Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : .
Lớp :  Trường 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2012-2013
MÔN : TOÁN- LỚP 2 ( Thời gian :40 phút )
 ĐIỂM
1/ Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm: (2đ)
2 x 5 = 3 x 7 = 4 x 3 = 5 x 7 =.
12 : 3 = 16 : 4 = 40 :5 = 16 : 2 = 
.
2/ Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2đ)
Thừa số
3
2
4
4
Thừa số
7
9
5
6
Tích
3/ Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : (2đ)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
(Mẫu) 4 : 4 = 1
4
4
1
 16 : 2 =
 21 : 3 =
 8 : 4 =
 20 : 5 =
4/ Tìm X: ( 1đ)
a) X x 2 = 16 b) 3 x X = 30
5/ Có 35 quyển sách chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển sách? (2đ)
Bài giải:
6/ Một đoạn dây kẽm được uốn thành hình tam giác (như hình vẽ). Tính độ dài đoạn dây kẽm đó bằng 2 cách tính ? ( 1đ)
 Bài giải:
. 5cm 5cm
..
..
 5cm
Họ tên :.. 
Lớp :  Trường . 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2013-2014
MÔN : TOÁN- LỚP 2 ( Thời gian :40 phút )
 ĐIỂM
1/ Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm: ( 1,5đ )
7 + 3 + 2 = .. 7 + 3 + 4 =  6 + 5 + 4 = .
8 + 5 + 2 = .. 5 + 6 + 4 =  6 + 6 + 9 = .
2 /Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là : ( 2 đ )
 a) 34 và 7 ; b) 9 và 54 ; c) 23 và 19 ; d) 47 và 7 .
.
3/ Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2đ)
Số hạng
23
62
47
24
Số hạng
7
9
25
46
Tổng
4/ Tính (2đ)
12 kg + 15 kg -10 kg = . 12 kg + 15 kg -10 kg = . 
 7 cm + 15 cm -12 cm = . 52 dm - 15 dm +10 dm =  
5 / Lớp 2B có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 2B có tất cả bao nhiêu học sinh ? (2 đ)
Bài giải:
6/ Vẽ thêm 1 đường thẳng để có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác ( 0,5đ)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC : 2013 – 2014
*********************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN
TOÁN 2
Bài 1: (1,5đ)
 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,25 đ
Bài 2: (2đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3 : (2đ) Điền đúng số thích hợp vào ô trống được: 0,5 đ
Bài 4: (2đ)
Tính đúng mỗi kết quả được: 0,5đ
Bài 5: ( 2đ)
Giải đúng bài toán được 2đ gồm:
Lời giải đúng : 0,5đ
Làm tính đúng: 1đ
Ghi đáp số đúng(31 học sinh ) : 0,5 đ
( Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị : trừ 0,25đ/ 1 chỗ)	
Bài 6: (0,5đ)
Vẽ đúng được : 0,5 đ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013
*********************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN
TOÁN 2
Bài 1: (2đ)
 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,25 đ
Bài 2: (2đ)
Điền đúng số thích hợp vào ô trống được: 0,5 đ
Bài 3: (2đ)
Điền đúng số thích hợp vào ô trống và kết quả của phép chia mỗi dòng được: 0,5đ
Bài 4: (1đ)
Mỗi bài tính tìm X đúng được: 0,5đ
Bài 5: ( 2đ)
Giải đúng bài toán được 2đ gồm:
Lời giải đúng : 0,75đ
Làm tính đúng: 0,75đ
Ghi đáp số đúng( 7quyển sách ) : 0,5 đ
( Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị : trừ 0,25đ/ 1 chỗ)	
Bài 6: (1đ)
Làm đúng một trong hai cách được: 0,5 đ
Họ tên :.
Lớp :  Trường ..
SBD:Phòng..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2012-2013
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 
..
ĐIỂM ĐỌC
I- Bài tập ( Đọc hiểu ) 4đ – Thời gian : 30 phút.
