Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học A Ngan Dừa

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học A Ngan Dừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC A NGAN DỪA Ngày ....tháng ....năm 2009 
Lớp 3  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2009 -2010 
HỌ VÀ TÊN:................................... Môn :Toán – Lớp 3
 Thời gian : 45 phút
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
Bài 1: Tính nhẩm. (1điểm )
 6 x 8 = 42 : 7 = 8 : 8 = 54 : 6 =
 7 x 9 = 56 :8 = 9 x 6 = 63 : 9 =
Bài 2. Đặt tính rồi tính. ( 2điểm):
573 + 286 485 – 94 = 130 x 7 = 450 : 9 = 
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Nối ( theo mẫu ).(2 điểm):
86 – (38 – 7)
64
150 : ( 3 + 2)
150
61 + 18 : 6
55
70 + 20 x 4
900
(340 – 40) x 3
30
Bài 4. (1 điểm):Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 21cm chu vi là:
a. 32 + 21 x 2 = 74(cm) b. 32 + 21 = 53(cm) c. (32 + 21 ) x 2 = 106(cm) 
Bài 5. (1 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Số dư trong phép chia 425 : 7 là:
a. 4	b. 5	 c. 6
Bài 6. (1điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
 5kg = ... g số điền vào chỗ chấm là:
a. 5000 b. 50 c. 500
Bài 7: (2 điểm)
	Một thùng dầu chứa 279lít , sau một ngày đã bán đi số lít dầu đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm.
Bài 1. (1điểm)
Làm đúng bốn phép tính được 0,5điểm.
Bài 2. (2 điểm)
 -	 859 ;	 391 ;	 910 ;	 50
Bài 3. (2 điểm)
Nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 
86 – (38 – 7)
150 : ( 3 + 2)
61 + 18 : 6
70 + 20 x 4
(340 – 40) x 3
64
150
55
900
30
Bài 4. (1 điểm)
	ý: c
Bài 5. (1 điểm)
	ý: b
Bài 6. (1điểm)
	ý: a 
Bài 7. (2điểm)
Số dầu đã bán là: (0,25 điểm)
279 : 3 = 93 (l dầu) (0,5 điểm)
Trong thùng còn lại là: (0,25 điểm)
279 – 93 = 186 (l đầu)	(0,5 điểm)
Đáp số: 186 lít dầu (0,5 điểm)
TRƯỜNG TIỂU HỌC A NGAN DỪA Ngày ....tháng ....năm 2008 
Lớp 3  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2009 -2010 
HỌ VÀ TÊN:................................... Môn :Tiếng Việt – Lớp 3
 Thời gian : 60 phút
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
Kiểm tra đọc: (10 điểm )
1) Đọc thành tiếng (6 điểm )
2) Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm )
 Giản dị
Vào một đêm cuối xuân năm 1947, khoảng hai giờ sáng, trên đường đi công tác, Bác Hồ đến nghỉ chân ở một nhà bên đường.
 Trong nhà, các gường màn sạch sẽ đã có người nằm. Bác lặng lẽ tụt giày, cởi áo, rồi đến nằm bên cạnh các em thiếu nhi đang ôm nhau ngủ. Được tin Bác Hồ đến, anh chủ nhà giật mình bược lại gần xin lỗi Bác và khẩn khoản thưa:
- Bác thứ lỗi cho, cháu ngủ quá say nên không biết Bác đến. Xin rước Bác sang buồng bên cạnh có giường màn sạch sẽ. 
Bác xua tay và nói: 
- Chú nói nhỏ chớ, để anh em ngủ. Bác ngủ thế này cũng được rồi. Các chiến sĩ ta lúc này còn ngủ ở hầm, ở bùn, ở nước thì sao?
Chú cứ đi ngủ để bác tự lo.
 Tập đọc lớp 3 - 1980
 Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1- Trên đường công tác về, Bác Hồ đến nằm cạnh ai?
a. Các anh nông dân.
b. Các anh chiến sĩ.
c. Các em thiếu nhi.
2. Câu nói nào của Bác nói lên sự tôn trọng giấc ngủ của người khác?
a. Chú cứ đi ngủ để Bác tự lo.
b. Chú nói nhỏ chớ, Để anh em ngủ.
c. Bác ngủ thế này cũng được rồi.
3. Câu trả lời của Bác nói lên điều gì ?
a. Tôn trọng giấc ngủ mọi người.
b. Tôn trọng chủ nhà.
c. Tôn trọng hàng xóm.
4. Câu nào dưới đây không có hình ảnh so sánh ?
a. Trời mưa, đường đất sét trơn như bôi mỡ.
b. Người đi rất đông.
c. Ngưòi đông như kiến.
B. Phần Viết (10điểm)
1. Chính tả: (nghe – viết) 5 điểm, thời gian 15 phút.
- Bài viết: Đôi bạn. (SGK TV3, Tập 1, trang 130). Viết tên bài và đoạn từ’’ Về nhà...đến...ngần ngại”
Về nhà, Thành và Mến sợ bố lo, không dám kể cho bố nghe chuyện xảy ra. Mãi khi Mến đã về quê, bố mới biết chuyện. Bố bảo:
- Người ở làng quê như thế đấy, con ạ. Lúc đất nước có chiến tranh, họ sẵn lòng sẻ nhà sẻ cửa. Cứu người, họ không hề ngần ngại.
2. Tập làm văn: (5 điểm) thời gian 25 phút.
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về việc học tập của em trong học kì I.
HƯỚNG DẪN ĐÁNHGIÁ, CHO ĐIỂM
Môn: Tiếng việt
A - KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm .Trả lời đúng ý câu hỏi do gv nêu: 1 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm
Câu 1: ý c (1 điểm) Câu 3: ý a ( 1 điểm)
Câu 2: ý b (1 điểm) Câu 4: ý b ( 1 điểm) 
B – KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 
1. Chính tả (5 điểm) viết 15 phút: Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng: 5điểm.
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn (5 điểm)
Cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài tập làm văn.

File đính kèm:

  • docDe thi HKI TTV Lop 3.doc