Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Khối 1 năm học 2013 - 2014 môn tiếng Việt (phần đọc)

doc12 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II - Khối 1 năm học 2013 - 2014 môn tiếng Việt (phần đọc), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 1
NĂM HỌC 2013-2014
 Môn kiểm tra : Tiếng Việt ( phần đọc)
Ngày kiểm tra : 19/3/2014
 Thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN I: Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên bàn giáo viên đọc một trong 2 bài dưới đây và trả lời 1 câu hỏi, sau đó giáo viên cho điểm vào bài làm của học sinh ở phần đọc thành tiếng. Khi kiểm tra hết học sinh của lớp rồi giáo viên mới phát cho học sinh làm phần đọc hiểu. 
1/ Đọc và trả lời câu hỏi
Bài 1: Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Câu hỏi : Bàn tay của mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Câu hỏi 2: Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ.
Bài 2: Tặng cháu
 Vở này ta tặng cháu yêu ta
	Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
	Mong cháu ra công mà học tập
	Mai sau cháu giúp nước non nhà.
 Hồ Chí Minh
Câu hỏi 1: Bác Hồ tặng vở cho ai ?
Câu hỏi 2: Bác mong các cháu làm điều gì ?
2/ Đánh giá cho điểm:
Đọc đúng từ, đúng tiếng: 3 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu 25 tiếng/1 phút: 1 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
Bài 1: Câu 1: Bàn tay mẹ làm rất nhiều việc: đi làm, đi chợ, nấu cơm, tắm cho em, giặt tã lót.
 Câu 2: Câu văn diễn tả tình cảm của Bình: Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Bài 2: Câu 1: Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh.
 Câu 2: Bác mong các cháu ra công mà học tập để giúp nước non nhà.
II. PHẦN II: Đọc- hiểu (4 điểm)
Đọc thầm bài thơ sau:
	Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
	Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
	Mẹ Bống đi chợ đường trơn
	Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có câu trả lời đúng nhất cho những câu dưới đây:
Câu 1. Tiếng trong bài có vần anh là:
A. bánh	B. chanh	 C. gánh
Câu 2. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
A. Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.	
B. Bống đi chợ cho mẹ nấu cơm.	
C. Bống vo gạo cho mẹ nấu cơm.
Câu 3. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
Bống không gánh đỡ mẹ.
Bống chạy ra che mưa cho mẹ.
Bống gánh đỡ mẹ.
Câu 4. Câu nào chứa tiếng có vần ach ?
A. Nước chanh bổ mát.
B. Quyển sách này rất hay.
C. Mẹ làm bánh mứt.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GKII
KHỐI 1 - NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : Tiếng Việt (Phần đọc)
Ngày thi : 21/3/2014
I. PHẦN I: Đọc thành tiếng (6 điểm)
II. PHẦN II: Đọc hiểu (4 điểm)
Học sinh khoanh vào ý đúng, mỗi câu đạt 1 điểm.
Câu 1. C – gánh
Câu 2. A – Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
Câu 3. C – Bống gánh đỡ mẹ.
Câu 4. B – Quyển sách này rất hay.
III. PHẦN III: Phần viết (10 điểm)
Nhìn viết: 6 điểm
Viết đúng, thẳng dòng, đúng mẫu chữ, cỡ chữ: 6 điểm (kể cả tên bài).
Viết sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm.
Viết đúng, không đều nét, không đúng mẫu, cỡ chữ trừ 0,5 điểm/câu.
Viết sai hoặc không viết được : không cho điểm.
2. Bài tập: 4điểm
	Câu 1: (2 điểm) Mỗi vần điền đúng, đạt 0,5 điểm.
	con nai 	cây đàn 	huy hiệu 	họa sĩ
Câu 2: (2 điểm) Mỗi chữ điền đúng, đạt 1 điểm.
 ngà voi chú nghé 
---------------------Hết----------------- BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Trường Tiểu học Phú Cường B
Lớp Một / ..
Họ & tên HS: ......
 	KHỐI LỚP MỘT – NH: 2013 - 2014
 	MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần đọc)
 	Ngày kiểm tra: 19/3/2014
	Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
 Điểm Chữ ký GV Chữ ký GV Nhận xét
 coi kiểm tra chấm kiểm tra
Số Bằng chữ
.........../ 6 điểm ddDDĐIỂM
 Điểm
Chữ kí GV
coi kiểm tra
Chữ kí GV
chấm kiểm tra
Nhận xét
Số
Bằng chữ
5 điểm 
I-Phần I: Đọc thành tiếng 
.........../ 4 điểm ddDDĐIỂM
 Điểm
Chữ kí GV
coi kiểm tra
Chữ kí GV
chấm kiểm tra
Nhận xét
Số
Bằng chữ
5 điểm 
II-Phần II: Đọc hiểu 
Đọc thầm bài thơ sau:
	Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
	Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
	Mẹ Bống đi chợ đường trơn
	Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có câu trả lời đúng nhất cho những câu dưới đây:
Câu 1. Tiếng trong bài có vần anh là:
A. bánh	B. chanh	 C. gánh
Câu 2. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
A. Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.	
B. Bống đi chợ cho mẹ nấu cơm.	
C. Bống vo gạo cho mẹ nấu cơm.
Câu 3. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
Bống không gánh đỡ mẹ.
Bống chạy ra che mưa cho mẹ.
Bống gánh đỡ mẹ.
Câu 4 Câu nào chứa tiếng có vần ach ?
