Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:............................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II 
Họ và tên: MƠN TỐN – KHỐI 2 VNEN
Lớp:.. Thời gian: 40 phút. 
 Năm học: 2013 - 2014
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Người coi:.
 Người chấm:.
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
2 x 8 = . ; 3 x 6 = . ; 5 x 7 =  ; 4 x 3= 
16 : 2 =  ; 21 : 3 =  ; 32 : 4 =  ; 45 : 5 = 
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a/ 3 x = 9 	b/ 25 : = 5 
Bài 3: Tính : (1điểm)
a) 4 x 8 + 18 = 	 4 x 5 : 2 = 
 .  	
Bài 4: Tìm X (1 điểm ).
a) X x 4 = 36 	 b) X : 4 = 5 
 .	 
 .	 ... 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Đã tơ màu một phần mấy của hình bên?
A. 1 B. 1 	C. 1 
 2 3 4 
 b) Hình nào đã tơ màu 1 
 3
 A B C
Bài 6: Vẽ đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng. Em hãy đặt tên cho đường gấp khúc đĩ? (1 điểm)
Bài giải:
Bài 7: Dựa vào hình vẽ bên. Em hãy tính độ dài đường gấp khúc? (1điểm )
 C 
 10 cm
 A 5 cm 7 cm 
 D 	 
 B	
Bài giải:
Bài 8:( 2 điểm ).
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở? (2 điểm ).
Bài giải:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN TỐN – KHỐI 2 - VNEN
Năm học: 2013– 2014
 Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0,25 điểm ).
2 x 8 = 16 ; 3 x 6 = 18 ; 5 x 7 = 35 ; 4 x 3= 12
 16 : 2 = 8 ; 21 : 3 = 7 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9 
Bài 2: Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
5
3
Học sinh viết đúng mỗi số được ( 0,5 điểm ).
 a/ 3 x = 9 	b/ 25 : = 5 
Bài 3: Tính : (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) 4 x 8 + 18 = 32 + 18 b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2
 = 50 = 10
Bài 4:Tìm X ( 1 điểm ).
 Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) X x 4 = 36 	b) X : 4 = 5
 X = 36 : 4 X = 5 x 4 
 X = 9 X = 20
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh khoanh trịn mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm ).
 A . 1
 2
 b) A
Bài 6: ( 1 điểm ). 
-Học sinh vẽ được đường gấp khúc đúng và đặt tên đường gấp khúc được thì được 1 điểm.
-Nếu học sinh chỉ vẽ được đường gấp khúc được 0,5 điểm. 
-Tùy theo mức độ hồn thành bài tập thì học sinh đạt được số điểm tương ứng. 
Bài 7: (1 điểm).
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: ( 0.25 điểm )
 5 + 7 + 10 = 22 ( cm ). ( 0.5 điểm ) 
 Đáp số : 22 cm (0,25 điểm) 
Bài 8: (2 điểm )
 Số quyển vở 5 học sinh được phát là: (0,5 điểm )
 5 x 4 = 20 (quyển vở) (1 điểm )
 Đáp số : 20 quyển vở (0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky IIToan lop 2(1).doc