài 3: Tìm x (1 điểm): 
- Tìm đúng 1 bài được 0,5 điểm
- Đúng mỗi bước được 0,25 điểm
A, X + 215 = 174 + 215
 X + 215 = 389 
 X = 386 – 215
 X = 174
Bài 4: (1,5 điểm)
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính, kết quả, đơn vị đúng 0,5 điểm
Đáp số và đơn vị đúng 0, 5 điểm
Bài 5: ( 1,5 điểm) 
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính, kết quả, đơn vị đúng 0,5 điểm
Đáp số và đơn vị đúng 0, 5 điểm
Nếu sai lời giải hoặc thiếu đơn vị thì không tính điểm.

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Toan lop 21314.doc