A. Nước chanh bổ mát.
B. Quyển sách này rất hay.
C. Mẹ làm bánh mứt.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 1
NĂM HỌC 2013-2014
 Môn kiểm tra : Tiếng Việt ( phần viết)
Ngày kiểm tra : 19/3/2014
 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. Tập chép (6 điểm):
	Trường em
	Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
	Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
II. Bài tập (4 điểm):
Câu 1: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm cho phù hợp với tranh sau: 
Con n..	cây đ .. huy h h.. sĩ
Câu 2: Điền chữ ng hay ngh ?
 ...à voi chú ........éTrường Tiểu học Phú Cường B
Lớp: Một / ..
Họ & tên HS: ......
 BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 	 KHỐI LỚP MỘT – NH: 2013 - 2014
 	 MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần viết)
 	 Ngày kiểm tra: 19/3/2014
	 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 Điểm Chữ ký GV Chữ ký GV Nhận xét
 coi kiểm tra chấm kiểm tra
Số Bằng chữ
I. Tập chép (6 điểm):
	Trường em
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
II. Bài tập (4 điểm):
Câu 1: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm cho phù hợp với tranh sau: 
 con n..	cây đ .. huy h h.. sĩ
Câu 2: Điền chữ ng hay ngh ?
 ...à voi chú ........é 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - KHỐI 1
NĂM HỌC 2013-2014
Môn kiểm tra : Toán
 Ngày kiểm tra : 20/3/2014
 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1:( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước mỗi kết quả đúng của các câu dưới đây:
 a/ Số 40 gồm :
40 chục và 0 đơn vị 
0 chục và 4 đơn vị
4 chục và 0 đơn vị
 b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 10 += 60 là:
	A. 40	 B. 50	 	 C. 60
 c/ Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm cho phép tính 12 + 8.......18 – 4 là:
	A. 	 C. =
. O . N
. P
. Q
 d/ Hình bên có mấy điểm nằm trong hình tam giác? A
. M
Có 3 điểm trong hình tam giác
Có 5 điểm trong hình tam giác
Có 6 điểm trong hình tam giác B C 
 Bài 2. Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B: (2 điểm)	 
 13
	 A	 B
 11 + 7
	10 – 4 	
 19
 19 – 9 + 3
 10
15 + 4
 18
 12 + 5 – 7 
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
17 - 4	20 + 20	15 - 5	12 + 4
Bài 4: Tính ( 2 điểm)
70 - 30 =	.......	13cm – 1cm = ................
12 – 2 + 4 =.........	17cm – 7cm = ................	
Bài 5.( 2 điểm) Trong vườn có 12 cây chuối, trồng thêm 4 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GKII
KHỐI 1 - NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi : Toán
Ngày thi: 21/3/2014
Bài 1: ( 2 điểm)
Câu hỏi
a
b
c
d
Đáp án
C
B
C
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi ô phép tính nối với số kết quả đúng đạt 0,5 điểm
 13
 A	 B
 11 + 7
	10 – 4 	
 19
 19 – 9 + 3
 10
15 + 4
 18
 12 + 5 – 7 
Bài 3: Tính ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm
70 - 30 =	40	 13cm – 1cm = 12 cm
12 – 2 + 4 = 14	17cm – 7cm = 10 cm	
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) Đặt được phép tính đạt 0,25 điểm. Tính đúng kết quả đạt 0,25 điểm
+
-
+
-
17 	20 	 15 	12 
 4 20 5 4
 13 40 10 16
Bài 5: (2 điểm)
Bài giải
	Số cây chuối có tất cả là:	(0,5 đ)
	12 + 4 = 16 (cây chuối)	(1 đ)
	Đáp số: 16 cây chuối	(0,5 đ) 	 BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Trường Tiểu học Phú Cường B
Lớp: Một / ..
Họ & tên HS: ......
 	KHỐI LỚP MỘT – NH: 2013 - 2014
 	MÔN: TOÁN 
 	Ngày kiểm tra: 20/3/2014
	Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 Điểm Chữ ký GV Chữ ký GV Nhận xét
 coi kiểm tra chấm kiểm tra
Số Bằng chữ
Bài 1:( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước mỗi kết quả đúng của các câu dưới đây:
 a/ Số 40 gồm :
A. 40 chục và 0 đơn vị 
B. 0 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 0 đơn vị
 b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 10 += 60 là:
	A. 40	 B. 50	 	 C. 60
 c/ Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm cho phép tính 12 + 8.......18 – 4 là:
	A. 	 C. =
. O . N
. P
. Q
 d/ Hình bên có mấy điểm nằm trong hình tam giác? A
. M
 A. Có 3 điểm trong hình tam giác
 B. Có 5 điểm trong hình tam giác
 C. Có 6 điểm trong hình tam giác B C 
 Bài 2. Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B: (2 điểm)	 
	 A	 B
 13
 11 + 7
	10 – 4 	
 19
 19 – 9 + 3
 10
15 + 4
 18
 12 + 5 – 7 
Bài 3: Tính ( 2 điểm)
70 - 30 =	.......	13cm – 1cm = ................
 12 – 2 + 4 =.........	17cm – 7cm = ................
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
17 - 4	20 + 20	15 - 5	12 + 4
Bài 5.( 2 điểm) Trong vườn có 12 cây chuối, trồng thêm 4 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? 
 Bài giải

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA MON TVT GIUA HKII LOP 1.doc