Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I ( học sinh khuyết tật) môn: Toán lớp 1

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 13374 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I ( học sinh khuyết tật) môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I ( HS k. tật)
Môn: Toán
 Thời gian làm bài 40 phút.
. Đề bài
 	Bài 1. Tính:
 + + + + + 	+ 
 	Bài 2. Tính:
 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1= 2 + 0 + 1 =
Số
 	Bài 3. ?
 	1 + . =1 1 + .= 2
 	+ 3 = 3 2 + .= 2
 	Bài 4. Viết phép tính thích hợp
a.	 b.
Đáp án
Bài 1: (3 điểm)
 + + + + + + 
Bài 2: (3 điểm)
 1 + 2 +1 = 4 3 + 1 + 1 =5 2 + 0 + 1 = 3
Bài 3. (3 điểm)
>
<
=
 	2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1
 ? 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 5 + 0 = 2 + 3
Số
Bài 4. ?: (2 điểm)
 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2
 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
3
+
1
=
4
2
+
3
=
5
a.	b.
 Khối trưởng
 Ngày 26 tháng 10 năm 2004
 Đồng ý với đề và đáp án khối trưởng đã ra. Khi tiến hành ghi chép đề gv chú ý viết câu dấu phép tính cho đúng.
 Phó Hiệu trưởng
Đề kiểm tra định kỳ
Cuối học kỳ I
Môn: Toán
Ngày 
I. Mục tiêu :
 - Học sinh nắm được thứ tự dãy số từ 1 đến 10 và ngược lại.
 - Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Qua tóm tắt, viết được phép tính thích hợp.
 - Rèn viết chữ số đẹp, chính xác vào ô trống.
II. Đề bài.
 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
1
5
6
3
1
 Câu 2: Tính: 
4 + 2 = 4 + 5 =
4 + 2 +1 = 9 – 2 – 1 =
2 + 8 = 10- 3 =
 b.
 - - - + + 
Số
 Câu 3: 	?
8
 - 3	+ 4
 Câu 4. Viết phép tính thích hợp:
 Có: 5 quả
 Thêm: 3 quả
 Có tất cả.quả?
 Câu 5. Viết phép tính thích hợp:
 Có: 7 lá cờ.
 Bớt đi: 2 lá cờ
 Còn.lá cờ?
 Câu 6. Viết các số 6, 1, 3 , 7, 10
Theo thứ tự từ bé đến lớn?
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Đáp án
Làm đúng, viết chữ số đúng, sạch cả bài được 10 điểm
Câu 1. ( 1điểm) Viết đúng các số: 2, 3, 4; 5, 4, 2 vào ô trống.
Câu 2. 
 a. (3 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 b. (1,5 điểm) Đúng 5 phép tính.
Câu 3. (0,5 điểm) Viết vào ô trống số 5, 9.
Câu 4. (1 điểm) Viết được phép tính thích hợp
 5 + 3 = 8
Câu 5. (1 điểm) Viết được phép tính:
 7 – 2 = 5
Câu 6. ( 2 điểm) Viết được các số 6, 1, 3, 7, 10.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 7, 6, 3, 1.
Kiểm tra định kỳ Giữa kỳ II
Môn: Toán
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số tròn chục (tính, viết và tính nhẩm) trong phạm vi 100.
 - Giải bài toán có lời văn ( giải bằng một phép tính cộng)
 - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
 - Rèn tính chính xác, nhẩm nhanh.
 - Trình bày sạch đẹp.
II. Đề bài.
 Bài 1. Tính: 
 + + - 	 + - 
 Bài 2. Tính nhẩm:
 40 + 30 = 50 cm + 20 cm=
 70 – 40 = 60 + 20 – 20 = 
 Bài 3. 
	ông Ba trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Ba đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 Bài 4.
 	Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông 
 Vẽ 4 điểm ở ngoài hinh vuông 
Giáo viên hướng học sinh làm bài.
Cho học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu và làm bài.
Đáp án
Bài 1: 2,5 điểm.
 Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 2: 3 điểm.
Cột 1 . Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm
Cột 2. Mỗi phép tính đúng: 1 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm
Viết đúng câu lời giải: 1 điểm.
Viết phép tính đúng: 20 + 10 = 30 (cây): 1 điểm
Viết đáp số đúng: 0,5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Vẽ đúng 3 điểm trong hình vuông: 1 điểm.
Vẽ đúng 4 điểm ngoài hình vuông: 1 điểm.
(chỉ cần vẽ điểm, không cần ghi tên các điểm)
 Ngày 18/ 2/ 2005.
 Khối trưởng
 Nguyễn Thị Thìn
22/2/2005
Đồng ý với đề và đáp án bài kiểm tra giữa kỳ II của khối 1. Khi vẽ hình để sao đề yêu cầu giáo viên phải vẽ chính xác.
PHó hiệu trưởng
Nguyễn Thị Dung
Đề thi kiểm tra cuối năm
Môn: Toán
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả của học sinh về:
 - Đọc, viết các số trong phạm vi 100.
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ).
 - Giải toán có lời văn.
 - Đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đề bài
Viết số thích hợp vào ô trống.
69
9
73
 2. Tính:
 a. 6 + 2 = 9 + 1 = 15 – 5 =
 7 – 3 = 10 – 9 = 15 – 4 =
 5 + 5 = 10 – 8 = 15 – 3 =
 b.
 + - + - 
  	  .
3. 
3. Mỹ trồng được 12 cây, Linh trồng được 1chục cây. Hỏi hai bạn trồng được tất cả bao nhiêu cây?
..
4. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng
Đáp án
Bài 1. 2 điểm, Mỗi số đúng được điểm.
Lần lượt điền: 70 71 72 74 75 76 77 78 79 80
Bài 2. 5 điểm
a. 3 điểm. Mỗi phép tính đúng được điểm.
 a. 6 + 2 = 8 9 + 1 = 10 15 – 5 =10
 7 – 3 = 4 10 – 9 = 1 15 – 4 =11
 5 + 5 =10 10 – 8 = 2 15 – 3 = 12
b. 2 điểm.. Đúng mỗi phép tính được điểm
 + - + - 
Bài 3. 2 điểm: 
 - Viết câu trả lời đúng điểm
 - Viết phép tính đúng 1 điểm.
 - Viết đáp số đúng được điểm
 Bài giải
Cả hai bạn trồng được là:
 12 + 10 = 22 (cây)
Đáp số: 12 cây
Bài 4. 1 điểm
Viết đúng số đo độ dài 9 cm, 1 điểm
Nếu viết thiếu đơn vị đo trừ điểm.

File đính kèm:

  • doc120 bai.doc
Đề thi liên quan