Đề kiểm tra : este – lipit - Cacbohidrat kiểm tra 1 tiết lần 1 môn: hóa 12 – cơ bản

doc18 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 3319 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra : este – lipit - Cacbohidrat kiểm tra 1 tiết lần 1 môn: hóa 12 – cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA : ESTE – LIPIT - CACBOHIDRAT
Trường THPT Phan Châu Trinh
Họ và tên:Lớp: 12/
Kiểm tra 1 tiết lần 1 
Môn: Hóa 12 – Cơ bản
Mã đề thi 209
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Chất béo được gọi chung là triglixerit.
D. Chất béo là este đơn chức của glixerol với axit béo.
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 g este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M( vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Propyl axetat	B. Etyl propionat	C. Etyl fomat	D. Etyl axetat
Câu 3: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm.	B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.	D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Na	B. [Ag(NH3)2] NO3	C. Cu(OH)2	D. dung dịch brom.
Câu 5: CH2=CH-O-CO-CH3 có tên gọi là
A. vinyl propionat	B. vinyl axetat	C. metyl metacrylat	D. metyl acrylat
Câu 6: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của poliol	B. Tham gia phản ứng thuỷ phân
C. Tác dụng với CH3OH trong HCl	D. Tính chất của nhóm anđehit
Câu 7: Cho este X có CTPT C2H4O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este
A. no, đơn chức, mạch hở	B. no, đơn chức, mạch vòng
C. no, đơn chức	D. không no, đơn chức, mạch hở
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 20,0g	B. 8,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là
A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O4	D. C4H8O2
Câu 10: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 11: Cho 10,8g CH3 COOH tác dụng với 7,04g ancol metylic (H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng) thì thu được 11,1g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 81,81%	B. 68,18%	C. 83,33%	D. 70%
Câu 12: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 8000	B. 7000	C. 10000	D. 9000
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl axetat và phenyl axetat thì thu được chất hữu cơ là
A. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol.	B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.	D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 14: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic.	B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit fomic và ancol metylic.	D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 15: Số đồng phân este no đơn chức của C4H8O2 là
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 16: Cho dãy chuyển hóa: Metan A B C Metyl axetat. Tên gọi của B là
A. ancol etylic	B. etilen	C. etanal	D. anđehit fomic
Câu 17: Chất nào sau đây hầu như không tan trong nước ?
A. Etyl axetat	B. Natri axetat	C. Ancol etylic	D. Axit axetic
Câu 18: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. thành phần phân tử.	B. độ tan trong nước.
C. cấu trúc mạch phân tử.	D. sản phẩm của phản ứng thủy phân.
Câu 19: Lên men 41,4g glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 28,75g	B. 36,8g	C. 18,4	D. 23g.
Câu 20: Tráng bạc hoàn toàn m g glucozơ thu được 86,4 g Ag. Nếu lên men hoàn toàn m g glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g	B. 80g	C. 20g.	D. 40g
Câu 21: Muốn có 2610 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 g	B. 4995 g	C. 4468 g	D. 4959 g
Câu 22: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. CH3COOC2H5	B. HCOOC3H5	C. HCOOC3H7	D. C2H5COOCH3
Câu 23: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3COOC2H5	B. HCOOC3H7	C. C2H5COOCH3	D. C3H7COOH
Câu 24: Để nhận biết hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ cần dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. Iot, AgNO3/NH3.	B. Nước brom, AgNO3/NH3
C. Quì tím, iot.	D. Quì tím, nước brom.
Câu 25: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 26: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
Câu 27: Cho este CH3COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH dư thu được
A. CH3COONa và CH3CHO	B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOH và CH3CHO	D. CH3COONa và C2H3OH
Câu 28: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng este hoá đạt 50% là
A. 5,72 g	B. 4,40 g	C. 6,00 g	D. 8,80 g
Câu 29: Đun nóng 37,5g dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 %	B. 14,4 %	C. 12,4 %	D. 11,4 %
Câu 30: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tristearin	B. tripanmitin	C. stearic	D. triolein
209
1
D
209
2
D
209
3
C
209
4
D
209
5
B
209
6
B
209
7
A
209
8
A
209
9
A
209
10
B
209
11
C
209
12
C
209
13
C
209
14
A
209
15
B
209
16
C
209
17
A
209
18
C
209
19
B
209
20
B
209
21
D
209
22
D
209
23
C
209
24
A
209
25
B
209
26
D
209
27
A
209
28
B
209
29
B
209
30
D
	-----------------------------------------
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
TỔ: HÓA - SINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Hóa học 12 ( Ban cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ và tên:..........................................................................	Lớp 12/..
