Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH 
Lớp : 2/
Họ và tên:.. 
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 2 (40phút)
Ngày thi: 
GIÁM THỊ
"
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Bài 1: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Tám trăm chín mươi bảy
 . . . . . . . . .
Sáu trăm mười hai
 . . . . . . . . .
 . . . . . . . . .
431
 . . . . . . . . .
700
Bài 2: Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/ 514 ; 516 ; 518 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
b/ 710 ; 720 ; 730 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
Bài 3: Nhìn vào hình vẽ và thực hiện:
a/ Tô màu số ô vuông của mỗi hình:
 	b/ Khoanh vào số ngôi sao:
>
<
=
Bài 4:	
	489 . . . 500	248 . . . 284
	401 . . . 397	701 . . . 663
	359 . . . 559	456 . . . 456
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ 3 x 7 = . . . . .	b/ 24 : 3 = . . . . .
	c/ 5 x 9 = . . . . .	d/ 36 : 4 = . . . . .
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
	464 + 315	654 + 43	962 – 410	796 – 52
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a/ 1dm = 10cm	b/ 1m = 10cm
	c/ 1dm = 100cm	d/ 1m = 100cm
Bài 8: Giải toán:
a/ Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
Bài giải
b/ Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Bài giải
6cm
4cm
3cm
2cm
D
C
B
A
Bài 9: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
b/ Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được một hình tam giác và 2 hình tứ giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm)
Đọc, viết đúng mỗi số 0.25 đ. 
(897 ; 612 ; bốn trăm ba mươi mốt; bảy trăm)
Bài 2: (0.5 điểm)
a/ Điền đúng: 520 ; 522. đạt 0.25đ
b/ Điền đúng: 740 ; 750. đạt 0.25đ
Bài 3: (0.5điểm)
a/ Hình (1) tô 1 ô vuông, hình (2) tô 2 ô vuông được 0.25đ.
b/ Khoanh đúng 4 ngôi sao được 0.25đ.
Bài 4: (1 điểm)
	489 < 500	248 < 284
	401 > 397	701 > 663
	359 < 559	456 = 456
Điền đúng từ 5 dấu trở lên đạt 1 điểm.
Điền đúng 3-4 dấu 0.5 điểm.
Điền đúng 1-2 dấu 0.25 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Điền đúng mỗi số 0.25đ.
Bài 6: (2 điểm)
Mỗi phép tính đặt và tính đúng đạt 0.5đ.
Bài 7: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ô trống 0.25 đ
a/ Đ	b/ S	c/ S	d/ Đ
Bài 8: (2 điểm) Mỗi bài toán giải đúng được 1 điểm.
a/ Nêu đúng câu lời giải: 0.25đ
Làm đúng phép tính: 0.5đ
Viết đúng đáp số: 0.25đ
b/ Tương tự câu a.
Bài 9: (1 điểm)
a/ Tính đúng chu vi hình tứ giác ABCD được 0.5đ.
A
B
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 0.5đ. Chẳng hạn:
D
C

File đính kèm:

  • docTHI HKII TOAN 2.doc