Đề kiểm tra giữa học kỳ II (năm 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt - Khối 1 - Trường tiểu học Phú Sơn

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II (năm 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt - Khối 1 - Trường tiểu học Phú Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phỳ Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2013-2014)
Lớp 1/ MễN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Họ và tờn: Thời gian: 60 phỳt
Điểm
Điểm đọc:
Điểm viết:
Trung bỡnh:
Giỏo viờn coi thi
Giỏo viờn chấm thi
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
	- Yêu cầu học sinh đọc một trong các bài: 
 - Trường em	
- Bàn tay mẹ 
 - Cái nhãn vở	
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
 khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
	Câu 1: ( 1 điểm) 
Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bỡnh?
	A. Mẹ đi chợ, nấu cơm. 
	B. Mẹ tắm cho em bé.
	C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy.
D. Tất cả các ý trên.
	Câu 2: ( 1 điểm) 
Cõu văn nào diễn tả tỡnh cảm của Bỡnh đối với đụi bàn tay mẹ?
	A. Hằng ngày, đụi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiờu là việc.
	B. Bỡnh yờu lắm đụi bàn tay rỏm nằng, cỏc ngún tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
	C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
 1. Chính tả: ( 8 điểm): Nhỡn chộp bài sau:
Tặng chỏu
Vở này ta tặng chỏu yờu ta
Tỏ chỳt lũng yờu chỏu gọi là
Mong chỏu ra cụng mà học tập
Mai sau chỏu giỳp nước non nhà.
Hồ Chớ Minh
2. Bài tập: ( 2 điểm)
	a. Điền vần: ưu hay iu vào chỗ chấm?( 1 điểm)
	cái đ..........	quả l............ 
	b. Điền “ ngh” hay ”ng” vào chỗ chấm? ?( 1 điểm)
	............ ỉ hè	...........à voi
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
	1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc đúng, tốc độ đọc đạt tối thiểu 30 tiếng/ phút, không ngọng: 8 điểm.
	2. Đọc thầm: Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
II. Kiểm tra viểt: 
1. Chính tả: Học sinh viết đúng chữ, đúng kĩ thuật, trình bày đẹp được 8 điểm. 	- Chỉ yêu cầu học sinh viết chữ hoa mà không trừ điểm kĩ thuật. 
	- Học sinh viết sai 1 chữ trừ 0,5 điểm. 
	- Giáo viên trong tổ thống nhất trừ điểm kĩ thuật cụ thể.
2. Bài tập:
	a. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
	b. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
Trường TH Phỳ Sơn Thứ sỏu ngày 7 thỏng 3 năm 2014
Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA KỲ II 
Họ và tờn:... MễN TOÁN- LỚP 1
 Thời gian: 40 phỳt
Điểm
Lời phờ của GV
Giỏm thị:
Giỏm khảo:
Bài 1: (2đ) a)Viết số thớch hợp vào ụ trống:
90
10
60
40
 c/ Số liền sau của số 19 là.........
 d/ Số liền trước của số 10 là.........
 Bài 2 (1đ) Viết cỏc số sau: 
 - Hai chục :.. ; - Bảy chục :..
Bài 3: (1đ) Viết cỏc số theo thứ tự từ 10 đến 20 :
 .................................................................................................................
Bài 4 :( 2đ) Tớnh :
 a/ Đặt tớnh rồi tớnh: 11 + 7 ; 19 - 5 ; 10+ 8 ; 16 - 6
 ... .. .. . 
 ... .. .. . 
 ... .. .. . 
 b/ 40cm + 20cm =.. 70cm – 50cm = 	
 Bài 5: ( 1 điểm) Viết cỏc số 10; 19; 15; 18: 
 a/ Theo thứ tự từ lớn đến bộ : ..;.;.;
 b/ Theo thứ tự từ bộ đến lớn : ..;.;.;
Bài 6. (2đ) Nhà Hoa cú 20 cỏi chộn. Mẹ mua thờm 10 cỏi chộn nữa. Hỏi nhà Hoa cú tất cả bao nhiờu cỏi chộn?
 Bài giải
 .
 . 
Bài 7. (1đ) Hỡnh bờn cú. hỡnh vuụng.
 *****-Hết- *****
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 2
Bài 1(2đ). Làm đỳng mỗi cõu được 0,5điểm.
Bài 2(1đ). Viết đỳng mỗi số được 0,5điểm.
Bài 3(1đ). Viết đỳng cỏc số từ 10 đến 20 được 1 điểm.
Bài 4(2đ). Cõu a : 1 điểm. Cõu b : 1 điểm 	
Bài 5(1,đ). Cõu a : 0.5 điểm. Cõu b : 0.5 điểm
Bài 6 (2điểm). Lời giải 0.5 điểm
 Phộp tớnh 1 điểm
 Đỏp số 0.5 điểm	 
Bài 7 (1điểm). Cú 5 hỡnh vuụng
Trường Tiểu học Trần Phỳ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tờn: Đào Phạm Thựy Linh MễN: TOÁN - KHỐI 1
Lớp: 1 B Thời gian: 40 phỳt
Điểm
Giỏo viờn coi thi
Giỏo viờn chấm thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Bài 1: Kết quả của phép tính 40 - 10 là:
A. 60	B. 20	C. 30
Bài 2: Kết quả của phép tính 15 + 2 + 1 = là:
A. 17	B. 18	C. 19
Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 40 + ... = 90 là:
A. 10 	B. 40	C. 50 
Bài 4: Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 + 2 ... 17 là:
A. >	B. <	C. =
Bài 5: Số 75 đọc là:
	A. Bảy mươi lăm	B. Bảy lăm	C. Bảy mươi năm 
Bài 6: Số nhỏ nhất trong các số: 80, 40, 70, 20, 50 là:
	A. 20	B. 40	C. 50
Bài 7: Lan cú 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu, gồm 3 loại màu xanh, đỏ, tớm.Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ớt nhất. Vậy Lan cú . bức tranh màu xanh.
	A. 1	B. 2	C. 3
Bài 8: Trong hỡnh vuụng cú: 
 A. Một điểm, đú là điểm B.
 Ÿ A ŸD B. Hai điểm, đú là điểm B; E.
 Ÿ B ŸE
 Ÿ G
 ŸC
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh( 2 điểm)
17 - 4	20 + 20	15 - 5	12 + 4
.........	..........	..........	..........
.........	..........	..........	..........
.........	..........	..........	..........
Bài 2: Tính( 2 điểm)
70 - 30 =	.......	13cm – 1cm = ................
12 – 2 + 4 =.........	17cm – 7cm = ................	
Bài 3:(1, 5 điểm) Nhà Lan nuôi 14 con gà, mẹ Lan mua thêm 3 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có .......... hình tam giác.
BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
	Học sinh khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1: C	Câu 5: A
Câu 2: B	Câu 6: A
Câu 3: C	Câu 7: C
Câu 4: B	Câu 8: B
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
	Câu 1: Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
	Câu 2: Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
	Câu 3: Học sinh làm đúng câu lời giải, phép tính, đáp số mỗi phần được 0,5 điểm.
	Câu 4: Học sinh đếm được 4 hình tam giác thì được 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docDe thi GHKII lop 1 2014.doc