Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý khối lớp 6

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ 6
Hình 1
F
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
a. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng gì? 
 Dùng ròng rọc động kéo một vật nặng 50kg lên cao thì cần một lực là bao nhiêu?
Câu 2: (1,5đ)
 Các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí có điểm nào giống nhau, có điểm nào khác nhau?
Câu 3: (2,0đ)
a. Tìm một ví dụ về sự nở vì nhiệt khi bị ngăn cản sẽ sinh ra một lực rất lớn. Hãy nêu một ứng dụng của băng kép?
b. Nhiệt kế dùng để làm gì và hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy nêu công dụng của các nhiệt kế sau: nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế.
Câu 4: (2,0đ)
a. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào, sự bay hơi xãy ra ở nhiệt độ nào? Vì sao nước đựng trong chai đậy kín thì không cạn dần?
b. Sự sôi là gì? Tại sao khi đun thức ăn ta không nên đậy thậy kín và thật chặt?
B. BÀI TẬP (3 điểm)
Bài 1: (1,0đ)
Trái Đất nóng lên có tác hại gì? Ta cần làm gì để giảm tác hại này?
Bài 2: (2,0đ)
0
0
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
- 6
5
2
8
14
Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn.
 a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nóng chảy?
 b) Chất rắn này là chất gì?
 c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ - 60C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu?
 d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút?
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
Nội dung
Tổng số tiết 
Tổng số tiết lý thuyết 
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Máy cơ đơn giản
2
2
1.4
0.6
8.8
3.8
2. Nhiệt học
14
11
7.7
6.3
48.1
39.4
Tổng
16
13
9.1
6.9
56.9
43.1
16.0
100.0
TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ
Số câu:
9
Nội dung
 (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
TL 
1. Máy cơ đơn giản
8.8
0.8
≈ 1
0.8
≈ 1
1.5
2. Nhiệt học
48.1
4.3
≈ 4
4.3
≈ 4
5.5
1. Máy cơ đơn giản
3.8
0.3
≈ 0
0.3
≈ 0
0.0
2. Nhiệt học
39.4
3.5
≈ 4
3.5
≈ 4
3.0
Tổng
100.0
9
9
10.0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA	
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường. Nhận biết được ròng rọc là một trong các máy cơ đơn giản
6. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
Số câu hỏi
1
C1
1
Số điểm
1,5
1,5
Chương 2. Nhiệt học
14 tiết
2.Nhận biết hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. 
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nhận biết được 1 số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen-xi-ut, Fa-ren- hai.
5. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế .
7. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
8. Nêu được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng
9. Nêu được công dụng của các nhiệt kế.
10. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi, đọc đồ thị.
11. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
12. Vận dụng được kiến thức về sự nở vì nhiệt, về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
Số câu hỏi
2
C3a,b
2
C2-C4
1
B1
3
B2a-B2b-B2c,d
8
Số điểm
2
3,5
1,0
2
8,5
TS câu hỏi
2
3
1
3
9
TS điểm
2,0
5,0
1,0
2,0
10,0 (100%)
Đáp án
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1:
1,5đ
a. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng làm lợi về hướng và lực 
 Dùng ròng rọc động kéo một vật nặng 50kg (500N)lên cao 
thì cần một lực nhỏ hơn 500N
0,25x2
0,5
0,5
Câu 2:
1,5đ
-giống nhau: nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-khác nhau: chất rắn (chất lỏng) khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, trong khi chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 
0,5
0,5
0,5
Câu 3:
2,0đ
a. Tùy HS -vd: Rót nước nóng vào cốc thủy tinh dầy thì cốc bị vỡ. 
Ứng dụng của băng kép: đóng ngắt tự động mạch điện
b. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất? 
nhiệt kế rượu: đo nhiệt khí quyển
nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ các thí nghiệm
nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể người
0,25x2
0,5
0,5
0,5
(2 trong 3)
Câu 4:
2,0đ
a. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng chất lỏng, 
Sự bay hơi xãy ra ở mọi nhiệt độ nào? 
Nước đựng trong chai đậy kín thì không cạn dần vì xãy ra hai quá trình bay hơi và ngưng tụ cân bằng nhau.
b. Sự sôi là sự bay hơi xãy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng.
 Khi đun thức ăn ta không nên đậy thậy kín và thật chặt vì không khí trong nồi nở ra bị ngăn cản và tạo ra lực lớn có thể làm nổ nồi, rất nguy hiểm.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 1:
1,0đ
Trái Đất nóng lên có tác hại làm băng tan ở địa cực, khiến mực nước biển dâng cao, có thể nhấn chìm các đồng bằng ven biển
 Ta cần cắt giảm khí thải là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lê
0,5
0,5
Bài 2:
2,0đ
 a) Chất rắn này bắt đầu nóng chảy ở 00C
 b) Chất rắn này là nước đá
 c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ - 60C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian 2ph
 d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là 6 phút?
0
0
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
- 6
5
2
8
14
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docVL6-KT HK II-MT Thamkhao.doc
Đề thi liên quan