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5. Tên gọi của X là
A. triolein.	B. tripanmitin.	C. trilinolein.	D. tristearin.
Câu 2: Xà phòng hóa 22,2 gam metyl axetat bằng 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 25,5 gam.	B. 22,2 gam.	C. 24,6 gam.	D. 28,6 gam.
Câu 3: Cho các phát biểu sau đây :
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit,
3. Chất béo là chất lỏng.
4. Chất béo chứa chủ yếu các gốc cacbon không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4, 6.	B. 1, 2, 3.	C. 1, 2, 4, 5.	D. 3, 4, 5.
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.	D. kim loại Na.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 6: Phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa rổng hợp.
D. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa.
Câu 7: Khi thuỷ phân C2H3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là
A. natri axetat và ancol etylic.	B. natri axetat và ancol metylic.
C. natri acrylat và ancol metylic.	D. natri acrylat và ancol etylic.
Câu 8: Đun sôi hổn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 65,00 %.	B. 50,00 %.	C. 52,50 %.	D. 66,67 %.
Câu 9: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là
A. axit axetic.	B. etyl axetat.	C. ancol etylic.	D. metyl propionat.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,72 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5	B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 11: Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: anđeit axetic, glucozơ, ancol etylic, saccarozơ. Biết rằng : Dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là
A. anđehit axetic (1), glucozơ (2), ancol etylic (3), saccarozơ (4).
B. glucozơ (1), saccarozơ (2), ancol etylic (3), anđehit axetic (4).
C. saccarozơ (1), glucozơ (2), ancol etylic (3), anđehit axetic (4).
D. saccarozơ (1), glucozơ (2), anđehit axetic (3), ancol etylic (4).
Câu 12: Tinh bột và xenlulozơ là
A. polisaccarit	B. đisaccarit	C. monosaccarit	D. đieste.
Câu 13: Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
A. anđehit fomic, tinh bột, glucozơ.	B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
C. anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ.	D. glucozơ, axit fomic, fructozơ.
Câu 14: Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau. 
- Phần một: Đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. 
- Phần hai: Tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A. 17,6 gam.	B. 8,8 gam.	C. 4,4 gam.	D. 6,4 gam.
Câu 15: Este C4H8O2 có gốc ancol metyl thì công thức cấu tạo của este đó là
A. C2H3COOCH3.	B. HCOOC3H7.	C. C2H5COOCH3.	D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để điều chế được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 34,02 kg.	B. 59,40 kg.	C. 42,00 kg.	D. 37,80 kg.
Câu 17: Hợp chất A có công thức cấu tạo C2H3COOC6H5. Tên gọi của A là
A. phenyl axetat.	B. Etyl propionat.	C. phenyl acrylat.	D. phenyl propionat.
Câu 18: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n .	B. [C6H8O2(OH)3]n .	C. [C6H7O2(OH)3]n .	D. [C6H5O2(OH)3]n .
Câu 19: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 180 gam.	B. 225 gam.	C. 120 gam.	D. 112,5 gam.
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ	B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng Ag thu được.
A. 108 gam.	B. 5,4 gam.	C. 21,6 gam	D. 43,2 gam.
Câu 22: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 23: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. HCOOC3H7.	D. C2H5COOCH3.
Câu 24: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.	B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.	D. fructozơ.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp glixerol, axit stearic và axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được tối đa mấy trieste?
A. 10.	B. 5.	C. 4.	D. 6.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxilic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
C. Chất béo không tan trong nước.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 27: Este vinyl axetat được điều chế từ
A. Axit axetic và etilen.	B. Axit axetic và axetilen.
C. Axit acrylic và ancol etylic.	D. Axit axetic và ancol metylic.
Câu 28: Xà phòng hoá 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic.	B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.	D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 30: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 15 gam một mẫu chất béo cần 18,75 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 6,0.	B. 5,5.	C. 7,0.	D. 5,0.
209
1
D
209
2
D
209
3
A
209
4
A
209
5
B
209
6
B
209
7
D
209
8
A
209
9
A
209
10
C
209
11
B
209
12
A
209
13
D
209
14
B
209
15
C
209
16
C
209
17
C
209
18
C
209
19
A
209
20
C
209
21
D
209
22
B
209
23
D
209
24
B
209
25
D
209
26
A
209
27
B
209
28
C
209
29
B
209
30
C
----------------------------------------------------------
 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Đề kiểm tra một tiết lần 1- HKI 
Trường THPT Phan Châu Trinh Môn : Hoá học 12 ( Cơ bản )
Họ, tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 12/
Mã đề: 232
Câu 1: Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,20 gam.	B. 4,08 gam.	C. 3,82 gam.	D. 4,92 gam.
