Đề kiểm tra học kì I - Môn học Sinh học 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn học Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8 
 Năm học 2011-2012
I/Mục tiêu: 
1/ Kiến thức:
- Kiểm tra nhận thức về kiến thức giải phẫu, sinh lí phù hợp chức năng cấu tạo cơ thể người qua các chương: Khái quát về cơ thể người; Vận động; Tuần hoàn; Hô hấp; Tiêu hoá. 
- Hiểu và vận dụng kiến thức đã học vào đời sống bản thân.
- Biết được cơ sở khoa học bảo vệ sức khoẻ.
2/ Kỹ năng:
+ So sánh, phân tích cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể người phù hợp với chức năng.
+ Kĩ năng nhận biết, trình bày bài, tư thế người viết bài.
3/ Thái độ: 
- Tính nghiêm túc trong khi làm bài
- Ý thức giữ gìn sức khoẻ, vệ sinh cơ thể .
- Biết vận dụng giải thích các vấn đề liên quan đến bảo vệ sức khoẻ.
II/ Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Khái quát cơ thể người
(5T)
Nắm được chức năng củaTB.
Cấu tạo mô liên kết
Nắm được đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ
15%= 1.5 đ
66,7%=1 đ
2 câu
33.3 %= 0.5đ
1 câu
2.Vận động
(6T)
Nắm được cấu tạo phù hợp chức năng của xương
Biết vận dụng sơ cứu khi gặp người bị gãy xương
15%= 1.5 đ
66,7%=1 đ
1 câu
33.3 %= 0.5đ
1 câu
3.Tuần hoàn
(8T)
Nắm được cấu tạo của tim
20%=2đ
100%=2đ
1 câu
4.Hô hấp
(4T)
Biết được các chất độc hại có trong thuốc lá
Phân biệt được lượng khí lưu thông trong hô hấp
Vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ sức khỏe
20%=2đ
25%=0.5đ
1 câu
25%=0.5đ
1 câu
50%=1đ
1 câu
5. Tiêu hóa
(5T)
Biết được sự hấp thụ các chất dinh dưỡng của ruột non và vai trò của gan
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phù hợp chức năng
30%=3đ
33,3%=1đ
1 câu
66,7%=2đ
1 câu
T. câu: 1câu
T. điểm:10đ
100%
5câu
4.5 điểm
45%
4 câu
4 điểm
40%
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
1 điểm
10%
Họ và tên:
 KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2011- 2012
Lớp: 
 Môn: Sinh học 8
SBD: Phòng thi:
 Thời gian: 45 phút - S ố thứ tự :
Điểm:
 Số thứ tự:
* ĐỀ CHÍNH THỨC:
A.Trắc nghiệm(5đ)
Câu I(3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào phần bài làm:
1.Đặc điểm nào sau đây là của mô biểu bì?
a. Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền. b. Các tế bào xếp sít nhau.
c. Tế bào có nhiều vân ngang. d. Thân tế bào hình sao chứa nhân
2. Chức năng của nhân tế bào là:
a. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. b. Thực hiện trao đổi chất
c. Diễn ra hoạt động sống của tế bào d. Tạo năng lượng cho tế bào
3. Ở cung phản xạ, xung thần kinh bắt đầu từ:
a. Nơron cảm giác b.Nơron vận động c.Nơron liên lạc d.Cơ quan thụ cảm
4. Khi gặp người bị tai nạn gãy xương ta cần phải: 
a. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.
b. Đặt nạn nhân nằm yên, dùng gạc lau sạch vết thương, tiến hành sơ cứu.
c. Khiêng người bị nạn lên xe chở ngay đến bệnh viện
5. Chất độc nào sau đây có trong khói thuốc lá?
a. Nitơ ôxit b. Lưu huỳnh ôxit c. Cácbon ôxit d. Nicôtin
6. Khí lưu thông là lượng khí: 
a. Qua phổi khi hô hấp bình thường. b. Lấy thêm khi hít vào gắng sức
c. Thải ra thêm khi thở ra gắng sức d. Còn lại trong phổi
Câu II(1đ) Nối cột A với cột B cho phù hợp rồi ghi vào phần bài làm :
Cột A: Các phần của xương
Cột B: Chức năng
Sụn đầu xương
Sụn tăng trưởng
Mô xương xốp
Mô xương cứng
a. Giảm ma sát trong khớp
b. Xương lớn lên về bề ngang
c. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
d. Chịu lực
e. Xương dài ra
Câu III(1đ) Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung:
 Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở(1)..; các chất được hấp thụ theo hai đường(2)..và bạch huyết phân phối đến các tế bào cơ thể. Gan tham gia điều hòa(3). các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định, đồng thời khử các chất(4).có hại cho cơ thể.
B.Tự luận:(5đ)
Câu 1(2đ): Trình bày cấu tạo của tim?
Câu 2(2đ): Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ?
Câu 3(1đ): Là học sinh em cần làm những gì để góp phần làm không khí trong sạch?
A.Trắc nghiệm(5đ):
Câu I (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Câu II(1đ)
Câu III(1đ)
1
2
3
4
(1)
(2)
(3)
(4)
B. Tự luận: (5đ)
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm(5đ):
Câu I (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
a
d
b
d
a
Câu II( 1đ):
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
e
c
d
Câu III (1đ):
Vị trí
1
2
3
4
Đáp án
ruột non
máu
nồng độ
độc
B.Tự luận (5đ)
Câu 1: 2đ
Cấu tạo ngoài: 0,5đ
+ Màng tim và dịch tim : 0.25đ
+ Các mạch máu quanh tim : 0,25đ
Cấu tạo trong: 1,5 đ
+ Cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết : 0,25 đ
+ Tim có 4 ngăn, độ dày mỏng của thành cơ tim phù hợp chức năng: 1đ
+ Các van tim : 0,25đ
Câu 2: 2đ
Ruột non dài: 0,25đ
Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm tăng diện tích hấp thụ: 1 đ
Mạng mao mạch máu và mạch bạch huyết dày đặc, hiệu quả hấp thụ cao: 0,75đ 
Câu 3 : 1đ
Tham gia trồng cây xanh: 0,25đ
Vệ sinh môi trường sống: 0,25đ
Không vứt rác bừa bãi: 0,25đ
Tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện.: 0,25đ

File đính kèm:

  • docbAILAM SINH8.doc
Đề thi liên quan