Đề kiểm tra học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Chiềng Công

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Chiềng Công, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG LA
Trường THCS Chiềng Công
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
Môn: Sinh học 7 
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
1. Mở đầu. 
Nêu được các đặc điểm chung của động vật
Số câu
1
1
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,5
1,5
15%
2. Ngành thân mềm. 
Vận dụng kiến thức về đặc điểm chung của ngành thân mềm để giải thích về mối quan hệ họ hàng giữa mực và ốc sên.
Số câu
1
1
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
20%
3. Các ngành giun.
Đề ra một số biện pháp phòng tránh giun sán ký sinh.
Số câu
1
1
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
3
30%
4. Ngành chân khớp. 
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu.
- Kể tên được một số đại diện thuộc lớp Sâu bọ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3,5
2
3,5
35%
Tổng số câu
3
1
1
5
Tổng số điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ %
50%
20%
30%
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG LA
Trường THCS Chiềng Công
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
Môn: Sinh học 7 
( Thời gian 45 phút, không kể thời gian chép đề)
	Câu 1: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của động vật?
	Câu 2: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu?
	Câu 3: (2 điểm) Hãy giải thích tại sao loài mực bơi nhanh lại được xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
	Câu 4: (3 điểm) Để phòng tránh giun sán ký sinh, theo em cần phải thực hiện những biện pháp gì ?
	Câu 5: (2 điểm) Kể tên 8 đại diện thuộc lớp Sâu bọ?
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG LA
Trường THCS Chiềng Công
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
Môn: Sinh học 7 
Câu 1: (1,5 điểm)
Đáp án
Điểm
Đặc điểm chung của động vật:
- Có khả năng di chuyển.
0,5 điểm
- Có HTK và giác quan.
0,5 điểm
- Chủ yếu sống dị dưỡng.
0,5 điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
Đáp án
Điểm
- Cơ thể gồm 3 phần:
+ Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng.
0,5 điểm
+ Ngực: 3 đôi chân, hai đôi cánh.
0,5 điểm
+ Bụng: Có các đôi lỗ thở.
0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm )
Đáp án
Điểm
Vì mực và ốc sên đều có đặc điểm chung của ngành thân mềm
0,4 điểm
- Thân mềm, cơ thể không phân đốt.
0,4 điểm
- Có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể.
0,4 điểm
- Có hệ tiêu hoá phân hoá.
0,4 điểm
- Khoang áo phát triển.
0,4 điểm
Câu 4: (3 điểm)
Đáp án
Điểm
- Rửa tay sách trước khi ăn. 
0,5 điểm
- Rửa sạch rau, củ quả, có thể ngâm nước muối trước khi ăn.
0,5 điểm
- Không bón phân tươi cho rau.
0,5 điểm
- Diệt động vật trung gian truyền bệnh.
0,5 điểm
- Tẩy giun, sán theo định kì.
0,5 điểm
- Ăn chín uống sôi.
0,5 điểm
Câu 5: (2 điểm)
Đáp án
Điểm
- Bọ ngựa.
0,25 điểm
- Ve sầu.
0,25 điểm
- Ruồi.
0,25 điểm
- Muỗi.
0,25 điểm
- Mọt hại gỗ.
0,25 điểm
- Chuồn chuồn.
0,25 điểm
- Ong.
0,25 điểm
- Bướm trưởng thành.
0,25 điểm
	(Lưu ý: Nếu học sinh kể tên được các đại diện khác thuộc lớp Sâu bọ vẫn đạt 0,25 điểm cho mỗi đại diện. Nếu kể tên được nhiều hơn 8 đại diện thì điểm tối đa đạt được là 2 điểm) 

File đính kèm:

  • docDe sinh hoc 7 ky I.doc
Đề thi liên quan