Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2010- 2011
Thời gian làm bài 40 phút
I. Kiểm tra viết: 10 điểm( Thời gian làm bài 40 phút).
1. Chính tả: 5 điểm ( Nghe -viết) Thời gian 15 phút
(Giáo viên đọc bài: Cô giáo lớp em ( Khổ thơ 2 và 3- SGK TV1- trang 60) cho học sinh viết.
2. Tập làm văn: (5 điểm) Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau: 
a, Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
b, Tình cảm của cô( hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào?
c, Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặcthầy)?
d, Tình cảm của em đối với cô ( hoặcthầy) như thế nào?
II. Kiểm tra đọc: 10 điểm
A. Đọc- hiểu: 4 điểm ( Thời gian 30 phút)
Học sinh đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi;
Mẩu giáy vụn
1. Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẻ nhưng không biết ai vứt một mẩu giáy ngay giữa lối ra vào.
2. Cô giáo bước vào lớp, mỉm cười:
	- Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em có nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không?
- Có ạ! - Cả lớp đồng thanh đáp.
- Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé ! – Cô giáo nói tiếp.
3. Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em không nghe thấy mẩu giáy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói. Cô giáo cười:
- Tốt lắm ! Em nghe thắy mẩu giấy nói gì nào?
- Thưa cô, giắy không nói được đâu ạ !
Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “ Thưa cô, đúng đấy ạ ! “
4. Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giáy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuôi em mới nói: 
- Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “ Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !”
Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hôm ấy vui quá !
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
1. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a. Ở giữa lối ra vào b. Ở bên bục giảng c. Ở cuối lớp học
2. Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
a. Giữ vệ sinh sạch sẽ !
b. Nhặt mẩu giáy bỏ vào sọt giác !
c. Lắng nghe và cho cô giáo biết mẩu giấy đang nói gì?
3. Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
a. Không nói gì
b. Không được vứt tôi bừa bãi
c. Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !
4. Câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu: “ Em là học sinh ngoan” là :
a. Ai học sinh ngoan?
b. Ai là học sinh ngoan?
c. Ai là học sinh rất ngoan?
5. Ý nào có các từ đều là từ chỉ người?
 a. giấy, cô giáo b. bạn gái, giấy c. bạn gái, cô giáo
B. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) thời gian đọc 1 phút đoạn 1; 2 hoặc đoạn 3 bài: Trên chiếc bè( TV2- tập 1- trang 34) và trả lời 1 trong 2 câu hỏi sau:
a. Dế mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?
b. Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật gì?
---------------------------Hết----------------------------------------
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THỊNH
HD ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2010- 2011
Thời gian làm bài 40 phút
I. Kiểm tra viết;( 10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
*Yêu cầu: học sinh viết đúng tên bài và đoạn bài theo yêu cầu của đề. viết đúng tốc độ, đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đúng cỡ chữ, viết sạch dẹp, đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ , không mắc quá 5 lỗi chính tả.
*Cho điểm: Viết đúng theo yêu cầu trên : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tatrong bài viết( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
*Yêu cầu: Viết được đúng câu trả lời trong các trường hợp phù hợp.
Viết đúng nội dung, đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp. Mỗi trường hợp viết đầy đủ cho 1,25 điểm.
II. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
A. Đọc - hiểu (4 điểm)
Học sinh khoanh đúng ý
Câu 1: a Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: c
Câu 1-2 : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3-5: Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
B. Đọc thành tiếng( 6điểm)
* Yêu cầu:
Nội dung chấm
Hướng dẫn chi tiết
Điểm
Đọc đúng
 tiếng từ
-Đọc đúng các tiếng từ
-Đọc sai dưới 3 tiếng
-Đọc sai từ 3- 5 tiếng
-Đọc sai từ 6 - 10tiếng
-Đọc sai từ 11- 15 tiếng
-Đọc sai từ 16- 20 tiếng
-Đọc sai trên 20 tiếng
3 đểm
2,5 đểm
2đểm
1,5 đểm
1 đểm
0,5 đểm
0 đểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ rõ nghĩa
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1-2 dấu câu)
-Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3-4 đấu câu
-Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 đấu câu trở lên
1 điểm
0,5 điểm
0 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu( không quá 1 phút)
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút)
-Đọc quá 1-2 phút
-Đọc quá 2 phút đọc phải đánh vần nhẩm
1 điểm
0,5 điểm
0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
-Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng.
-Không trả lời được hoặc trả lời sai ý
1 điểm
0,5 điểm
0 điểm

File đính kèm:

  • docT. V-GKI-Lơp2 -KhanhThinh.doc
Đề thi liên quan