Đề kiểm tra học kì I môn Tin học - Khối: 3 năm 2011

doc3 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tin học - Khối: 3 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN 	 Ngày kiểm tra:........../ 12 /2011
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 	 MÔN TIN HỌC - KHỐI: 3
Họ và tên:	
Lớp: 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
.................................................................................
.................................................................................
	( Thời gian làm bài 35 phút, không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5đ) Một máy tính để bàn thông thường gồm các bộ phận nào?
a. Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột.
b. Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột, loa.
c. Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột, máy in.
d. Màn hình, thân máy, bàn phím, quạt.
Câu 2: (0,5đ) Chọn câu trả lời đúng để điền vào dấu () trong câu sau:
Kết quả hoạt động của máy tính hiển thị trên.
a. Bàn phím	b. Tivi 	c. Biểu tượng	d. Màn hình
Câu 3: (0,5đ) Bộ phận dùng để gõ chữ vào máy tính là:
a. Loa 	 	b. Chuột 	 c. Màn hình 	d. Bàn phím
Câu 4: (0,5đ) Chọn câu trả lời đúng để điền vào dấu () trong câu sau:
 	Khi đọc truyện tranh em nhận được thông tin dạng  và dạng 
a. văn bản, hình ảnh	 	b. âm thanh, văn bản	 
c. hình ảnh, văn bản.	d. âm thanh, hình ảnh
Câu 5: (0,5đ) Hai phím có gai F và J dùng để:
a. Điều khiển máy tính.
b. Dùng để chia đều bàn phím.
c. Dùng để làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ phím.
d. Dùng để làm mốc khi chơi trò chơi.
Câu 6: (0,5đ) Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím?
a. 3	b. 5 	c. 4 	d. 6
Câu 7: (0,5đ) Các thao tác sử dụng chuột là:
a. Di chuyển chuột, nháy chuột.	b. Nháy đúp chuột	
c. Kéo thả chuột	d. Câu a, b, c đều đúng.
Câu 8: (0,5đ) Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm đồ họa MS Paint?
a. b. c. d. 
Câu 9: (0,5đ) Công cụ Chọn và công cụ Chọn tự do dùng để:
a. Di chuyển hình 	b. Tô màu	 c. Xoá hình 	d. Câu a và c đều đúng.
Câu 10: (0,5đ) Khi làm việc với máy tính, khoảng cách giữa mắt em và màn hình là:
a. Từ 40 cm đến 50 cm 	b. Từ 50 cm đến 80 cm
c. Từ 60 cm đến 90 cm	d. Từ 70 cm đến 100 cm
II. TỰ LUẬN: ( 5đ)
Câu 1: (2đ) Em hãy sắp xếp lại các cụm từ cho sẵn dưới đây và viết thành câu có nghĩa.
a. Cụm từ : nguồn điện. / khi nối với / Máy tính làm việc
Câu : 	
b. Cụm từ : có nhiều / màn hình nền / Trên / biểu tượng./
Câu : 	
Câu 2 : (1đ) Gạch dưới cụm từ hoặc từ thích hợp trong ngoặc để được câu đúng:
a. Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị ( ho, cận thị, sổ mũi).
b. Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị ( vẹo cột sống, mỏi cổ, đau cổ tay).
Câu 3: (2đ) Em hãy nêu các thao tác bật máy tính?
Trả lời: 	
----------------------------------------------Hết--------------------------------------------------
ĐÁP ÁN 
MÔN: TIN HỌC – QUYỂN 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
a
d
d
a
c
b
d
b
d
b
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (2đ) Em hãy sắp xếp lại các cụm từ cho sẵn dưới đây và viết thành câu có nghĩa.
a. Máy tính làm việc khi nối với nguồn điện. (1 điểm)
b. Trên màn hình nền có nhiều biểu tượng. (1 điểm)
Câu 2 : (1đ) Gạch dưới cụm từ hoặc từ thích hợp trong ngoặc để được câu đúng:
a. Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị cận thị. (0.5 điểm)
b. Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị vẹo cột sống. (0.5 điểm)
Câu 3: (2đ) Các thao tác bật máy tính:
B1: Bật công tắc màn hình. (1 điểm)
B2: Bật công tắc trên thân máy tính. (1 điểm)

File đính kèm:

  • docde thi tin quyen 1.doc