Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng việt Khối 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng việt Khối 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường.	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên. MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 2
	Lớp..	 Năm học: 2013- 2014
 Thời gian: 60 phút.
Điểm 
Đọc thành tiếng:...
Đọc thầm:.
Viết:.
Nhận xét của giáo viên 
GV coi KT :
GV chấm KT:.
 (Không tính thời gian phần đọc thầm)
I. KIỂM TRA ĐỌC: 
* Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
HS đọc thầm bài : “ Quả tim khỉ” (TV 2-Tập 2 trang 50 ).
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vì sao Khỉ mời Cá Sấu kết bạn?
 	a. Khỉ chẳng thèm kết bạn với Cá Sấu.
 	b. Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn.
 	 c. Khỉ giả vờ kết bạn với Cá Sấu.
Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
 	a. Cá sấu mời Khỉ đến chơi nhà, ăn những hoa quả.
 	b. Cá Sấu muốn ăn thịt Khỉ. 
 	c. Cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà. Cá Sấu nói nó cần quả tim Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu ăn.
Câu 3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
 	 a. Khỉ giả vờ giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ, lấy quả tim để ở nhà. 
 	 b. Khỉ hoảng sợ, lặn sâu xuống nước.
 	 c. Câu a và câu b đều đúng.
Câu 4: Bộ phận câu được gạch dưới trong câu : “Một hôm, Cá Sấu mời bạn đến chơi nhà.” Trả lời cho câu hỏi:
 	 a. Ở đâu?	 b. Thế nào? c. Khi nào?
II. KIỂM TRA VIẾT.(10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Sông Hương” ( TV2 tập 2 - trang 72 ). 
Đoạn viết từ : “ Mỗi mùa hèdát vàng.” 
2. Tập làm văn:( 5 điểm).
 	Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) về biển, theo gợi ý sau: 
 a.Tranh vẽ cảnh gì?
 b.Sóng biển như thế nào?
 c.Trên mặt biển có những gì?
 d.Trên bầu trời có những gì?
Bài làm
Hướng dẫn chấm
 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
Đọc thầm: (4 điểm).
 HS khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu được ( 1 điểm)
Câu 1: Ý b
Câu 2: Ý c
Câu 3: Ý a
Câu 4: Ý c
II. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm) 
 1. Chính tả: (5 điểm)
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn( 5 điểm). Mỗi lỗi trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.
 Trình bày bẩn,chữ viết không đúng độ cao toàn bài trừ 1 điểm.
Tậplàm văn: (5 điểm)
 -HS viết được từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài: câu văn dùng đúng từ đúng, không sai ngữ pháp: chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
( Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5-4-3,5-3-2,5-2-1,5-1-0,5.)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky IITieng Viet lop 21.doc