Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt lớp 3 - Năm học 2009 - 2010

doc6 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Tiếng Việt lớp 3 - Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT Quận Hai Bà Trưng
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG TRẮC
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3 --- NĂM HỌC 2009-2010
 I.Phần đọc: 
 1.Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn trong bài và trả lời câu hỏi đoạn đọc. 
 2.Đọc thầm và làm bài tập : 
 Đọc thầm bài “Trăng sáng nhà em” và trả lời các câu hỏi trong bài.
 II.Phần viết :.
 1. Chính tả: (nghe - viết): 
Bài: Hội đua voi (Trang 60 - TV3/2)
Viết đầu bài và đoạn “Trường đua voi xanh da trời ”.
 2. Tập làm văn: (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn (7- 10 câu) kể về một người lao động trí thức mà em biết.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
 I. Phần đọc: 10 điểm
 1.Đọc thành tiếng: 6điểm ( Đọc thành tiếng 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm).
 2.Đọc thầm và làm bài tập (4điểm): 
 Đọc thầm bài “Trăng sáng nhà em” và trả lời các câu hỏi trong bài.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng (Mỗi ý đúng 1 điểm)
 Câu 1 : ý c Câu 3 : ý c
 Câu 2 : ý a Câu 4 : ý b 
II.Phần viết : 10điểm.
Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ : 10 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui định) 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
 2. Tập làm văn: (5 điểm):
 - Viết được một đoạn văn ngắn khoảng ( 7 - 10câu) nói về một người lao động trí thức. 
 - Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
 - Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
 Tùy bài viết của HS ở các mức độ mà GV cho điểm. 
PHÒNG GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG TRẮC
ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HS CÓ NGUY CƠ LƯU BAN
 MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 NĂM HỌC 2009-2010
	(ĐỢT 3)
 I.Phần đọc: 10 điểm
 1.Đọc thành tiếng: 
Học sinh bốc thăm bài đọc, đọc thành tiếng một đoạn và trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc .
 II.Phần viết :10điểm.
 1. Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
Bài: Ông tổ nghề thêu (Trang 23 - TV3/2)
Viết đầu bài và đoạn “Ông bẻ tay pho tượng làm lọng”.
 2. Tập làm văn: (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 – 5 câu) kể về một người lao động trí thức mà em biết.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
 I. Phần đọc: 10 điểm
 Đọc thành tiếng 8 điểm, trả lời câu hỏi 2 điểm
 II. Phần viết :10điểm.
Chính tả: (nghe - viết): (5điểm).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ : 10 diểm
- Nếu sai một lỗi (phụ âm đầu , vần ,dấu thanh, viết hoa không đúng qui định) 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, bài viết bẩn, trình bày sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trừ 1 điểm toàn bài.
 2. Tập làm văn: (5 điểm):
 - Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5- 6 câu nói về một người lao động trí thức mà em biết.
 - Viết câu đúng ngữ pháp, viết đúng chính tả
 - Chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng.
 Tùy bài viết của HS ở các mức độ mà GV cho điểm.
PHÒNG GD&ĐT ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC .
 ĐỀ KIỂM TRA DÀNH CHO HS CÓ NGUY CƠ LƯU BAN
MÔN : TOÁN - LỚP 3 --- NĂM HỌC 2009-2010
	(ĐỢT 3)
1. Tính nhẩm:
 4 x 5 = 4 x 6 = 50 : 5 =
5 x 7 = 28 : 4 = 35 : 7 =
3 x 8 = 56 : 8 = 40 : 8 =
 2. Đặt tính rồi tính:
 53 x 4 115 x 5 550 : 5 426 : 3 
3. Tính nhẩm:
 4800 – 800 = 7300 - 2000 =
4. Buổi sáng bán được 1245 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 33kg. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
 HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
 Câu 1 : 3 điểm ( Đúng 3 phép tính được 1điểm)
 Câu 2 : 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm)
 Câu 3 : 1điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
 Câu 4 : 3 điểm 
 - Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 1,25 điểm
 - Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1,5 điểm 
 - Đúng đáp số 0,25 điểm.
PHÒNG GD&ĐT ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3
	BÀI ĐỌC THẦM
Đọc thầm bài “ Trăng sáng sân nhà em ” và trả lời các câu hỏi .
 	Ông trăng tròn sáng tỏ
	Soi rõ sân nhà em
	Trăng khuya sáng hơn đèn
	Ơi ông trăng sáng tỏ
	Soi rõ sân nhà em
	Hàng cây cau lặng đứng
	Hàng cây chuối đứng im
	Con chim quên không kêu
	Con sâu quên không kêu
	Chỉ có trăng sáng tỏ
	Soi rõ sân nhà em
	Trăng khuya sáng hơn đèn
	Ơi ông trăng sáng tỏ
	Soi rõ sân nhà em
	 Trần Đăng Khoa
 và làm bài tập (4điểm): Đọc thầm bài “ông ngoại” và trả lời các câu hỏi trong bài tập đọc trang 35, GSK TV3, tập 1.
Đọc thầm và làm bài tập (4điểm): Đọc thầm bài “ông ngoại” và trả lời các câu hỏi trong bài tập đọc trang 35, GSK TV3, tập 1.
 Khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các bài tập sau:
 1.Bài thơ trên tả sự vật nào là chính?
 a. Hàng cây cau
 b. Con sâu
 c. Ông trăng
 2. Cảnh vật đêm trăng được miêu tả như thế nào? 
 a. Yên tĩnh
 b. Ồn ào
 c. Sôi động
 3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
 a. Con chim quên không kêu.
 b. Hàng cây cau lặng đứng.
 c. Trăng khuya sáng hơn đèn.
 4. Bộ phận in đậm trong câu “Hàng cây cau lặng đứng.”trả lời cho câu hỏi nào?
 a. Vì sao ?
 b. Như thế nào? 
 c. Khi nào?
PHÒNG GD&ĐT Quận Hai Bà Trưng
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG TRẮC
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK II 
 MÔN TOÁN - LỚP 3 
NĂM HỌC 2009-2010
 Thời gian: 40 phút
 1. Đặt tính rồi tính:
 3487 + 2305 2341 + 1288 7080 - 6221
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
 5364 - 2157 1082 x 3 2896 : 4
.........................
.........................
.........................
 .........................
 .........................
 .........................
.........................
.........................
.........................
.........................
 2. Tìm x :
 x : 4 = 134 5 x x	= 650
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 3. Điền > ,< , = vào chỗ chấm :
 5543 . 5453 7542  7452
 4004 . 3904 9256 ... 6952
 1 km .. 1500m 40 phút .. 1 giờ
 600cm 6 m 90 phút .. 1 giờ 30 phút 
 4. Viết các số 3208 ; 3802 ; 3280 ; 3082:
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :.........................................................
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé :........................................................
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
 Câu 1: 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
 Câu 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm)
 Câu 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
 Câu 4: 1 điểm ( Đúng mỗi ý : 0,5 điểm)
 Câu 5: 2 điểm 
 - Lời giải và phép tính thứ nhất đúng 0,75 điểm
 - Lời giải và phép tính thứ hai đúng 1 điểm 
 - Đúng đáp số 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra lop 3 giua HK II.doc