Đọc thầm bài : “ Mùa xuân đến” ( Sách TV 2/2 Trang 17)
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất : 
1- Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
 a- Hoa mận b- Hoa cúc c- Hoa đào 
2 - Bầu trời mùa xuân đến thế nào?
 a- Xanh b- Xám c- Hồng 
3 – Trong vườn có những loại hoa nào?
 a- Hoa nhãn, hoa cau, hoa bưởi
 b- Hoa bưởi, hoa cau, hoa cúc
 c- Hoa nhãn, hoa bưởi, hoa mai
4 – Trong vườn có những loại chim nào?
 a- Chích chòe, chào mào
 b- Khướu, cu gáy
 c- cả a và b đều đúng
ĐIỂM VIẾT
II- Chính tả: ( Nghe viết trong 15 phút) 5đ
III- Tập làm văn: ( Thời gian : 25 phút) : 5đ
1- Đáp lại lời xin lỗi trong các trường hợp sau : 
- Một bạn nghịch, làm mực bắn vào áo em, em xin lỗi: “ Xin lỗi bạn, mình lỡ tay thôi.”
2- Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về mùa hè:
..........................................
..
..
..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II – Năm học: 2012 -2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
A/Kiểm tra đọc( 10 đ)
I/ Đọc thành tiếng (6đ): Theo hướng dẫn chuyên môn
( Xuất sắc : 6; Tốt : 5 ; Khá : 4 ; TB: 3 ; Yếu :2 ; Kém :1 ; Không đọc được : 0)
II/ Bài tập (4đ): Phần I trong đề ( đọc thầm và trả lời câu hỏi)
GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài “ Mùa xuân đến” ( TV2/2 Trang 17) Trong thời gian 15 phút. Sau đó hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài ( vẫn cho HS xem sách khi làm bài phần này)
Đáp án : Mỗi câu đúng được 1 điểm, Câu không làm hoặc chéo 2 ô trở lên thì không cho điểm. 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
a
a
c
B/ Kiểm tra viết: (10 đ)
Phần II/ Chính tả (5đ) Bài: SÂN CHIM (Sách TV 2/ 2/ Trang29)
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :5 đ
( Mắc lỗi chính tả trong bài: - Viết sai phụ âm đầu hoặc vần hoăc thanh hoặc không viết hoa đúng qui định thì trừ mỗi lỗi là 0.5 đ)
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ..Thì trừ 1 đ cho toàn bài ( đối với bài có điểm 4.5 hoặc điểm 5)
Phần III: Tập làm văn: ( 5đ)
Câu 1 (1đ) 
- Viết được lời đáp có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề. Câu văn đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả, sạch đẹp( Tùy mức độ sai sót, có thể cho 0.5 đ; Nếu lạc đề cho 0 đ)
Câu 2 ( 4đ) Viết được đoạn văn ngắn 4-5 câu có nội dung đúng yêu cầu đề. ( Nói về mùa hè) Bài viết mạch lạc , rõ ràng, đúng ngữ pháp , đúng chính tả, dùng từ chính xác sinh động cho 4 đ( Tùy mức độ sai sót có thể cho chênh lệch nhau 0.5 đ) 
Họ tên :.
Lớp :  Trường ..
SBD:Phòng..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 2013-2014
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 B
..
ĐIỂM ĐỌC
I- Bài tập ( Đọc hiểu ) 4đ – Thời gian : 30 phút.( Kể cả thời gian đọc thầm )
Đọc thầm bài : “ Câu chuyện bó đũa” ( Sách TV 2/1 Trang 112)
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất : 
1- Câu chuyện này có mấy nhân vật ?
 a- 3 nhân vật b- 4 nhân vật c- 5 nhân vật.
2 – Các người con bẻ gãy bó đũa băng cách nào ?
 a- để nguyên bó b- tháo ra c- lấy từng chiếc. 
3 –Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
 a- một người
 b- bốn người 
 c- nhiều người
4 –Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
 a- đoàn kết
 b- thương yêu ,đùm bọc nhau.
 c- cả a và b đều đúng
ĐIỂM VIẾT
II- Chính tả: ( Nghe viết trong 15 phút) 5đ
III- Tập làm văn: ( Thời gian : 25 phút) : 5đ
Câu 1: (1điểm) Bà đến đón em đi chơi .Em hãy viết lời nhắn lại để bố mẹ biết.