Câu 2: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 3: Phát biểu đúng là:
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
Câu 4: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.	B. C2H3COOC2H5.	C. CH3COOCH3.	D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, glucozơ (C6H12O6), saccarozơ (C12H22O11). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 6: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic, phenol, ancol benzylic, p-crezol, glucozơ. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm CHO.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 9: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ m gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,80 gam xà phòng. Giá trị m là (Cho Na=23, H=1, O=16).
A. 4,60 gam.	B. 3,60 gam.	C. 1,20 gam.	D. 2,40 gam.
Câu 10: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.	B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.	D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46.	B. 29,70.	C. 33,00.	D. 26,73.
Câu 12: Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch
A. NaCl.	B. CaCl2.	C. MgCl2	D. MgSO4.
Câu 13: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên của X là
A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. etyl axetat.	D. metyl axetat.
Câu 14: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam.	B. 270 gam.	C. 250 gam.	D. 300 gam.
Câu 15: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.	B. HCOOC3H7.	C. C2H5COOCH3.	D. C3H5COOH.
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho Ca=40, C=12, O=16)
A. 72.	B. 54.	C. 108.	D. 96.
Câu 17: Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện t0, p). Công thức phân tử của A là
A. C4H6O2.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C3H4O2.
Câu 18: Thể tích H2(đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác Ni bằng
A. 76018 lit.	B. 7601,8 lit.	C. 38009 lit.	D. 3800,9 lit.
Câu 19: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. xenlulozơ.	B. saccarozơ.	C. fructozơ.	D. tinh bột.
Câu 20: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.	B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CH3.	D. CH3COOCH3.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.	B. CH2=CH-COO-CH3.
C. HCOO-CH=CH-CH3.	D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.	B. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic.	D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, tinh bột.
Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3 trong dung dịch NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 25: Để biến một số dầu thành mỡ (rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. làm lạnh.	B. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
C. xà phòng hóa.	D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 26: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.	B. hoà tan Cu(OH)2.	C. thủy phân.	D. tráng gương.
Câu 27: Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ ancol và axit cacboxylic?
A. CH3COOCH=CH2.	B. HCOOC2H5.	C. CH2=CHCOOCH3.	D. CH3COOCH3.
Câu 28: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng với lượng vừa đủ 150 gam dung dịch NaOH 4%. Thành phần phần % theo khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp bằng
A. 22,0%.	B. 42,3%.	C. 57,7%.	D. 88,0%.
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO.	B. CH3COOCH3.	C. C2H5COOH.	D. HCOOC2H5.
Câu 30: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. chất béo.	B. saccarozơ.	C. tinh bột.	D. xenlulozơ.
	-------------------------------------------------------------
	ĐỀ KIỂM TRA : AMIN – AMINOAXIT - POLIME
Trường THPT Phan Châu Trinh
Họ và tên:...Lớp: 12/
Kiểm tra 1 tiết lần 2
Môn: Hóa 12 – Cơ bản
Mã đề thi 209
Câu 1: Cho các chất: glyxin, anilin, phenylamoniclorua, phenol, ancol etylic. Số chất tác dụng được với NaOH là A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 2: Khối lượng muối thu được khi cho 20,47g alanin trung hòa vừa đủ bởi dung dịch H2SO4 là
A. 21,39g	B. 31,74g	C. 63,48g	D. 42,78g
Câu 3: Thủy phân 1 mol peptit sau: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH sẽ thu được
A. 1 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin.	B. 3 mol alanin.
C. 1 mol glyxin và 2 mol alanin	D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin.
Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glyxin.	B. axit glutamic.	C. etylenglicol.	D. axit axetic.
Câu 5: Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,15 mol NaOH tạo 14,325 gam muối. A là
A. Axit 2-aminobutanđioic	B. Axit 2-aminopentanđioic
C. Axit 2-aminohexanđioic	D. Axit 2-aminopropanđioic
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 X Y PVC (poli vinyl clorua). X, Y lần lượt là
A. C2H2; C2H3Cl.	B. C2H4; C2H5OH.	C. C2H2; C2H5Cl.	D. C2H4; C2H5Cl.
Câu 7: Một amin no đơn chức mạch hở có chứa 19,178% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của amin là
A. C4H11N.	B. C2H7N.	C. C3H9N.	D. CH5N.
Câu 8: Y là α – aminoaxit chứa 1 nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Y thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 6 : 1. Y có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2NCH2CH2COOH	B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH	D. H2NCH(NH2)COOH
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây biến quì tím sang xanh?
