Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trung Thành 1

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trung Thành 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT PHỔ YÊN
TRƯỜNG TH TRUNG THÀNH I.
Họ và tên:............................................................................
Lớp:............................................................................................. 
 Thứ .... ngày tháng .. năm 2012
BÀI KIỂM TRA ĐỌC THẦM GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Thời gian 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Bài đọc: 
Ông tôi
 Ông tôi năm nay đã già lắm.Tóc ông bạc phơ và răng thì không thể ăn mía như tôi được. Thế mà hôm nọ ông lại trồng một cây ổi, giống ổi Bo, quả to, thơm ngọt.
 Tôi liền hỏi:
 - Ông ơi, ông ăn ổi làm sao được nữa ạ?
 Ông nhìn tôi, móm mém cười:
 - Ông không ăn được thì đã có cháu ông ăn!
 Ông tôi đã già, thế mà không một ngày nào ông quên ra vườn. Tôi vẫn thường tha thẩn theo ông, khi thì xới gốc, lúc tưới nước giúp ông. Tôi thầm mong sao cho ông đừng già thêm nữa.
Đọc thầm bài đọc trên, sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
1. Ông được miêu tả :
A. Còn rất trẻ 
B. Còn rất khoẻ 
C. Đã già lắm
2. Cháu thấy ông trồng cây :
 A. Cây mía 
 B. Cây ổi 
 C. Cây chuối
3. Người cháu ngạc nhiên hỏi ông là :
 A. Ông trồng giống ổi Bo ạ? 
 B. Ông đã già còn trồng ổi làm gì nữa ạ?
 C. Ông ơi, ông ăn ổi làm sao được nữa ạ?
4. Ông trả lời cháu :
 A. Ông vẫn còn ăn được ổi.
 B. Ông không ăn được thì đã có cháu ông ăn!
 C. Ông trồng ổi cho mọi người cùng ăn.
5. Các từ “mía, ổi, vườn, tóc” là các từ chỉ :
A. Chỉ trạng thái
B. Chỉ sự vật
C. Chỉ hoạt động.
PHÒNG GD & ĐT PHỔ YÊN
TRƯỜNG TH TRUNG THÀNH I
Họ và tên:............................................................................
Lớp:............................................................................................. 
Thứ .... ngày tháng .. năm 2012
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI 
1. Chính tả:
a, (Nghe -Viết) Bài chính tả: Bạn của Nai Nhỏ . (Sách giáo khoa Tiếng Việt 2, tập I - trang 24)
3. Tập làm văn:
	Em hãy viết lại lời cảm ơn hoặc xin lỗi trong từng trường hợp sau:
	a, Em lỡ tay làm đổ lọ mực của bạn.	
 b, Bà mua cho em một con búp bê.
	c, Bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2
Giữa học kỳ 1 - Năm học: 2012 - 2013
Bài kiểm tra đọc: 10 điểm
I . Đọc thành tiếng: 6 điểm.
1. Bài đọc: 
 Giáo viên cho học sinh gắp thăm một trong ba đề dưới đây để đọc và trả lời câu hỏi.
 Đề 1: Đọc đoạn 3 của bài: Ngôi trường mới (SGK Tiếng Việt 2, tập 1 - trang 51.)
Trả lời câu hỏi: Dưới mái trường mới, bạn học sinh cảm thấy có gì mới?
 Đề 2: Đọc đoạn 4 của bài: Người mẹ hiền (SGK Tiếng Việt 2, tập 1 - trang 63.)
Trả lời câu hỏi: Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
 Đề 3: Đọc đoạn 1 của bài: Bàn tay dịu dàng (SGK Tiếng Việt 2, tập 1 - trang 66.)
 Trả lời câu hỏi: Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất.
2. Hướng dẫn chấm đọc thành tiếng môn Tiếng Việt lớp 2
- Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm (Sai từ 3 đến 4 tiếng trừ 1 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm ).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 2 điểm (ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm).
- Tốc độ đọc: (Không quá 1 phút) 3 điểm; (Đọc từ 1 - 1,5 phút: 1 điểm; Đọc quá 1,5 phút: 0 điểm).
- Trả lời câu hỏi: 1 điểm (Giáo viên căn cứ vào nội dung câu hỏi và nội dung bài đọc để đánh giá câu trả lời của học sinh).
II. Đọc hiểu: 4 điểm
- Thời gian: 30 phút
- Yêu cầu học sinh đọc rồi khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Lời giải và cách cho điểm: Câu 1: c ; Câu 2: b ; Câu 3: c ; Câu 4: b. Câu 5: b
Câu 1, 2 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Các câu còn lại, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
Bài kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả:
a, Bài viết: 5 điểm.
- Viết đúng chính tả toàn bài, chữ viết đẹp, đúng khoảng cách, đúng cỡ chữ, trình bày sạch sẽ: 5 điểm.
- Viết sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm.
- Viết đúng chính tả toàn bài nhưng chữ viết không đúng khoảng cách, không đúng cỡ chữ và trình bày bẩn thì trừ toàn bài 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: 5 điểm.
 Học sinh viết được lời cảm ơn hoặc xin lỗi theo yêu cầu của đầu bài, chữ viết đẹp, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
PHÒNG GD & ĐT PHỔ YÊN
TRƯỜNG TH TRUNG THÀNH I
Họ và tên:............................................................................
Lớp:............................................................................................. 
Thứ .. ngày tháng .. năm 2012
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI 
Bài 1: (2 điểm) Tính .
3 + 6 + 8 = .................
7 + 3 + 5 = ..................
 20 + 60 = ....................
30 + 20 + 10 = ...................
Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
26 + 12
7 + 35
25 + 55
14 + 6
76 + 9
38 + 22
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) 
<
>
=
	 25+ 5 .........30
 	 ? 9 + 5 ........ 4
 58..........29 
 	 37..........73
Bài 4: (2 điểm) Bạn An có 26 viên bi, bạn Bình có 18 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Trong hình bên: 
a, Có .............hình tam giác.	
b, Có .............hình tứ giác.
®¸p ¸n chÊm bµi kiÓm tra gi÷a kú I - n¨m häc: 2012 - 2013
m«n: To¸n líp 2
Bài 1: (2 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm)	
Bài 4: (2 điểm) 
Bài 5: (1 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm) 
®¸p ¸n chÊm bµi kiÓm tra gi÷a kú I - n¨m häc: 2012- 2013
m«n: To¸n líp 2
Bài 1: (2 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm)	
Bài 4: (2 điểm) 
Bài 5: (1 điểm - mỗi ý đúng 0,5 điểm) 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua hoc ki 1.doc