2- Viết một đoạn văn từ 3 đến 4 câu kể về một người bạn mà em quý mến nhất .
..........................................
..
..
..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – Năm học: 2013 -2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2B
A/Kiểm tra đọc( 10 đ)
I/ Đọc thành tiếng (6đ): Theo hướng dẫn chuyên môn
( Xuất sắc : 6; Tốt : 5 ; Khá : 4 ; TB: 3 ; Yếu :2 ; Kém :1 ; Không đọc được : 0)
II/ Bài tập (4đ): Phần I trong đề ( đọc thầm và trả lời câu hỏi)
GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài “Câu chuyện bó đũa ” ( Sách TV 2/1 Trang 112 ) Trong thời gian 15 phút. Sau đó hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài ( vẫn cho HS xem sách khi làm bài phần này)
Đáp án : Mỗi câu đúng được 1 điểm, Câu không làm hoặc chéo 2 ô trở lên thì không cho điểm. 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
a
a
c
B/ Kiểm tra viết: (10 đ)
Phần II/ Chính tả (5đ) Bài: Hai anh em (Sách TV 2/ 1/ Trang119 )
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :5 đ
( Mắc lỗi chính tả trong bài: - Viết sai phụ âm đầu hoặc vần hoăc thanh hoặc không viết hoa đúng qui định thì trừ mỗi lỗi là 0.5 đ)
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ..Thì trừ 1 đ cho toàn bài ( đối với bài có điểm 4.5 hoặc điểm 5)
Phần III: Tập làm văn: ( 5đ)
Câu 1 (1đ) 
- Viết được lời đáp có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề. Câu văn đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả, sạch đẹp( Tùy mức độ sai sót, có thể cho 0.5 đ; Nếu lạc đề cho 0 đ)
Câu 2 ( 4đ) Viết được đoạn văn ngắn 4-5 câu có nội dung đúng yêu cầu đề. ( Nói về bạn em ) Bài viết mạch lạc , rõ ràng, đúng ngữ pháp , đúng chính tả, dùng từ chính xác sinh động cho 4 đ( Tùy mức độ sai sót có thể cho chênh lệch nhau 0.5 đ) 
Họ tên :.. 
Lớp :  Trường . 
SBD:Phòng..
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 2013-2014
MÔN : TOÁN- LỚP 2B ( Thời gian :40 phút )
 ĐIỂM
1/ Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm: ( 1,5đ )
7 + 9 = .. 2 3 + 4 =  16 - 5 – 1 = .
17 - 8 = .. 45 - 6 =  6 + 4 + 9 = .
2 /Đặt tính rồi tính: ( 2 đ )
 a) 34 + 17 ; b) 100 - 54 ; c) 23 + 19 ; d) 100 - 7 .
.
3/ Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2đ)
Số bị trừ
23
62
100
Số trừ
7
25
 46
Hiệu
8
35
4/ Tìm x: (2đ)
a) 40 - x = 12 b) 39 + x = 74
5 / Hoa cân nặng 36 kg.Hồng nhẹ hơn Hoa 6 kg .Hỏi Hồng cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam ? (2 đ)
Bài giải:
6/ Vẽ thêm 1 đường thẳng để có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác ( 0,5đ)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC : 2013 – 2014
*********************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN
TOÁN 2- LỚP 2B
Bài 1: (1,5đ)
 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,25 đ
Bài 2: (2đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 3 : (2đ) Điền đúng số thích hợp vào ô trống được: 0,5 đ
Bài 4: (2đ)
Tính đúng mỗi kết quả được: 0,5đ
Bài 5: ( 2đ)
Giải đúng bài toán được 2đ gồm:
Lời giải đúng : 0,5đ
Làm tính đúng: 1đ
Ghi đáp số đúng(30kg ) : 0,5 đ
( Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị : trừ 0,25đ/ 1 chỗ)	
Bài 6: (0,5đ)
Vẽ đúng được : 0,5 đ

File đính kèm:

  • docthi hoc ki.doc