A. Valin.	B. Alanin.
C. Axit α-amino glutaric.	D. Lysin.
Câu 10: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (2), (5), (4), (3), (1)	B. (4), (2), (1), (3), (5)	C. (5), (3), (1), (2), (4)	D. (2), (1), (3), (4), (5)
Câu 11: Cho 1,976 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 3,874g muối. Công thức 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N	B. C3H9N và C4H11N	C. CH5N và C2H7N	D. C2H5N và C3H7N
Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.	B. glyxin.	C. isopren.	D. caprolactam.
Câu 13: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHNH2; (CH3)2CHOH	B. CH3NHC2H5; CH3CH2OH
C. (CH3)3N; (CH3)3COH	D. (CH3)3CNH2; (CH3)3COH
Câu 14: Polime nào dưới đây thực tế không dùng làm chất dẻo?
A. Polimetacrylat	B. Poli(phenol-fomanđehit)
C. Poliacrylonitrin	D. Poli(vinyl clorua)
Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. C2H5NH2.	B. (C6H5)2NH.	C. (CH3)3N.	D. (CH3)2CHNH2.
Câu 16: Câu đúng trong số các câu sau là
A. tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. peptit và protein có khối lượng phân tử tương đương nhau.
C. peptit chính là protein phức tạp.
D. peptit và protein có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 17: Tính khối lượng kết tủa trắng thu được khi cho anilin dư tác dụng với 300 ml dung dịch Br2 2,7M? A. 267,3g.	B. 81,9g.	C. 891g.	D. 89,1g.
Câu 18: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ capron; tơ nitron; nilon-6,6.	B. thủy tinh hữu cơ; nilon-7; tơ lapsan.
C. cao su; nilon-6,6; poliamit.	D. tơ lapsan; nilon-6, nilon-7.
Câu 19: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Nilon-6,6.	B. Tơ capron.	C. Tơ tằm.	D. Tơ visco.
Câu 20: Cho 20,25g etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, khối lượng muối thu được là
A. 42,3g	B. 84,6g	C. 43,2g	D. 31,95g
Câu 21: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp tơ nilon-6,6 là
A. H2N-(CH2)6-NH2; HOOC-(CH2)4-COOH.	B. H2N-(CH2)6-NH2; HOOC-(CH2)3-COOH.
C. H2N-(CH2)4-NH2; HOOC-(CH2)4-COOH.	D. H2N-(CH2)6-NH2; HOOC-(CH2)2-COOH.
Câu 22: Trung hòa 0,35 mol một amin đơn chức X bằng lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 37,8 g muối khan. Số đồng phân của amin X là
A. 8	B. 17	C. 4	D. 2
Câu 23: Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2.	B. NH3	C. CH3NH2.	D. C6H5NH2.
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli caproamit.	B. Nilon-6,6.
C. Poli (metylmetacrylat).	D. Poli saccarit.
Câu 25: Từ glyxin và valin có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?
A. 3 chất.	B. 2 chất.	C. 4 chất.	D. 1 chất.
Câu 26: Cứ 0,02 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,4M. Mặt khác, 31,15g A phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Phân tử khối của A là
A. 75	B. 150	C. 147	D. 89
Câu 27: CH3-NH-CH(CH3)2 có tên thay thế là
A. N-metyl propan-2-amin.	B. N,N-đimetyletanamin.
C. metyl isopropylamin.	D. trimetylamin.
Câu 28: Cho 250 ml dung dịch glyxin 3M tác dụng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 72,75g.	B. 75,72g.	C. 72,57g.	D. 72,45g.
Câu 29: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime không bay hơi.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
Câu 30: Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α -aminoaxit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit.
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit khác nhau.
209
1
A
209
2
B
209
3
C
209
4
D
209
5
B
209
6
A
209
7
A
209
8
B
209
9
D
209
10
B
209
11
C
209
12
B
209
13
C
209
14
C
209
15
B
209
16
D
209
17
D
209
18
D
209
19
D
209
20
A
209
21
A
209
22
C
209
23
A
209
24
C
209
25
C
209
26
D
209
27
A
209
28
A
209
29
D
209
30
B
-----------------------------------------------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Hóa học 12
Thời gian làm bài: phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Có bao nhiêu tripeptit đồng phân mà phân tử chứa

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 12 THAM KHAO.doc