Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Trần Thị Phương

docx2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Trần Thị Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nhân Chính
Họ và tên HS:............................................................
Lớp 2...
Kiểm tra giữa học kì 1
Môn toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Phần 1: Khoanh vào các chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm):
Số tròn chục liền sau của 89 là:
88	B. 89	C. 90	D. 91
Số lớn nhất có 2 chữ số là:
10	B. 89	C. 90	D. 99
Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
33, 54, 45, 28	B. 28, 45, 33, 54
C. 28, 33, 54, 45	D. 28, 33, 45, 54
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
3	B. 4 	C. 5	D. 6
Phần 2: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm):
a. Đặt tính rồi tính:
89 + 2
...............
...............
...............
56 + 37
...............
...............
...............
60 - 20
...............
...............
...............
77 - 33
...............
...............
...............
b. Thực hiện phép tính:
16 dm + 9 dm - 5 dm =
........................................................
........................................................
15 l + 10 l + 7l = 
........................................................
........................................................
Bài 2: (2 điểm)
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
+ 7 = 15
dm = 10 cm + 10 cm
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
19 + 7 ..... 19 + 9	38 - 8 ..... 23 + 7 	18 + 10 ... 17 + 10
Bài 3: (2 điểm)
Một đội công nhân sửa đường có 16 nữ và 18 nam. Hỏi đội công nhân đó có bao nhiêu người?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bao ngô cân nặng 25 kg,bao ngô nặng hơn bao gạo 5 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm):
Dùng thước kẻ nối các điểm để có hình chữ nhật (0,5 điểm)
 	. B
	 	 . E
C. 	. D
Điền số và dấu thích hợp vào ô trống (0,5 điểm)
12 + = 12 - 	77 < 9 < 0

File đính kèm:

  • docxBai KTGK 1 Toan 2 Nhan Chinh.docx