Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2009-2010

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên :. ......
Lớp :.Trường :..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Năm học :2009-2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2
--------------------------------------------------------------------------------------------
 I-Bài tập: (Đọc hiểu) 4đ - Thời gian 30 phút
 - Đọc thầm bài: “Bé Hoa” (Sách TV2/1 trang121)
 - Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng 
 1) Gia đình bé Hoa có mấy người ?
 a- Ba người b- Bốn người c- Năm người
 2) Em Nụ đáng yêu như thế nào?
 a- Nước da trắng, môi đỏ hồng
 b- Mắt mở to, tròn đen láy
 c- Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn đen láy
 3) Hoa đã làm gì giúp mẹ?
 a- Ru em ngủ, trông em giúp mẹ
 b- Chơi với em, trông em giúp mẹ
 c- Đọc thơ, hát cho em nghe
 4) Câu Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm thuộc mẫu câu nào?
 a- Ai là gì? b- Ai thế nào? c- Ai làm gì?
 II- Chính tả: (Nghe viết trong 15 phút) 5đ 
 III- Tập làm văn: (Thời gian 25 phút) 5đ 
Ông em (hoặc bà em) bị mệt. Hãy viết một vài câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình với ông (bà).
.
 2- Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010
************************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 A/ KIỂM TRA ĐỌC :
 * Đọc hiểu : 4đ
 GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài Bé Hoa (TV2/tập 1-trang 121) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài.
 Đáp án : Mỗi câu khoanh đúng được 1đ, câu nào khoanh vào 2 chữ trở lên : không cho điểm.
 Câu 1 : b Câu 2 : c Câu 3 : a Câu 4 : b
 B/KIỂM TRA VIẾT:
 I/ Chính tả : 5đ
 Bài Hai anh em (SGK : TV2/tập I trang 119) .GV đọc cho HS viết đầu bài và đoạn từ Đêm hôm ấy  phần của anh.
 -Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ.(Mắc lỗi chính tả trong bài; viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định : trừ 0,5đ/lỗi).
 -Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1đ vào toàn bài (đối với bài có điểm 4,5 hoặc điểm 5) .
 II/Tập làm văn : 5đ
 Câu 1 : (2đ) Viết được một vài câu theo đúng yêu cầu của đề . Viết câu đúng ngữ pháp; dùng từ chính xác, không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch đẹp. (Tuỳ mức độ sai sót, có thể cho các mức điểm chênh lệch đến 0,5).
 Câu 2: (3đ) Viết được đoạn văn ngắn 3-5 câu ,có nội dung đúng đề bài. Bài viết mạch lạc, rõ ý; đúng ngữ pháp, chính tả; dùng từ chính xác được 3đ. (Tuỳ mức độ sai sót, có thể cho các mức điểm chênh lệch đến 0,5đ).
Họ tên :. ......
Lớp :.Trường :..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Năm học :2009-2010
MÔN : TOÁN- LỚP 2
--------------------------------------------------------------------------------------------
 Bài 1: Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm:
 9 + 8 =. 11 – 7 =. 13 – 8 – 3 =
 14 – 6 = 6 + 54 =. 16 – 2 – 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
34 + 29 46 – 8 92 – 33 100 – 52
 . . 
 . . 
 . . 
 . . 
 Bài 3: Tìm X :
 a) X + 18 = 45 b) 70 – X = 23
 . .
 . .
 . .
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm trong phép tính dưới đây:
 1 dm . 9 cm 26 l + 6 l . 30 l – 10 l
 57 phút .. 1 giờ 46 kg  66 kg – 20 kg
 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 quyển sách, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 36 quyển sách. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải:
 .....
 .....
 .....
 .....
 .....
 .....
 Bài 6: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
 Trả lời: 
 ...........................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010
************************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
 Bài 1: (1,5 điểm)
 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25đ.
 Bài 2: (2 điểm)
 Làm đúng mỗi phép tính được 0,5đ gồm:
 -Đặt tính đúng (0,25đ)
 -Tính đúng kết quả (0,25đ)
 Bài 3: (1,5 điểm)
 Mỗi bài tính tìm X đúng được 0,75đ
 (Bước 1 : 0,5đ ; bước 2 : 0,25đ)
 Bài 4: (2 điểm)
 Điền dấu đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5đ
 Bài 5: (2 điểm) 
 Giải đúng bài toán được 2đ gồm:
Lời giải đúng: 0,75 điểm
Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,75 điểm
Đáp số đúng: 0,5 điểm
(Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị : trừ 0,25đ/ 1 chỗ)
 Bài 6: (1 điểm)
 Tìm đúng 8 hình tam giác.

File đính kèm:

  • docKTDKCKIL20910.doc