Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý 6 - Trường THCS Khe Sanh

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý 6 - Trường THCS Khe Sanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Khe Sanh KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:................................................ Môn: Vật lý 6
Lớp:............
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 I. Trắc nghiệm khách quan.
 Câu 1. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. 
 1. Lực gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau đây:
 A. Làm cho vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động.
 B. Làm cho vật đổi hướng chuyển động.
 C. Làm cho vật biến dạng.
 D. Tất cả các trường hợp trên.
 2. Để nâng một bao xi măng 50kg từ dưới lên, ta cần dùng một lực:
A. Lớn hơn 5500N.	 	B. Tối thiểu là 500N.
C. Lớn hơn 50N.	D. Bằng 50N.
 3. Một vật có khối lượng là 1,5kg sẽ có trọng lượng bằng bao nhiêu?
	A. 15N	B. 150N
	C. 1500N	D. 15000N	
5T
 4.Loại ôtô nào có thể đi vào nơi có cắm biển báo này?	
	A. Các loại ôtô có khối lượng hàng 5 tấn.
	B. Các loại ôtô có khối lượng hàng và xe trên 5 tấn.
	C. Các loại xe ôtô có toàn bộ khối lượng hàng và xe không quá 5 tấn.
 5. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
	A. Lực hút của Trái Đất lên các vật.
	B. Lực hút của Mặt Trời lên Trái Đất.
	C. Lực kéo của một sợi dây cao su khi treo vật nặng vào.
	D. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng Sắt.
 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mặt phẳng nghiêng?
A. Khi dùng mặt phẳng nghiêng, có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi dùng mặt phẳng nghiêng, có thể đổi hướng trọng lượng của vật.
C. Khi dùng mặt phẳng nghiêng, có thể đổi cả hướng và độ lớn của trọng lượng.
D. Mặt phẳng nghiêng dốc càng đứng thì lực cần để kéo vật càng giảm. 
 Câu 2. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào các câu sau:
 1. Trọng lực là.................................................. lên mọi vật.
 2. Khi dùng thước đo cần phải biết...............và ..............của thước
 3. Người ta đo trọng lượng của một vật bằng......................... 
 Đơn vị của trọng lượng là.................
 4. Một người ngồi trên yên xe đạp. Lò xo của yên bị nén xuống. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào người và trọng lượng của người là hai......................................
 5. Lực mà vật A tác dụng lên vât
Câu 3. Hãy điền các từ “Đ” hoặc “S” vào ô trống?
1. Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước Việt Nam là gam.
2. Dùng một cái búa đóng đinh vào tường. Lực của búa đã làm đinh biến 
dạng và ngập sâu vào tường.
3. Ta có thể dùng công thức d = 10D để tính trọng lượng riêng của một vật.
4. Khối lượng riêng của các chất khác nhau là như nhau.
II.Tự luận.
1. Nói khối lượng riêng của Nhôm là 2700kg/m3 điều này có nghĩa gì?
2. Một khối gỗ có thể tích là 3m3 với khối lượng là 27600kg. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của khối gỗ này?
BÀI LÀM
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA KI 1 LOP6 2.doc